intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điện công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐCN-TH15

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

37
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điện công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐCN-TH15 là đề thi thực hành nghề Điện công nghiệp. Với các bạn sinh viên nghề Điện công nghiệp thì đây là tài liệu tham khảo hữu ích.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điện công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐCN-TH15

  1. CỘNG HOÀ XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 ­ 2012) NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: ĐCN ­ TH 15 Thời gian: ….. phút Nội dung đề thi  A. MÔ TẢ KỸ THUẬT. B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ. D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Điểm đạt Phần A: Chuẩn bị 05 Phần B: Chức năng 35 Phần C: Lắp đặt 05 Phần D: Đi dây, đầu nối 15 Phần E: An toàn 05 Phần G: Thời gian 05 Tổng cộng: 70 I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm ­ Thời gian thực hiện : 480 phút)  A. MÔ TẢ KỸ THUẬT. 1. Mô tả kỹ thuật đề thi Lắp mạch điện điều khiển động cơ điện KĐB 3 pha quay 2 chiều, có   giới hạn hành trình dùng PLC S7­200(300). Mạch điện động lực và mạch điện điều khiển bao gồm: Một động cơ  điện KĐB ba pha M được điều khiển tại một vị trí quay 2 chiều bằng bộ công   tắc tơ K1, K2 và nút ấn đơn từ PB0 đến PB2. Bảo vệ quá tải cho động cơ bằng  rơ le nhiệt OL, bảo vệ mất pha bằng bộ PMR. Còi báo động khi sự cố BELL.  Đèn tín hiệu: H1­H3  hiển thị  điện áp nguồn. Ampe kế: A1­A3  đo dòng  làm việc của động cơ. Vôn kế  V kiểm tra điện áp dây, điện áp pha qua công   tắc chuyển mạch CMV. Đèn tín hiệu, A, V, CMV, nút  ấn được lắp đặt trên  cánh tủ. PLC có điện áp đầu ra 220VAC.
  2.   Sơ đồ bố trí đèn báo, thiết bị đo đặt trên cánh tủ được mô tả trên bản vẽ  01 Sơ đồ bố trí thiết bị trên panel được mô tả trên bản vẽ 02 Sơ đồ cung cấp điện được mô tả trên bản vẽ 03 Sơ đồ nguyên lý mạch điều khiển được mô tả trên bản vẽ 04  Sơ  đồ  nguyên lý mạch động lực, mạch đo, hiển thị  được mô tả  trên bản  vẽ 05 Sơ đồ kết nối PLC được mô tả trên bản vẽ 06 2­ Yêu cầu kỹ thuật Toàn bộ  các thiết bị  điện được cố  định vào thanh cài lắp trên Panel đặt  trong tủ có kích thước 600 x 400 x 180. Các vị trí lắp đặt đã được khoan lỗ sẵn. Chương trình điều khiển được viết và nạp vào PLC thông qua PC + cáp   truyền thông. Thiết bị phải được lắp đặt đúng vị trí theo yêu cầu đề thi.  Dây dẫn được sử  dụng đúng kích thước, màu dây. Các đầu dây được   bấm đầu cốt. Dây dẫn trên panel được đặt trong các máng nhựa. Còi báo động để trên nóc tủ. Dây dẫn nối tới các thiết bị trên cánh tủ được quấn trong gen mềm. Tủ điện, động cơ được nối đất bảo vệ Giá trị điện trở cách điện giữa các pha và với dây trung tính không được   nhỏ hơn 0.5 M  Các lỗ đèn, nút ấn được khoan lỗ  22  B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
