intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tử công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐTCN-TH28

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

12
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tử công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐTCN-TH28 sau đây. Tài liệu hữu ích cho sinh viên nghề Điện tử công nghiệp. Chúc các bạn ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tử công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐTCN-TH28

  1. CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập­Tự do­Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009­2012) NGHỀ: ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP MÔN THI:  THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: ĐTCN­TH 28 
  2. Mô đun 1: VẼ SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ VÀ MẠCH IN TRÊN MÁY TÍNH GIỚI THIỆU. Phần thi này nhằm mục đích đánh giá kỹ năng của thí sinh về năng lực   vẽ, thiết kế mạch điện tử. Thí sinh phải thiết kế sơ đồ nguyên lý và mạch in PCB trên máy tính sử  dụng công cụ thiết kế mạch điện tử trên máy tính theo bản vẽ và hướng dẫn   đã cho. NỘI DUNG CÔNG VIỆC. 1. Thời gian: Thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 2 giờ. 2. Nhiệm vụ. Từ  sơ  đồ  đã cho thí sinh dùng phần mềm thiết kế  mạch trên máy tính  vẽ sơ đồ nguyên lý và mạch in PCB. 3 7812 1 R10 8.2K C4 2 100uF 4 8 2 3 C1061 R7 10 J2 R11 R12 1 6 39K 555 8.2K 2 7 BC547 OUPUT 5 1 D10 R6 R8 C5 1uF C6 3.3K 100uF 1.5K BC337 R5 1K VR 10k C3 BC547 D1-D4 1 1N4001 J1 100uF/35 2 D7 1 2 - + 4 R9 4148 10k LS1 AC R1 D8 R4 4 100 3 4148 C2 1.5K 5 3 8 D9 100uF/35V 6 C1 7 4148 D5 1 470uF/35V 2 R2 D6 39K 4148 RELAY DPDT BC337 R3 8.2K 3. Mô tả công việc Thí sinh phải vẽ mạch theo sơ đồ đã cho trên máy tính (Nội dung này  kiểm tra trực tiếp trên máy tính, lưu kết quả dạng bản mềm hoặc bản cứng). Mạch in có kích thước 10cmx6cm, độ rộng đường nguồn là 0.7mm, độ  rộng đường tín hiệu là 0.4mm.
  3. THANG ĐIỂM TT Tiêu chí chấm Điểm tối  Điểm thực tế đa 1 Đúng loại và kích thước linh kiện 3 Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm  của tiêu chí này 2 Kết nối đúng 2 Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm  của tiêu chí này 3 Ghi đúng các ký hiệu/ Giá trị 2 Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm  của tiêu chí này 4 Đảm bảo đủ số lượng linh kiện  2 theo sơ đồ Thiếu một linh kiện trừ 0,5 điểm đến  hết điểm của tiêu chí này 5 Kích thước mạch in, đường mạch 3 Đúng kích thước mạch in 1 Đúng kích thước đường nguồn  1 cung cấp Đúng kích thước đường tín hiệu 1 Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm  của tiêu chí này 6 Sắp xếp linh kiện trên mạch PCB 3 Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm  của tiêu chí này 7 Dòng chảy trong mạch 2 Trái sang phải, có 2 Trái sang phải, không có 0 8 An toàn 1 Trang bị đầy đủ bảo hộ 0,5
  4. An toàn cho người và thiết bị  0,5 9 Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm  này khi nội dung mô đun này thực  2 hiện hoàn chỉnh) Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước  hoặc đúng thời gian quy định. 2 Quá giờ 0 Tổng điểm 20 Lưu ý: Phần thi không được đánh giá khi. ­ Không đảm bảo an toàn ­ Quá 10% thời gian quy định 
