intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm học 2020-2021 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh

Chia sẻ: | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

62
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm học 2020-2021 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh" được biên soạn với 40 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận, giúp các em học sinh có thêm tư liệu phục vụ quá trình ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm học 2020-2021 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh

  1. UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2020-20201 Môn: Toán 9 PHẦN I.TRẮC NGHIỆM Bài 1. Cho hai điểm B, C thuộc đường tròn (O) . Hai tiếp tuyến của (O) tại B, C cắt nhau tại A , biết. BAC  40 . Số đo BOC bằng A. 70 . B. 140 . C. 90 . D. 40 . Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Hệ thức nào sau đây sai? 1 1 1 A. AH 2  AB.AC . B. 2  2  . AH AB AC 2 C. AB2  BH .BC . D. AH .BC  AB.AC . Bài 3. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  4 x  2 . A.  2;6  . B.  ; 2  . C. 1; 2  . D.  1; 4  . 1 2  Bài 4. Giá trị của biểu thức M  25  16 bằng A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . Bài 5. Cho hàm số y   a  2019 x  1 . Giá trị nào của a để hàm số nghịch biến với mọi x  là A. a  2019 . B. a  2019 . C. a  2019 . D. a  2019 . Bài 6. Hình nào sau đây không nội tiếp được đường tròn? A. Hình thoi. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình thang cân.   1  3  2 2 Bài 7. Cho P  3 1  . Khẳng định nào sau đây đúng? A. P  2  2 3 . B. P  2  3 . C. P  2 . D. P  2 3 . Bài 8. Tập hợp nghiệm của phương trình x  4 là: A. 4;0 . B. 4; 4 . C. 2; 2 . D. 4;0 . Cho M  3  a  1  3  a  1 . Khẳng định nào sau đây đúng? 3 3 Bài 9. A. M  a  2 . B. M  a . C. M  1  a . D. M  2a . Bài 10. Cho hàm số y  ax 2  a  0  . Kết luận nào sau đây đúng? A. Nếu a  0 thì hàm số nghịch biến khi x  0 . B. Nếu a  0 thì hàm số nghịch biến khi x  0 . C. Nếu a  0 thì hàm số nghịch biến khi x  0 . D. Nếu a  0 thì hàm số nghịch biến khi x  0 . Bài 11. Với giá trị nào của m và n thì đồ thị các hàm số y  mx  2 và y  x  n cùng đi qua điểm M 1;3 ?
  2. A. m  1 và n  2 . B. m  1 và n  2 . C. m  1 và n  2 . D. m  1 và n  2 . Bài 12. Cho tứ giác ABCD có A  B ; C  D . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Tứ giác ABCD là hình thang cân. B. Tứ giác ABCD là hình vuông. C. Tứ giác ABCD là hình thoi. D. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật. 1 Bài 13. Cho K  4a 2  4a  1  9a 2  12a  4 với a  . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 A. K  3  5a . B. K  5a-3 . C. K  a-1. D. K  1  a . 1 Bài 14. Cho ABC đều có chu vi bằng 24cm , MNP đồng dạng với ABC , tỉ số đồng dạng bằng . 2 Độ dài MN bằng A. 4cm . B. 8cm . C. 16cm . D. 12cm . Bài 15. Cho đường tròn  O ;3cm  và điểm A sao cho OA=5cm . Từ C kẻ hai tiếp tuyến AB, AC đến O  ( B, C là hai tiếp điểm). Độ dài BC bằng 4 24 8 12 A. cm . B. cm . C. cm . D. cm . 5 5 5 5 Bài 16. Tại thời điểm tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc 60 người ta đo được bóng của một cột đèn là 1,5  m  . Chiều cao h của cột đèn bằng bao nhiêu?( Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). A. h  2, 67  m  . B. h  3, 60  m  . C. h  2, 76  m  . D. h  2, 60  m  . 1 Bài 17. Cho Q  3 a3  3a 2  3a  1  9a 2  6a  1 , với a  . Khẳng định nào sau đây đúng? 3 A. Q  2a . B. Q  4a  2 . C. Q  4a  2 . D. Q  2a . x x  1 x 1 Bài 18. Điều kiện của x để biểu thức  xác định là x 1 x 1 A. x  0; x  1 . B. x  1 . C. x  0 . D. x  1 . Bài 19. Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 x2  5x  m  1  0 có hai nghiệm trái dấu là A. m  1. B. m  1 . C. m  1 . D. m  1. Bài 20. Xác định hàm số y  ax+b , biết đồ thị của hàm số đi qua hai điểm A  2;5 ; B 1;  4  . A. y   x  3 . B. y  x  3 . C. y  3x  1 . D. y  3x  1.
