intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tàu thủy - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐTT-TH48

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

15
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tàu thủy - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐTT-TH48 là đề thi thực hành nghề Điện tàu thủy. Tài liệu hữu ích cho các bạn sinh viên nghề ôn thi tốt nghiệp hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tàu thủy - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐTT-TH48

  1. CỘNG HOÀ XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT  NAM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 ­ 2012) NGHỀ: ĐIỆN TÀU THUỶ MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: ĐTT ­ TH  Thời gian: …….. phút NỘI DUNG ĐỀ THI I. PHẦN I:  (Phần bắt buộc: 70 điểm – Thời gian làm bài: 240 phút)    A. MÔ TẢ KỸ THUẬT. B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT. C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ. D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Điểm đạt Phần A: Chức năng 30 Phần B: Lắp đặt thiết bị 10 Phần C: Đi dây và đấu nối mạch điện 15 Phần D: An toàn 10 Phần E: Thời gian 05 Tổng cộng: 70 A. MÔ TẢ KỸ THUẬT. 1. Mô tả kỹ thuật đề thi Lắp đặt mạch điện điều khiển hệ thống làm hàng trên tàu thủy ­ Thiết bị làm hàng tàu Âu Cơ làm việc theo nguyên lý thuỷ lực.
  2. ­ Động cơ điện lai bơm thuỷ lực làm việc cho cả hai chế độ đó là chế độ làm  hàng và chế độ tời neo. ­ Động cơ điện là động cơ không đồng bộ bộ 3 pha có công suất 7,5 KW khởi  động bằng phương pháp đổi nối  Y­  , sử dụng rơ le thời gian được chỉnh định để  chuyển đổi từ chế độ Y sang chế độ   là 10s ­ Bảo vệ quá tải bằng rơ le dòng điện OCR ­ Bảo vệ ngắn mạch bằng áp tô mát ­ Ý nghĩa của các phần tử trên sơ đồ: ­ M: Động cơ lai bơm ­ DS: Áp tô mát cấp nguồn  ­ A: Đồng hồ đo dòng tải của động cơ ­ OCR: Rơle bảo vệ quá tải  ­ TR: Biến áp hạ áp cấp nguồn cho mạch điều khiển  ­ WL: Đèn báo nguồn  ­ GL: Đèn báo động cơ đang hoạt động ở chế độ  ­ RL: Đèn báo mất áp lực dầu  ­ FS: Tiếp điểm cảm biến áp lực dầu công tác, khi áp lực đủ thì FS đóng lại rơle  TM6 có điện sau thời gian trễ là 2s thì tiếp điểm TM6 ( 8­6 ) đóng lại. ­ S2: Nút khởi động động cơ lai bơm  ­ S3: Nút dừng động cơ lai bơm  ­ MCM, MCD, MCS: Công tắc tơ cấp nguồn cho động cơ ­ X1, X2, X5: Các rơle trung gian. 2. Yêu cầu kỹ thuật. ­ Toàn bộ  các điện thiết bị điện được cố  định trên các thanh cài  lắp trên panel  đặt trong tủ có kích thước thực tế, tủ đã được khoan lỗ sẵn. ­ Thiết bị phải được lắp đặt đúng vị trí hợp lý theo yêu cầu kỹ thuật ­ Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước. ­ Dây dẫn trên panel được đặt trong các ống và máng nhựa theo yêu cầu kỹ thuật ­ Dây dẫn trong tủ phải gọn và đẹp. 
