intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009 - 2012) nghề Quản trị khách sạn môn Thực hành nghề - Mã đề thi: QTKS - TH15

Chia sẻ: Le Trong Duc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

40
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng các thầy cô giáo tham khảo Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009 - 2012) nghề Quản trị khách sạn môn Thực hành nghề - Mã đề thi: QTKS - TH15 phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009 - 2012) nghề Quản trị khách sạn môn Thực hành nghề - Mã đề thi: QTKS - TH15

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br /> Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br /> ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)<br /> NGHỀ: QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN<br /> MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ<br /> Mã đề thi: QTKS – TH 15<br /> <br /> Hình thức thi: Thực hành<br /> Thời gian: 100 phút (không kể thời gian chép/giao đề thi)<br /> NỘI DUNG ĐỀ THI<br /> A: Phần bắt buộc (70 điểm) - Thời gian: 80 phút<br /> Câu 1: (30 điểm) Nghiệp vụ lễ tân – Thời gian: 20 phút<br /> 1. Nội dung<br /> Anh/ chị hãy thực hiện quy trình tiếp nhận yêu cầu đặt ăn của khách tại<br /> nhà hàng của khách sạn.<br /> 2. Mô tả công việc<br /> Một thí sinh dự thi tốt nghiệp nghề Quản trị khách sạn phải thực hiện<br /> và giải quyết một cách hiệu quả nhất các công việc của nhân viên đặt phòng,<br /> nhân viên đón tiếp, nhân viên thu ngân, nhân viên thường trực và quan hệ<br /> khách hàng, trực tiếp làm việc tại các vị trí công việc khác nhau thuộc bộ<br /> phận lễ tân.<br /> Ngoài ra, nhân viên lễ tân còn có kỹ năng giao tiếp và ứng xử với khách<br /> hàng trước, trong khi lưu trú và ngay khi khách rời khách sạn. Thí sinh cần<br /> phải:<br />  Siêng năng, tỉ mỉ, có phong cách làm việc chuyên nghiệp, chính xác và<br /> hiệu quả cao.<br />  Thể hiện vẻ bên ngoài sạch sẽ, tươm tất, đảm bảo vệ sinh và trang phục<br /> phù hợp.<br />  Thành thạo ngoại ngữ, vi tính<br />  Năng động, nhanh nhẹn, tháo vát và linh hoạt trong cách xử lý tình<br /> huống.<br />  Có tính đồng đội trong công việc, luôn sẵn sàng hỗ trợ và giúp đỡ các<br /> nhân viên trong bộ phận.<br />  Lịch sự, chu đáo khi phục vụ khách hàng trong phạm vi khách sạn nói<br /> chung và bộ phận lễ tân nói riêng.