  5. Mô đun 2: LẮP RÁP MẠCH, ĐIỀU CHỈNH, ĐO LƯỜNG VÀ TÌM LỖI    GIỚI THIỆU. Đề thi lắp ráp yêu cầu thí sinh lắp ráp mạch, điều chỉnh và tìm lỗi hoàn   thiện Kit 89C51 NỘI DUNG CÔNG VIỆC. 1. Thời gian: thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 2 giờ. 2. Nhiệm vụ. Thí sinh sẽ nhận được: +Sơ đồ nguyên lý Kit vi điều khiển 89C51 VC C VC C D 1 U 1 D 2 40 J3 1 P 1 .0 1 3 9 A D 0 A D 0 R 30 D 3 P 1 .1 P 1 .0 P 0 .0 /A D 0 A D 1 A D 1 VC C 2 2 3 8 R 31 3 P 1 .2 3 P 1 .1 P 0 .1 /A D 1 3 7 A D 2 A D 2 R 32 D 4 4 P 1 .3 4 P 1 .2 P 0 .2 /A D 2 3 6 A D 3 A D 3 R 33 5 P 1 .4 5 P 1 .3 P 0 .3 /A D 3 3 5 A D 4 A D 4 R 34 6 P 1 .5 6 P 1 .4 P 0 .4 /A D 4 3 4 A D 5 A D 5 R 35 D 5 7 P 1 .6 7 P 1 .5 P 0 .5 /A D 5 3 3 A D 6 A D 6 R 36 8 P 1 .7 8 P 1 .6 P 0 .6 /A D 6 3 2 A D 7 A D 7 R 37 D 6 P 1 .7 P 0 .7 /A D 7 D 7 J4 1 P 3 .0 -R x D 1 0 2 1 A 8 1 J2 2 P 3 .1 -T x D 1 1 P 3 .0 /R XD P 2 .0 /A 8 2 2 A 9 2 D 8 3 P 3 .2 1 2 P 3 .1 /T XD P 2 .1 /A 9 2 3 A 1 0 3 4 P 3 .3 1 3 P 3 .2 /IN T 0 P2 .2 /A 1 0 2 4 A 1 1 4 5 P 3 .4 1 4 P 3 .3 /IN T 1 P2 .3 /A 1 1 2 5 A 1 2 5 6 P 3 .5 1 5 P 3 .4 /T 0 P2 .4 /A 1 2 2 6 A 1 3 6 7 P 3 .6 1 6 P 3 .5 /T 1 P2 .5 /A 1 3 2 7 A 1 4 7 8 P 3 .7 1 7 P 3 .6 /W R P2 .6 /A 1 4 2 8 A 1 5 8 P 3 .7 /R D P2 .7 /A 1 5 VC C C 1 XTA L1 XTA L1 19 XTA L2 XTA L2 18 XTA L1 Y 1 XTA L2 30 ALE C 2 A L E /P R O G PSEN VC C 31 29 R 1 R ST 9 E A /V P P PSEN C 3 R ST G N D AT89C 51 R ST 2 SW 1 1 20 R 2 3 4
  6. +Board mạch đồng: +Các linh kiện dùng để  lắp ráp “Kit vi điều khiển 89C51” ( được cung cấp  theo sơ  đồ  nguyên lý, IC vi điều khiển được nạp chương trình điều khiển  LED đơn ) Thí sinh kiểm tra linh kiện được phát, thí sinh được phép đề  ghị  thay  đổi linh kiện hư  hỏng, không đúng giá trị  hoặc thiếu trong vòng 15 phút đầu  của thời gian thi mô  đun này. Sau khi lắp ráp xong, thí sinh tiến hành hiệu chỉnh, đo lường khắc phục  lỗi ( nếu có ) và kiểm tra chức năng của mạch trước khi báo cáo cho các giáo  viên chấm thi. Đo các dạng sóng tại một số điểm đo do các giám thị chỉ định trong đề  thi và thông qua phép đo lường để tìm được lỗi. 3. Hướng dẫn cho thí sinh.
  7. a/ Kiểm tra và gắn các linh kiện lên board và tiến hành hàn các linh kiện. b/ Sau khi hàn xong dung VOM ở thang đo Ohm kiểm tra thông mạch  c/ Cấp nguồn 5V cho mạch điện khi đã an toàn:   d/ Dùng đồng hồ VOM để thang đo điện áp DC đo và hiệu chỉnh tại các chân  20,30,31,40: e/ Kiểm tra mạch dao động. f/ Kiểm tra mạch Reset g/ Khảo sát tín hiệu ngõ ra tại các Port  h/ Đo các dạng sóng tại một số điểm đo do các giám thị chỉ định trong đề thi. THANG ĐIỂM TT Tiêu chí chấm Điểm  Điểm  tối đa thực tế 1 Chức năng của mạch. 12 Cấp nguồn, mạch sẵn sàng 5 Cấp tín hiệu ra ở các Port đúng yêu cầu 5 Mạch dao động, Reset hoạt động đúng yêu  2 cầu 2 Ráp và hàn linh kiện. 4 Tất cả các linh kiện đúng theo sơ đồ 1 Mối hàn bóng đều 1 Mối hàn chắc chắn 1 Các linh kiện chắc, thẳng 1 3 Đo được các tín hiệu tại các chân 4 Tín hiệu tại các chân 20,30,31,40 2 Tại chân 18,19 1 Tại chân 9 1 4 Tìm lỗi và sử dụng thiết bị đo 4 Đo kiểm tra được dạng sóng 2 Khắc phục được lỗi xảy ra (nếu có) 2 5 An toàn 3 Trang bị đầy đủ bảo hộ 0,6 Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề 0,6 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 0,6 Kiểm tra được các điểm nối đất 0,6 An toàn cho người và thiết bị  0,6