  3. ­ Các đầu dây được bấm đầu cốt . 3. Quy trình thực hiện bài thi: ­ Đọc sơ đồ và lắp ráp mạch  ­ Vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng. B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT emer g en c y r s t st o p ocr 31 31a 95 90 ds a6 st o p f1 (s3) 5 x1 fs tr a7 6 1 6 3 f1 f2 3a f2 5a k l ow : of f A ct a4 4 l 5 e f3 St a r t x1 4 (24v ) 1a (s2) 3 x2 3 7 a5 2 4 23 1 ocr 13 mc m 15 t m6 15 mc m t m1 4 t m1 24 14 18 16 21 23 21 t m1 mc d t m1 3 22 24 24 x 5 13 4 mc d mc m mc d 13 31 14 mc s mc s t1 t2 t3 t1 t2 t3 14 32 42 8 mc d a2 b13 a3 mc s t m6 41 6 6 wl rl gl a2 a2 a2 a2 (l 1) (l 4) (l 2) 8 5 8 2 msc mc m t m1 mc d x1 x2 x5 t m6 a1 a1 a1 a1 a1 1 1 1 7 set : 2sec set : 10sec m
  4. C. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO KỲ THI Số thí sinh dự thi: 01 ĐƠN  TÊN NHÀ  TT TÊN THIẾT BỊ,VẬT TƯ S.L GHI CHÚ VỊ SẢN XUẤT I THIẾT BỊ 1 Áp tô mát ba pha ­32A Cái 1 LG 2 Rơle dòng điện OCR Cái 1 LG 3 Máy biến dòng cái 3 Taiwan 4 Am pe kế cái 1 Taiwan 5 Máy biến áp cái 1 VN 6 Cảm biến áp lực cái 1 Hàn quốc 7 Rơle trung gian cái 3 Taiwan 8 Đèn báo nguồn Cái 1 Taiwan 9 Đèn   báo động cơ  làm việc  ở  1 Cái Taiwan chế độ  10 Đèn báo mất áp lực dầu cái 1 Taiwan 11 Rơle thời gian 5A Cái 2 LG 12 Công tắc tơ ­32A Cái 3 LG 13 Nút ấn 3 putông ( xanh, đỏ) bộ 1 Yong Sung 14 Động cơ KĐB  3 pha rotor lồng  1 Cái VN sóc 15 Cầu đấu dây 12 cực ­ 10A bộ 2 Taiwan 16 Cầu đấu dây 6 cực ­ 20A cái 2 Taiwan nguồn 17 Cầu đấu dây 4 cực ­ 20A cái 1 Taiwan Cho Motor
  5. 18 Cầu nối đất cái 1 VN 19 Thanh cài thiết bị  m 0,5 Korea Cho tủ 1 DỤNG CỤ 2 Máy khoan điện cầm tay Cái 1 3 Máy vặn vít dùng pin Cái 1 4 Đồng hồ VOM Cái 1 5 Kìm điện các loại Cái 1 6 Cái 1 Đồng hồ mê ga ôm ( M  ) 7 Kìm bấm đầu cốt Cái 1 8 Kìm tuốt dây điện  Bộ 1 9 Tuốc nơ vit các loại  Cái 1 10 Bút thử điện  Cái 1 11 Thước ni vô , thước các loại Cái 1 III VẬT TƯ 24 Đầu cốt (cho dây 1.5) cái 100 Taiwan 25 Đầu cốt (cho dây 2.5) cái 100 Taiwan 26 Dây   đơn   mềm   màu   đỏ   cách  30 m Trần Phú điện PVC 1.5 mm2 27 Dây   đơn   mềm   màu   xanh   1.5  10 m Trần Phú mm2 28 Dây đơn mềm màu đỏ 2.5 mm2 m 10 Trần Phú 29 Dây   đơn   mềm   màu   vàng   2.5  10 m Trần Phú mm2 30 Dây   đơn   mềm   màu   xanh   2.5  10 m Trần Phú mm2  31 Dây   đơn   mềm   màu   đen   2.5  10 m Trần Phú mm2 32 Dây   đơn   mềm   xanh   sọc   vàng  10 m Trần Phú 2,5 mm2 33 Băng keo cách điện   cuộn 1 VN 34 Vit bắt gỗ  cái 30 VN 35 Vít có tán ren nhuyễn 4x10 bộ 20 VN 36 Dây thít dài 150 + đế dán thít gói 1 VN Đế 10 cái; 
