intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn tiếng Anh lần 2 - Sở GD&ĐT Thanh Hóa (Đề A)

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

232
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn tiếng Anh lần 2 - Sở GD&ĐT Thanh Hóa (Đề A) sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi tuyển sinh vào lớp 10 sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn tiếng Anh lần 2 - Sở GD&ĐT Thanh Hóa (Đề A)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> THANH HÓA<br /> <br /> ĐỀ A<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 LẦN 2 NĂM 2018<br /> NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> Môn Thi: TIẾNG ANH 9<br /> Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề<br /> Ngày thi: 05/ 02/2018<br /> (Đề thi gồm có 03 trang)<br /> <br /> PHẦN A: NGỮ ÂM<br /> I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.<br /> 1. A. time<br /> B. nine<br /> C. five<br /> D. thing<br /> 2. A. passed<br /> B. opened<br /> C. washed<br /> D. worked<br /> 3. A. happy<br /> B. history<br /> C. hour<br /> D. hobby<br /> II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.<br /> 1. A .happen<br /> B. father<br /> C. exchange<br /> D.pagoda<br /> 2. A .gather<br /> B.design<br /> C. admire<br /> D .comprise<br /> PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)<br /> I. Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.<br /> 1.Nam often (get) ________________up at 5 o’clock ever morning.<br /> 2.When I came back home yesterday , my brother (learn) ________________ English.<br /> 3.Cong Phuong (not play) ________________ football yesterday.<br /> 4. If I knew his number , I (phone)________________ him.<br /> 5.They (live) ________________in Lon Don for 8 years.<br /> 6.Quang Hai likes (play) _______________ football every day.<br /> 7.A new house (build) _______________in our village at the moment.<br /> 8.If the weather is sunny ,we (go) _______________ to Sam Son beach tomorrow.<br /> II. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.<br /> 1. They have lived England __________ 1994.<br /> A. since<br /> B. in<br /> C.in<br /> D. for<br /> 2. Nam likes watching movies on TV , __________________<br /> A. did he<br /> B. didn’t he<br /> C.doesn’t he<br /> D. does he<br /> 3. Rice_______ in tropical countries<br /> A. is grown<br /> B. are grown<br /> C.was grown<br /> D. were grown<br /> 4. My best friends often play tennis _______ Sundays.<br /> A. at<br /> B. on<br /> C. for<br /> D. in<br /> 5. Tien Dung : “___________________________’’<br /> Duy Manh : “Don’t worry. I can fix it’’<br /> A. I’ve just bought a new car<br /> B. Where is your bike?<br /> C. I am sorry that I have lost your bike.<br /> D. I am sorry that I have broken your bike.<br /> III. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau.<br /> 1.This is my brother ______________name is Tien Dung.<br /> ( His/ Her)<br /> 2.They often play soccer ______________ Sundays.<br /> ( on/ in )<br /> 3.Mr.Cuong has been a______________ for 8 years.<br /> (teacher/ teaching)<br /> 4.The boy ____________ lives next to my house is Xuan Truong. ( who/ whose )<br /> 5. They have worked here _______ 2003 .<br /> (since/for)<br /> 6.The woman ________ lived next to me is my wife.<br /> ( who/ which)<br /> 7. It rained hard. _______, Nam didn't go to school.<br /> (Therefore/ Nevertheless)<br /> PHẦN C: ĐỌC HIỂU<br /> I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn<br /> văn sau.<br /> mean<br /> time-consuming<br /> use<br /> communication<br /> get<br /> surfing<br /> <br /> 1<br /> <br /> The Internet has rapidly developed and become part of our daily life. It is a very fast and<br /> convenient way to (1) ____________ information. People (2) _________ the Internet for many purposes:<br /> education, (3) _____________, entertainment and commerce. The Internet helps people communicate<br /> with friends and relatives by (4) ______________ of e-mail or chatting. However, the Internet has<br /> limitations. It is (5) ______________ and costly. It is also dangerous because of viruses and bad<br /> programs. On the other hand, the Internet users sometimes have to suffer various risks such as spam or<br /> electronic junk mail and personal information leaking. So while enjoying (6) ______________ , be alert.<br /> II. Chọn một đáp án trong số A, B, C hoặc D điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.<br /> AIR POLLUTION<br /> Air pollution is a (1)______________of ill health in human beings. Although there isn’t<br /> enough information on the effects of smoke in the atmosphere, doctors have (2)______________that<br /> air pollution cause lung diseases.