<br /> 3. Danh mục thiết bị, dụng cụ (cho 01 thí sinh)<br /> TT<br /> Thiết bị, dụng cụ<br /> Mô tả<br /> Đơn vị<br /> Số<br /> Ghi<br /> tính<br /> lượng<br /> chú<br /> Phòng thực hành lễ tân<br /> Đạt tiêu chuẩn<br /> Phòng<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> 1/ Trang thiết bị<br /> 1.1 Máy vi tính<br /> <br /> Kèm theo phần mềm<br /> quản lý khách sạn<br /> 1.2 Điện thoại<br /> Điện thoại tổng đài +<br /> điện thoại con<br /> 1.3 Máy cà thẻ tín dụng Theo tiêu chuẩn<br /> 1.4 Máy tính<br /> Máy tính Casino<br /> 1.5. Máy in<br /> Hiệu Canon<br /> 1.6 Máy fax<br /> Hiệu Panasonic<br /> 1.7 Quầy tiếp tân<br /> Theo tiêu chuẩn<br /> 1.8 Bộ bàn ghế Salon<br /> Theo tiêu chuẩn<br /> 1.9 Tủ đựng hồ sơ<br /> Kích thước<br /> 2x1,2x0,45m<br /> 1.10 Kệ chìa khóa + chìa Kích thước (2x3)m,<br /> khóa<br /> chia ô nhỏ 20 x 20<br /> 1.11 Văn phòng phẩm<br /> Bút các loại, giấy<br /> nháp, kéo, ghim....<br /> 2/ Biểu mẫu, sổ sách<br /> 2.1 Phiếu đặt ăn<br /> Theo mẫu quy định<br /> 2.2 Sổ giao ca<br /> Theo mẫu quy định<br /> <br /> Bộ<br /> <br /> 2<br /> <br /> Cái<br /> <br /> 3<br /> <br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Bộ<br /> Cái<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> Tờ<br /> <br /> 1<br /> <br /> Quyển<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4. Thang điểm và tiêu chí đánh giá<br /> TT<br /> Tiêu chí<br /> Điểm<br /> 1 Trang phục, tư thế, tác phong chuẩn mực<br /> 2<br /> 2 Giao tiếp hiệu quả<br /> 2<br /> 3 Thực hiện quy trình nghiệp vụ<br /> 26<br /> 3.1 Chào khách và gợi ý giúp đỡ<br /> 1<br /> - Chào khách theo tiêu chuẩn của khách sạn<br /> - Gợi ý giúp đỡ khách<br /> 3.2 Tiếp nhận yêu cầu đặt ăn của khách<br /> 2<br /> - Hỏi tên khách, số buồng.<br /> - Hỏi số lượng khách<br /> 3.3 - Giới thiệu sơ bộ các nhà hàng, các kiểu phục vụ tại<br /> 3<br /> khách sạn;<br /> - Hỏi khách ăn thực đơn nào: ăn chọn món hay theo<br /> thực đơn cố định của khách sạn.<br /> 3.4<br /> Nếu khách ăn chọn món hay đặt bữa ăn theo yêu<br /> 2<br /> cầu, lễ tân giới thiệu cho khách biết vị trí nhà hàng,<br /> thời gian đóng, mở cửa để khách có thể đến nhà hàng<br /> và tự lựa chọn món.<br /> Nếu khách ăn theo thực đơn cố định (về mức giá,<br /> về số lượng món), lễ tân thực hiện các bước tiếp theo:<br /> 3.5 Giới thiệu thực đơn và hỏi khách lựa chọn thực đơn<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> Dùng<br /> chung<br /> Thí sinh<br /> <br /> nào<br /> - Giới thiệu các loại thực đơn của nhà hàng<br /> - Hỏi khách lựa chọn thực đơn nào;<br /> - Hỏi khách tiêu chuẩn ăn là bao nhiêu tiền/suất hoặc<br /> một bữa<br /> 3.6<br /> Hỏi khách các yêu cầu cụ thể<br /> 2<br /> - Hỏi khách thời gian ăn cụ thể: bữa nào (sáng, trưa,<br /> tối), thời gian ăn;<br /> - Hình thức phục vụ;<br /> + Số lượng suất ăn;<br /> 3.7<br /> + Số bữa ăn;<br /> 3<br /> + Nơi ăn: khu vực ăn, vị trí bàn ăn, phong<br /> cảnh…;<br /> + Khẩu vị ăn của khách (ăn kiêng, bệnh lý, yêu<br /> cầu đặc biệt);<br /> + Hỏi khách hình thức thanh toán.