  3. 3x  2 y  13 Bài 21. Nghiệm của hệ phương trình  là  x0 ; y0  . Giá trị của biểu thức A  2 x0  y0 bằng 5 x  3 y  10 A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 4 . Bài 22. Tích các nghiệm của phương trình  x  3 x  1 x  1 x  3  15  0 . A. 15 . B. 12 . C. 6 . D. 24 . x 3 6 x 4 Bài 23. Cho K    với x  0 , x  1 . Tổng các giá trị nguyên của x thỏa mãn x 1 x 1 x 1 1 K bằng 2 A. 36 . B. 44 . C. 35 . D. 45 . Bài 24. Cho  O;15cm  và dây AB=18  cm  , vẽ dây CD song song và có khoảng cách đến AB bằng 21  cm  . Độ dài dây CD bằng : A. 5  cm  . B. 24  cm  . C. 10  cm  . D. 12  cm  . Bài 25. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn điều kiện abc  1. Tính giá trị biểu thức a bc 1 P   ab  a  1 bc  b  1 ca  c  1 1 5 A. . B. 1 . C. 3 . D. . 2 2 Bài 26. Cho đường tròn  O;1cm  và dây AB  1cm . Khoảng cách từ tâm O đến AB bằng 1 1 3 A. cm . B. cm . C. 3 cm . D. cm . 2 3 2 3x  4 y  5 3x  9 y  5 Bài 27. Cho hai hệ phương trình  I   và  II   4 x  3 y  6 2 x  6 y  3 Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Cả  I  và  II  có nghiệm duy nhất. B. Chỉ  II  có nghiệm duy nhất. C. Chỉ  I  có nghiệm duy nhất. D. Không hệ nào có nghiệm duy nhất. Bài 28. Người ta dùng 100m rào để rào một mảnh vườn hình chữ nhật. Biết một cạnh của hình chữ nhật là bức tường (không phải rào). Diện tích lớn nhất của phần mảnh vườn để có thể rào kín là A. 1250m2 . B. 1350m2 . C. 1150m2 . D. 625m2 . Bài 29. Điều kiện xác định của biểu thức x  15 là A. x  15 . B. x  15 . C. x  15 . D. x  15 . Bài 30. Cho đường tròn  O; R  và điểm P nằm ngoài đường tròn sao cho OP  2R . Kẻ hai tiếp tuyến PM , PN ( M , N là các tiếp điểm) với đường tròn. Cho các khẳng định sau
  4. 1) MON  1200 . 2) Tam giác PMN đều. 3) MN  R . Số khẳng định đúng là A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Bài 31. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 3 A. 4  x  y   4 3  x  y  với mọi x  y  0 . x y 1 1 1 a B.  2  với mọi a  0 . a a a 1  3   . 2 2 3 3 C.  12 3 1 5 D.  . 500 50 x4  1 Bài 32. Cho P  2 , có bao nhiêu giá trị của x để P  0 x 2 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M  x  4 x  21 2 Bài 33. A. 15 B. 16 C. 17 D. 19 Bài 34. Cho a  3, giá trị của biểu thức P  a 2  6a  9 là: A. 3  a B. a  3 C. a  3 D. a  3 Bài 35. Phương trình sau có mấy nghiệm x 2  12 x  20  x 2  12 0  x  2  x  1 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Bài 36. Tìm giá trị tham số m để đường thẳng d : y  2 x  m  7 đi qua điểm M  2; 5 A. 4 B. 3 C. 0 D. 2 Bài 37. Có bao nhiêu giá trị tham số m để hai phương trình sau có nghiệm chung  x  2   x 2  2 x  31  0 1 x 2  mx  m2  5m  8  0  2  A. 1 B. 2 C. 3 D. 4  2 x  5  5  2x 2 Bài 38. Tìm các giá trị của x sao cho A. x  5 5 5 5 B. x  C. x   D. x  2 2 2 Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình x  2 x  5  0 . Tính E  x1  x2 2 Bài 39.
  5. A. 6 B. 2 6 C. 3 6 D. 2 ax  3 y  4 Bài 40. Tìm các giá trị của a, b để hệ phương trình  có nghiệm x  1; y  2  x  by  2 1 1 A. a  2; b  B. a  2; b  2 2 1 1 C. a  2; b   D. a  2; b   2 2 PHẦN II. TỰ LUẬN x  x 1 x 1 5 x  8 A B  Bài 1. (1 điểm)Cho x  4 và x  2 x  2 x với x  0, x  4, x  16 a) Tính giá trị của A khi x  25 . b)Rút gọn biểu thức B . Bài 2. (1 điểm) Cho phương trình x2  2mx  m2  m  0 (với x là ẩn số) a) Giải phương trình với m  3 b) Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn điều kiện ( x1  x2 )( x12  x22 )  32 Bài 3. (2,5 điểm)Cho ABC nhọn nội tiếp đường tròn  O ; R  đường kính AK . Ba đường cao AD, BE, CF của ABC cắt nhau tại H . Gọi M là hình chiếu vuông góc của C trên AK . 1) Chứng minh: tứ giác AEHF nội tiếp. 2) Chứng minh: ABD đồng dạng AKC và AB. AC  2R. AD . 3) Chứng minh MD song song với BK . Bài 4. (0,5 điểm) Giải phương trình  x 8  x 3   x 2  11x  24  1  5 . 0-------HẾT--------0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2