  3. H1 H2 H3 v A1 A2 A3 cMV vol t met er PB2 PB1 PB0 NghÒ ®iÖn c«ng nghiÖp § Ò t hi t èt nghiÖp hÖ cao ®¼ng nghÒ Ngõêi vÏ : DuyÖt: S¥ § å Ngµy th¸ng n¨m2011 Bè t r Ýt hiÕt bÞt r ª n c¸ nh t ñ BV sè: 01
  4. MCCB-3p MCCB-1P K1 TG1 PMR TG2 K2 5 OL 3 7 AC.Amp X1 X2 NghÒ ®iÖn c«ng nghiÖp § Ò t hi t èt nghiÖp hÖ cao ®¼ng nghÒ Ngõêi vÏ : DuyÖt: S¬ ®å bè t r Ýt hiÕt bÞ Ngµy th¸ng n¨m2011 BV sè: 02
  5. MCCB-3P MCCB-1P 1 x 2.5mm 1 x 2.5mm 1 x 1.5mm X1 X2 L1 L2 L3 N PE M MĐK L1- § á L2- § en L3 Vµng N- Xanh PE- Vµng säc xanh NghÒ ®iÖn c«ng nghiÖp § Ò t hi t èt nghiÖp hÖ cao ®¼ng nghÒ Ngõêi vÏ : DuyÖt: S¥ § å cung cÊp ®iÖn Ngµy th¸ng n¨m 2011 BV sè: 03
  6. MCCB-1P L1 N MCCB -1P OL PRM PMR OL PB0 K1 TG2 K2 TG1 PB1 PB2 HT1 HT2 K2 K1 BELL HT1 K2 HT2 K1 K1 Tg1 K2 Tg2 NghÒ ®iÖn c«ng nghiÖp § Ò t hi t èt nghiÖp hÖ cao ®¼ng nghÒ Ngõêi vÏ : DuyÖt: S¥ § å Ngµy th¸ng n¨m 2011 nguyª n l ý m¹ ch ®iÒu khiÓn BV sè: 04
  7. MCCB-3P L1   A1 L2   A2 L3 A3 N PE H1 H2 H3 n r V s CMV t v1 v2 K1 K2 PMR OL M NghÒ ®iÖn c«ng nghiÖp § Ò t hi t èt nghiÖp hÖ c ao ®¼ng nghÒ Ngõêi vÏ : DuyÖt: S¥ § å nguyª n l ý m¹ ch ®éng l ùc, m¹ ch ®o, hiÓn t hÞ Ngµy th¸ng n¨m 2011 BV sè: 05
  8. MCCB-1p PMR OL PB0 PB1 HT1 PB2 HT2 N L1 I0.0 I0.1 I0.2 I0.3 I0.4 I0.5 I0.6 I0.7 I1.0 I1.1 PLC Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3 Q0.4 Q0.5 Q0.6 Q0.7 Q1.0 Q1.1 K1 K2 BELL NghÒ ®iÖn c«ng nghiÖp § Ò t hi t èt nghiÖp hÖ cao ®¼ng nghÒ Ngõêi vÏ : DuyÖt: S¥ § å kÕt nèi PLC Ngµy th¸ng n¨m2011 BV sè: 06
  9.  C. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO KỲ THI  Số thí sinh dự thi: ........... 1­ Vật tư Thông số  TT Tên vật tư ĐV SL Nước SX Ghi chú KT 1 Ampe kế 0 ­ 50A Chiếc 3 2 Áp tô mát 1 pha 1p­16A Chiếc 6 LS 3 Áp tô mát 3 pha 3p­30A Chiếc 1 LS 4 Bộ báo mất pha PMR­44 Chiếc 1   5 Bu lông + êcu 4 x 20 Chiếc 6   6 Cầu đấu 4 mắt 400V ­30A Chiếc 2 Yong Sung 7 Cầu đấu 6 mắt 400V ­30A Chiếc 2 Yong Sung 8 Chuyển mạch vôn 380V Chiếc 1 9 Còi báo động 250V­32W Chiếc 1   10 Công tắc tơ GMC ­32 Chiếc 2 LS 11 Đầu cốt 3 ­ 5.5 Chiếc 30 Càng cua 12 Đầu cốt 5 ­ 5.5 Chiếc 25 Càng cua Đèn báo pha    22  13 230V­ 1W Chiếc 3 (đỏ,vàng, xanh) 14 Dây đơn mềm  1 x 1.5mm2 m 20 Trần Phú 15 Dây đơn mềm  1 x 1.0mm2 m 30 Trần Phú Dây đơn mềm vàng  1 x 2.5mm2 m Trần Phú 16 sọc xanh 17 Gen ruột gà 15 m 0.5 18 Lạt buộc 1 x 10mm Chiếc 20 19 Máng đi dây 30 x 30  m  2 Nút ấn đơn   22   20 250V ­ 5A Chiếc 3 (đỏ,vàng, xanh) 21 PLC S7 ­ 200(300) CPU 312 Chiếc 1 22 Rơ le nhiệt GTH ­32 Chiếc 1 23 Thanh cài   m 1 Tủ điện 600x400  24 x180 Chiếc 1 25 Vôn kế 0 ­ 500V Chiếc 1 2­ Dụng cụ. TT Dụng cụ ĐV SL GHI CHÚ 1 Máy khoan điện cầm tay Cái 1 2 Máy vặn vít dùng pin Cái 1 3 Đồng hồ VOM Cái 1 4 Kìm điện các loại Bộ 1 5 Đồng hồ mê ga ôm ( M  ) Cái  1 6 Kìm bấm đầu cốt Cái 1 7 Kìm tuốt dây điện  Cái 1