<br /> Xác nhận lại các thông tin<br /> 2<br /> 3.8<br /> + Nhắc lại các thông tin chi tiết về đặt ăn tại nhà<br /> hàng khách sạn của khách;<br /> + Hỏi khách xem đã đúng, đủ chưa;<br /> 2<br /> 3.9<br /> + Hỏi khách xem có thêm các yêu cầu khác<br /> không.<br /> 3.10 Chào khách, cảm ơn, chúc khách<br /> 2<br /> Cập nhật thông tin<br /> 2<br /> 3.11<br /> + Vào sổ đặt ăn của khách sạn;<br /> + Cập nhật vào hệ thống máy tính.<br /> 3.13 Thông báo cho các bộ phận liên quan<br /> 2<br /> Thông báo cho bộ phận phục vụ ăn uống chuẩn bị<br /> phục vụ khách<br /> Tổng<br /> 30<br /> ---------------------------------------------------------------------------(Thí sinh bốc thăm đề thi và chuẩn bị trong 10 phút)<br /> Câu 2 : (20 điểm) Nghiệp vụ buồng – Thời gian: 30 phút<br /> 1. Nội dung<br /> Thực hành qui trình chuẩn bị phòng đón khách VIP vàng ?<br /> 2. Mô tả công việc<br /> Một thí sinh dự thi tốt nghiệp nghề Quản trị khách sạn phải thực hiện<br /> và giải quyết một cách hiệu quả nhất các công việc của nhân viên phục vụ<br /> buồng.<br /> Các công việc trên tạo ra rất nhiều cơ hội nghề nghiệp thú vị cho thí<br /> sinh quản trị khách sạn. Vì vậy, thí sinh cần phải:<br />  Siêng năng, tỉ mỉ, thực hiện công việc theo đúng trình tự, có tính chính<br /> xác và hiệu quả cao.<br /> 3<br /> <br />  Thể hiện vẻ bên ngoài sạch sẽ, tươm tất, đảm bảo vệ sinh và trang phục<br /> phù hợp.<br />  Thông thạo ngoại ngữ.<br />  Năng động, nhanh nhẹn, tháo vát và linh họat trong cách xử lý tình<br /> huống.<br />  Có tính đồng đội trong công việc, luôn sẵn sàng hỗ trợ và giúp đỡ các<br /> nhân viên trong bộ phận.<br />  Có thái độ và hành vi chuyên nghiệp khi phục vụ khách hàng trong<br /> phạm vi khách sạn nói chung và Bộ phận buồng nói riêng.<br /> 3. Danh mục thiết bị, dụng cụ (cho 01 thí sinh)<br /> TT<br /> Thiết bị, dụng cụ<br /> Mô tả<br /> Đơn<br /> Số<br /> Ghi<br /> vị<br /> lượng chú<br /> tính<br /> Phòng thực hành buồng<br /> Đạt tiêu chuẩn 3 sao<br /> Phòng<br /> 1<br /> 1/ Máy móc, thiết bị<br /> 1.1 Máy hút bụi<br /> Cái<br /> 1<br /> 1.2 Điện thoại<br /> Điện thoại con tổng đài<br /> Cái<br /> 1<br /> 1.3 Tivi<br /> Cái<br /> 1<br /> 1.4 Điều hòa<br /> Cái<br /> 1<br /> 1.5 Máy sấy tóc<br /> Cái<br /> 1<br /> 1.6 Ấm điện đun nước<br /> Cái<br /> 1<br /> 1.7 Xe đẩy phục vụ buồng<br /> Chiếc<br /> 1<br /> 2/ Đồ gỗ<br /> 2.1 Giường, đệm<br /> Kích thước 1,8x2,2m<br /> Bộ<br /> 1<br /> 2.2 Bộ bàn ghế uống trà<br /> Bàn tròn nhỏ và ghế<br /> Bộ<br /> 1<br /> tựa<br /> 2.3 Tủ đựng áo quần<br /> Kích thước 2x1,2m<br /> Cái<br /> 1<br /> 2.4 Tủ đầu gường<br /> Kích<br /> Cái<br /> 1<br /> thước0,5x0,5x0,5m<br /> 2.5 Giá để hành lý<br /> Cái<br /> 1<br /> 2.6. Bàn làm việc + ghế<br /> Bàn chữ nhật và ghế<br /> Bộ<br /> 1<br /> tựa<br /> 3/ Đồ vải<br /> 3.1 Ga trải giường<br /> Kích thước 2,6x3,0m<br /> Chiếc<br /> 2<br /> 3.2 Gối + vỏ gối<br /> Chiếc<br /> 2<br /> 3.3 Chăn<br /> 1<br /> 3.4 Tấm phủ giường hoặc<br /> 1<br /> dải trang trí<br /> 3.5 Khăn tắm<br /> 2<br /> 3.6 Khăn tay<br /> 2<br /> 3.7 Khăn mặt<br /> 2<br /> 3.8 Khăn chùi chân<br /> 1<br /> 4<br /> <br /> 4/ Các đồ hóa mỹ phẩm cung cấp cho khách<br /> 4.1 Kem, bàn chải đánh Theo mẫu quy định<br /> răng<br /> 4.2 Dầu tắm, dầu gội, dầu Theo mẫu quy định<br /> xả<br /> 4.3 Xà phòng<br /> Theo mẫu quy định<br /> 4.4 Túi vệ sinh<br /> Theo mẫu quy định<br /> 4.5 Mũ chụp đầu<br /> Theo mẫu quy định<br /> 4.6 Dao cạo râu<br /> Theo mẫu quy định<br /> 4.7 Lược<br /> Theo mẫu quy định<br /> 4.8 Bông tai<br /> Theo mẫu quy định<br /> 4.9 Giấy vệ sinh<br /> Theo mẫu quy định<br /> 4.10 Giấy lau tay<br /> Theo mẫu quy định<br /> 4.11 Si đánh bóng giầy<br /> Theo mẫu quy định<br /> 4.12 Bộ kim chỉ may vá<br /> Theo mẫu quy định<br /> 4.13 Dầu dưỡng thể<br /> Theo mẫu quy định<br /> 5/ Các đồ văn phòng phẩm cung cấp cho khách<br /> 5.1 Giấy viết thư<br /> Theo mẫu quy định<br /> 5.2 Giấy fax<br /> Theo mẫu quy định<br /> 5.3 Phong bì<br /> Theo mẫu quy định<br /> 5.4 Hóa đơn minibar<br /> Theo mẫu quy định<br /> 5.5 Phiếu giặt là<br /> Theo mẫu quy định<br /> 5.6 Tập gấp, tờ rơi<br /> Theo mẫu quy định<br /> 5.7. Phiếu xin ý kiến khách Theo mẫu quy định<br /> 6/ Dụng cụ, hóa chất làm vệ sinh<br /> 6.1 Chổi quét nhà<br /> 6.2 Chổi quét trần<br /> 6.3 Khăn lau bụi<br /> 6.4 Khăn lau khô<br /> 6.5 Miếng cọ rửa<br /> 6.6 Bàn chải cọ toilet<br /> 6.7 Dụng cụ hót rác<br /> 6.8 Túi đựng rác<br /> 6.9 Chất tẩy rửa đa năng<br /> 6.10 Nước lau kính<br /> 6.11 Chất tẩy rửa cực mạnh<br /> 6.12 Nước xịt thơm<br /> 6.13 Găng tay cao su<br /> 6.14 Xô đựng đồ<br /> 7/ Các loại khác<br /> 7.1 Nước khoáng<br /> Theo quy định của các<br /> 5<br /> <br /> Bộ<br /> <br /> 2<br /> <br /> Bộ<br /> <br /> 2<br /> <br /> Bánh<br /> Chiếc<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Túi<br /> Cuộn<br /> Hộp<br /> Hộp<br /> Hộp<br /> Lọ<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Tờ<br /> Tờ<br /> Cái<br /> Tờ<br /> Tờ<br /> Bộ<br /> Tờ<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Bình<br /> Bình<br /> Bình<br /> Bình<br /> Đôi<br /> Cái<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> Chai<br /> <br /> 2<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2