  8. 6 Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm này khi  3 nội dung mô đun này thực hiện hoàn chỉnh ) Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước hoặc  3 đúng thời gian quy định. Quá giờ 0 Tổng điểm 30 Lưu ý: Phần thi không được đánh giá khi. ­ Không đảm bảo an toàn ­ Quá 10% thời gian quy định  Mô đun 3: LẬP TRÌNH ĐIỀU KHIỂN. GIỚI THIỆU. Đề thi Thiết kế phần mềm yêu cầu thí sinh viết chương trình để vận  hành   yêu   cầu   công   nghệ:   “hệ   thống   điều   khiển   đèn   tín   hiệu   giao  thông”  NỘI DUNG CÔNG VIỆC. 1. Thời gian: thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 2 giờ. 2. Nhiệm vụ. Viết chương trình để vận hành mạch “điều khiển đèn tín hiệu giao thông” mô  tả theo yêu cầu kỹ thuật. Nhiệm vụ được hoàn thành khi: 1. Chương trình đúng cho hoạt động của bộ  PLC (Dựa trên đánh giá bộ  PLC) 2. Hệ thống thỏa mãn các yêu cầu kỹ thuật khác nhau. 3. Mô tả yêu cầu kỹ thuật. Một ngã tư đèn giao thông có 2 trục đường (gồm 6 đèn) hoạt động như  sau: Nhấn Start để cấp nguồn cho hệ thống Nút nhấn duy trì chuyển chế độ.
  9. Chế độ 1:  Đèn xanh: 25s; Đèn đỏ: 30s; Đèn vàng: 5s.  Chế độ 2:  Đèn vàng nhấp nháy chu kỳ 6s (tắt 3s sáng 3s) Nhấn Stop: Hệ  thống hoạt động thêm 10s sau mới ngừng hoạt   động. (Cã thÓ sö dông ®Çu vµo b»ng c«ng t¾c vµ ®Çu ra b»ng ®Ìn LED) 4. Phần trả lời của thí sinh. a/ Lưu đồ thuật toán điều khiển (thí sinh viết ra giấy). b/ Phần cổng vào ra ứng với các đầu vào ra của PLC (bảng Symbol Table) Ký hiệu Địa chỉ Chú thích c/ Viết chương trình (theo ngôn ngữ LAD) d/ Mô phỏng chương trình, chạy thử, sửa đổi (kiểm tra trực tiếp trên máy tính) e/ Nạp vào PLC. (kiểm tra trực tiếp trên máy tính) f/ Thuyết minh hoạt động của chương trình điều khiển đảm bảo đúng yêu  cầu công nghệ (thí sinh thuyết minh trên giấy) g/ Lưu chương trình, kết thúc (kiểm tra trực tiếp trên máy tính) THANG ĐIỂM TT Tiêu chí chấm Điểm  Điểm  tối đa thực tế
  10. 1 Lưu đồ thuật toán 2 Lu ®å thuËt to¸n ®óng 2 Lu ®å thuËt to¸n sai 0 2 Phân cổng vào ra ứng với các đầu vào ra  1 của PLC Các đầu vào 0.5 Các đầu ra 0.5 3 Ho¹t ®éng cña chương trình 8 Chế độ 1 6 Chế độ 2 2 4 CÊu tróc cña ch¬ng tr×nh 2 Chương trình đơn giản 1 Lựa chọn các bit logic hợp lý 1 5 thuyết minh hoạt động của chương trình  2 điều khiển Thuyết minh đúng 2 Thuyết minh sai 0 6 Lưu chương trình, kết thúc 1 Đúng 1 Sai 0 7 An toàn 2 Trang bị đầy đủ bảo hộ 0.5 Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề 0.5 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 0.5 An toàn cho người và thiết bị  0.5 8 Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm này khi  2 nội dung mô đun này thực hiện hoàn  chỉnh) Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước hoặc  2 đúng thời gian quy định. Quá giờ 0 Tổng điểm 20 Lưu ý: Phần thi không được đánh giá khi. ­ Không đảm bảo an toàn ­ Quá 10% thời gian quy định 
  11.  Mô đun  4   :   (30đ) (phần tự chọn, các trường tự ra đề) ĐÁNH GIÁ ĐIỂM Nội dung thực hiện Điểm đánh  Điểm tối đa giá Mô đun 1 20 Mô đun 2 30 Mô đun 3 20 Mô đun 4 (phần tự chọn) 30 Điểm tổng cộng 100 Điểm bài thi = Điểm đánh giá x 0,1 = .....................                                                           ………, ngày ……….  tháng ……. năm ……… Duyệt     Hội đồng thi tốt  Tiểu ban ra đề thi nghiệp
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1