  10. 8 Tuốc nơ vit các loại  Bộ 1 9 Cưa sắt  Cái 1 10 Bút thử điện  Cái 1 11 Thước ni vô, thước các loại Bộ 1 3 Trang bị bảo hộ lao động Giầy cách điện Bao tay cách điện Quần áo bảo hộ lao động D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Thang  NỘI DUNG Yêu cầu ­ Kỹ thuật điểm 1. Chuẩn bị 5 1 Thiết bị  Đúng chủng loại, đầy đủ, tốt 2 2 Vật tư Đầy đủ, tốt 2 3 Dụng cụ Đầy đủ, tốt 1 2. Chức năng   35 1 Viết và nạp chương trình vào  Chương   trình   được   nạp   vào  5 PLC. PLC 2 Đóng   AT   cấp   nguồn   cho   hệ  Đèn H1, H2, H3 sáng 2 thống 3 Thao   tác   chuyển   mạch   kiểm  Vôn kế  hiển thị  trị  số  điện áp  2 tra điện áp pha, điện áp dây pha, điện áp dây 4 Ấn nút mở máy PB1  Động cơ quay phải 4 5 Tác động HT1.  Động   cơ   dừng.   Sau   một   thời  3 gian động cơ quay trái 6 Ấn nút mở máy PB2  Động cơ quay trái 4 7 Tác động HT2  Động   cơ   dừng.   Sau   một   thời  3 gian động cơ quay phải 8 Động cơ làm việc Ampe kế chỉ thị  2 9 Ấn PB0 Động cơ dừng 4 10 Tác động mất pha  Mạch dừng hoạt động 3 Còi hoạt động 11 Tác động rơ le nhiệt  Mạch dừng hoạt động 3 Còi hoạt động 3. Lắp đặt  5 1 Thanh cài, máng nhựa  Chắc   chắn,   song   song   với   các  2 phương của Panel 2 Thiết bị lắp đặt trên Panel và  Chắc chắn 3 cánh tủ Đúng theo bản vẽ
  11. 4. Đi dây và đấu nối  10 1 Mạch động lực và mạch điều  Đúng   màu   dây,   kích   cỡ   dây,  5 khiển đúng sơ đồ 2 Ép cốt Chắc   chắn,   đúng   loại   đầu   cốt,  2 không bị hở phần dây đồng 3 Từ Panel đến các thiết bị trên  Sóng, gọn, chắc chắn, tiếp xúc  3 cánh tủ tốt. 5. An toàn 1 Dụng cụ và đồ nghề Sử dụng đúng 1 2 Nơi làm việc  Gọn gàng ngăn nắp 1 3 Mạch điện đấu nối gọn gàng Không chạm, chập 1 4 Các điểm nối đất Chắc chắn, tiếp xúc tốt 1 5 An toàn cho người và thiết bị  1 6. Thời gian thực hiện bài thi 10 1 Đúng thời gian 10 2 Vượt ≤ 10 phút 7 3 Vượt ≤ 30 phút 5 4 Vượt   60 phút 2 Tổng điểm : 70 HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH Thời gian chuẩn bị  30 phút Thời gian thi 480 phút Thời gian nghỉ 60 phút KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH TT HỌ VÀ TÊN CHUYÊN MÔN ĐƠN VỊ CÔNG VIỆC GHI CHÚ 1. 2. 3. ... Ghi chú (Nếu cần) II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm – Do các trường tự biên soạn)          ………, ngày …….  tháng …. năm ….. DUYỆT     CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TIỂU BAN RA ĐỀ THI
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0