  6. dây 50 sợi 37 Tủ   điều   khiển   (600   x   400   x  1 cái 180) hoặc panel (600 x 400) Ghi chú:  ­ Thiết bị, vật tư ( thông số kỹ thuật, nguồn gốc xuất sứ) theo điều kiện cụ  thể của từng trường. ­  Mạch điện có thể lắp đặt trên Panel hoặc tủ điện D.  TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ. Thang  1.  Chức năng (30 điểm) Yêu cầu kỹ thuật điểm Đóng áptômát cấp  Mạch sẵn sàng, đèn báo  1 2 nguồn cho mạch nguồn sáng X1, X2, MCS, MCM có  điện, động cơ khởi động  8 ở chế độ Y Rơ le thời gian bắt đầu  đếm thời gian, sau 10s tác  động, MCD và MCM có  Ấn nút mở máy S2 7 điện động cơ chuyển sang  làm việc ở chế độ  , đèn  báo sáng  Tiếp điểm áp lực FS mở,  MCS và MCM mất điện,  4 động cơ dừng MCS và MCM mất điện,  Ấn nút dừng máy S3 3 động cơ dừng 3 Bảo vệ ngắn mạch 2 4 Bảo vệ quá tải OCR tác động , mạch mất  2 điện
  7. Cắt áptômát cấp  nguồn, Đóng áptômát  Mạch không hoạt động  5 2 cấp nguồn trở lại cho  trở lại mạch 2.Lắp đặt thiết bị (10 Điểm) Song song với phương  1 Thanh cài, máng nhựa  2 của panel và chắc chắn Ngang bằng, chắc chắn,  Thiết bị lắp đặt trên  đúng theo bản vẽ, các  2 8 panel và cánh tủ thiết bị phải được gắn  (dán) nhãn,  3. Đi dây và đấu nối mạch (15  điểm)         Đúng sơ đồ, dây nối  Đi dây và đấu nối  không được căng hoặc  1 mạch động lực và  9 thừa nhiều, không chồng  điều khiển chéo Mạch điều khiển,  Bó dây sóng, gọn gàng,   2 chiếu sáng, đo lường  3 chắc chắn, tiếp xúc tốt trên panel lên cánh tủ Không bị hở, thừa phần  Các đầu dây bấm code  dây đồng quá 0,5mm 3 4. An toàn (10 điểm) 1 Dụng cụ và đồ nghề Sử dụng đúng 2 2 Nơi làm việc Gọn gàng, ngăn nắp 2 Mạch điện đấu nối  Mạch không chạm mát,  3 2 gọn gàng. ngắn mạch,  4 Các điểm nối  đất  Chắc chắn, tiếp xúc tốt 2 An toàn cho người và  5 2 thiết bị. 5. Thời gian (05 Điểm) 1 Đúng thời gian 5 2 Vượt  30 phút Dừng bài  thi và đánh  giá                                                                    Tổng điểm: 70 HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
  8. Thời gian làm quen 15’ Thời gian thi 300’ Thời gian nghỉ 15’ Ghi chú: ­ Mỗi vị trí của cầu đấu không được đặt quá 2 đầu cốt, đầu cốt bên trong đặt   úp, đầu cốt bên ngoài đặt ngửa. Mỗi lỗi trừ 2,5 điểm. ­ Khi xảy ra hiện tượng ngắn mạch, chạm chập bài thi không đạt yêu cầu ­ Dây nối đặt trong máng đi dây, dây phân bố đều trong các rãnh máng, không   chấp nhận thao tác đặt dây vào máng sau khi đấu nối mạch điện. ­   Giám khảo cho dừng bài thi nếu thí sinh không tuân thủ  sự  nhắc nhở  của   giám khảo. II. PHẦN II: (Phần tự chọn, 30 điểm – Do các trường biên soạn). KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH CHUYÊN  CÔNG  TT HỌ VÀ TÊN ĐƠN VỊ GHI CHÚ MÔN VIỆC 1 2 3 ... Ghi chú (Nếu cần)                                                           ………, ngày ……….  tháng ……. năm ……… DUYỆT     HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ
  9. D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Điểm tối  TT Nội dung thi đa Lắp đặt thiết bị điện 10 1 Tất cả các khí cụ điện, thiết bị điện lắp đặt đúng vị trí  2 2 Các thiết bị phải được dán nhãn, lắp đặt trên thanh gài 2  3 Các thiết bị lắp đặt chắc chắn và an toàn 2  4 Các cầu nối dây phải đặt cân đối  đạt mỹ thuật và an toàn 2  5 Máng đi dây chắc chắn, các cạnh song song vuông góc 2  Đi dây và đầu nối 10 Đi dây từ nguồn đến CB1, CB2, từ CB1, CB2 đến tất cả các  1 2 điểm đấu nối không bị căng Đi dây trong máng không bị  căng, không bị  chồng chéo, dây  2 2 điện không bị tróc vỏ 3 Các điểm đấu nối chắc chắn, tiếp xúc tốt, đầu cốt thẳng đứng 2 Các đầu dây bấm code không bị hở, thừa phần dây đồng quá  4 2  0,5mm 5 Đúng màu dây, kích cỡ dây, bấm đúng kích cỡ đầu code 2 Vận hành mạch điện 30 1 Đóng CB1, CB2: Chưa có phản ứng, mạch điện sẵn sàng 3 2 Ấn nút ON: Động cơ hoạt động chế độ sao, đèn L1 sáng 10 Sau 15 giây động cơ chuyển sang hoạt động chế độ tam giác  3 10 đèn L2 sáng 4 Ấn nút OFF: Động cơ dừng hoạt động 5 5 Kéo thanh Reset của rơle nhiệt: Động cơ dừng, đèn L3 sáng 2  IV An toàn 5 1 Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị, điện trở cách điện của  5 các thiết bị ≥ 0,5 M , mạch điện làm việc an toàn V Thời gian 10 1 Đúng thời gian 10 2 Vượt ≤ 10 phút 8 3 Vượt ≤ 30 phút 4 4 Vượt   30 phút ( Dừng  bài thi và đánh giá) 0
  10. VI Sắp xếp nơi làn việc 5 điểm 1 Sắp xếp dụng cụ, vật tư ngăn nắp 2,5 điểm 2 Nơi làm việc sạch sẽ, gọn gàng 2,5 điểm Tổng cộng: 70 điểm Yêu cầu đối với thí sinh: ­ Tuân thủ các yêu cầu về an toàn và bảo đảm sức khỏe của nghề ­ Không được nói chuyện và trao đổi trong quá trình thi ­ Thao tác đúng trình tự và sử dụng đúng tính năng của các dụng cụ ­ Chỉ được hỏi tham vấn những câu hỏi cần thiết để bảo đảm điều kiện thực  hiện bài thi Ghi chú:   Mỗi vị trí của cầu đấu không được đặt quá 2 đầu cốt, đầu cốt bên trong   đặt úp, dầu cốt bên ngoài đặt ngửa. mỗi lỗi trừ 2,5 điểm. Đầu cốt không thẳng đúng, mỗi lỗi trừ 2,5 điểm (phần đấu nối) Khi xảy ra hiện tượng ngắn mạch, chạm chậm, không bảo đảm cách điện   bài thi không đạt yêu cầu Dây nối đặt trong máng đi dây, dây phân bố  đều trong các rãnh máng,   không chấp nhận thao tác đặt dây vào máng sau khi đấu nối mạch điện. Giám   khảo cho dừng bài thi nếu thí sinh không tuân thủ sự nhắc nhở của giám khảo  HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH  Thời gian chuẩn bị  15’ Thời gian thi 240’ Thời gian nghỉ 15’ II. PHẦN II: (Phần tự chọn, 30 điểm – Do các trường xây dựng) 
  11. KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH CHUYÊN  ĐƠN  TT HỌ VÀ TÊN CÔNG VIỆC GHI CHÚ MÔN VỊ 1 2 3 ...                                                           ………, ngày ……….  tháng ……. năm ……… DUYỆT     HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2