<br /> The gases from the (3)________________of cars have also increased air pollution in<br /> (4)___________________cities. The lead in the petrol produces poisonous gases which is very<br /> (5)___________to people’s health, especially to children.<br /> People also pollute the seas, rivers, streams, etc. in many ways. So save our earth before it<br /> is too late to do anything for us to survive.<br /> 1. A. reason<br /> B. cause<br /> C. means<br /> D. effect<br /> 2. A. learn<br /> B. proved<br /> C. mean<br /> D. spoken<br /> 3. A. smoking B. exhausts<br /> C. sewage<br /> D. waste<br /> 4. A. most<br /> B. lot of<br /> C. a lot<br /> D. few<br /> 5. A. harmless B. harmful<br /> C. useful<br /> D. useless<br /> III. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi.<br /> TET holiday is celebrated on the first day of the Lunar New Year in Viet Nam. Some weeks<br /> before the New Year, the Vietnamese clean their houses and paint the walls. New clothes are bought<br /> for the occasion. One or two days before the festival, people make Banh Chung, which is the<br /> traditional cake, and kinds of jam. On the new Year’s Eve, the whole family get together for a reunion<br /> dinner. Every member of the family should be present during the dinner in which many different kinds<br /> of dishes are served. On the New Year morning, the young member of the family pay their respects to<br /> the elders. And the children receive lucky money wrapped in red tiny envelops. Then people go to visit<br /> their neighbors, friends and relatives.<br /> 1. When is Tet holiday celebrated in Viet Nam?<br /> ……………………………………………………………………………………..<br /> 2. What do they often do some weeks before the New Year?<br /> ………………………………………………………………………………………..<br /> 3. Who receives lucky money?<br /> ……………………………………………………………………………………….<br /> 4. Do people make Banh Chung one or two days before the festival?<br /> ……………………………………………………………………………………..…<br /> PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)<br /> I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.<br /> 1.I don’t have a new car.<br />  I wish _____________________________________________________.<br /> 2. “I come from England.” Mr.Cuong said.<br />  Mr. Cuong said _______________________________________________.<br /> 3. The girl is very friendly. She lived next door to us.<br />  The girl who _____________________________________________________.<br /> 4. Nam started playing football four years ago.<br />  Nam has ___________________________________________________________.<br /> 5. Although Quang Hai is so young, he plays football excellently.<br />  In spite of ______________________________________________________.<br /> <br /> 2<br /> <br /> II. Sắp xếp các từ, cụm từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh.<br /> 1. would/ I/ you/ ,/ I/ If/ go/ around/ the/ world/ were/.<br /> ......................................................................................................................<br /> 2. the cinema/ we/ go to/ this weekend/ Why don't/?<br /> ......................................................................................................................<br /> 3. go swimming/ he/ when/ used to/ was/ small/ He/.<br /> ......................................................................................................................<br /> 4. that/ suggests/ we/ practice playing/ football/ Quang Hai/ everyday/ should/.<br /> ......................................................................................................................<br /> 5. hospitals/ During/ First/ War,/ the/ soldiers/ many/ because/ died/ have/ medicines./ in/ didn’t/ they/ the/<br /> right/ World/<br /> ......................................................................................................................................................................<br /> ..................................................................................................................<br /> .................. HẾT ..................<br /> (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)<br /> Họ và tên thí sinh: ............................................................ Số báo danh: ................................<br /> Chữ ký giám thị 1: ........................................................... Chữ ký giám thị 2: .......................<br /> <br /> 3<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2