intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 - Nghề: Lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐKTCN-TH18

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

35
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 - Nghề: Lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐKTCN-TH18 sau đây. Đây là đề thi thực hành cho nghề Lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp. Với các bạn đang chuẩn bị thi tốt nghiệp nghề này thì đây là tài liệu tham khảo hữu ích.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 - Nghề: Lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐKTCN-TH18

  1. CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3  NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU KHIỂN TRONG CÔNG NGHIỆP MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐKTCN ­ TH 18 Thời gian: …. Phút DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU KHIỂN  TRONG CÔNG NGHIỆP TT Họ và tên Ghi chú Điện thoại Email 1. 2. 3. NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Nội dung đề thi  A. MÔ TẢ KỸ THUẬT. B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ. D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Điểm đạt Phần A: Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị 05 Phần B: Chức năng  25 Phần C: Kích thước  05 Phần D: Lắp đặt thiết bị 10 Phần E: Đi dây và đấu nối 15 Phần F: An toàn 05 Phần G: Thời gian 05 Tổng cộng: 70 I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm ­ Thời gian thực hiện : .....phút)  A. MÔ TẢ KỸ THUẬT. 1. Mô tả kỹ thuật 1/10
  2. Lập trình và lắp mạch điện điều khiển mở  máy động cơ  không đồng  bộ  3 pha rô to lồng sóc bằng phương pháp đổi nối Y­   dùng PLC  S7­200  hoặc S7­300 của Siemens, khởi động từ và nút bấm. Quy trình công nghệ như sau:  - Ấn nút Start   →   Động cơ  khởi động  ở  chế  độ  Y  →  sau 5 giây  → Động cơ chuyển sang làm việc định mức ở chế độ  .  - Ấn nút Stop →  Động cơ dừng hoạt động. Mạch điện bao gồm: Một động cơ  không đồng bộ  3 pha rôto lồng sóc  khởi động  ở  chế  độ  sao, làm việc định mức  ở  chế  độ  tam giác; một bộ  nút  bấm hai nút Start/Stop, 03 contactor K1, K2, K3; 01 rơle nhiệt OL để  bảo vệ  quá tải cho động cơ. Đèn L4 báo hiệu động cơ khởi động ở chế  độ  sao. Đèn  L5 báo hiệu động cơ làm việc ở chế độ tam giác. ­ Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ số 01. ­ Sơ đồ bố trí thiết bị được thể hiện trên bản vẽ số 02. ­ Mạch điện được thực hiện lắp đặt trong tủ điện KT (600 x 400 x 180) 2. Yêu cầu kỹ thuật: ­ Các thiết bị trong tủ điều khiển được lắp đặt thông qua các thanh cài.  Dây dẫn được lồng trong máng điện KT (25 x 25) phải gọn đẹp. Mặt tủ  khoan 03 lỗ   22 lắp đèn báo pha, 02 lỗ   22 lắp đèn báo hiển thị chế độ làm  việc của động cơ và 02 lỗ  25 lắp nút ấn. ­ Thiết bị phải được lắp đặt đúng vị trí theo yêu cầu bản vẽ. ­ Các đầu dây được bấm đầu cốt. ­ Giá trị điện trở cách điện giữa các pha với dây trung tính không được  nhỏ hơn 0,5M . B. BẢN VẼ KỸ THUẬT 2/10
  3. Bản vẽ 01 ­ Sơ đồ nguyên lý  3/10
  4. Bản vẽ 02 ­ Sơ đồ bố trí thiết bị  4/10
  5. C. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO ĐỀ THI TỐT NGHIỆP Đơn  Số  Tên nhà sản xuất TT Tên thiết bị, vật tư Ghi chú vị lượng I Thiết bị 1 Tủ điện điều khiển KT (600x400x180) Cái 01 2 PLC S7­ 200 CPU 224 hoặc PLC S7­ 300 CPU  Bộ 01 312 3 Bộ máy tính có cài đặt phần mềm Microwin  Bộ 01 V4.0 4 Aptomat 3 pha 15A Cái 01 5 Aptomat 1 pha 16A Cái 01 6 Contactor 22A Cái 03 7 Rơle nhiệt 16­ 22A Cái 01 8 Đèn báo pha  22, 220V (đỏ vàng, xanh) Cái 03 9 Đèn báo   22, 220V (đỏ, xanh) Cái 02 10 Nút nhấn  25 màu (xanh,đỏ) Cái 02 11 Động cơ KĐB 3 pha có ký hiệu Y/∆ ­  Cái 01 Đ/cơ phải có 6 đầu 500V/380V  12 Cầu đấu dây 24 lực­ 20A Cái 01 5/10
  6. Đơn  Số  Tên nhà sản xuất TT Tên thiết bị, vật tư Ghi chú vị lượng 13 Cầu nối đất Cái 01 14 Thanh cài thiết bị M 01 II Dụng cụ 1 Máy khoan điện cầm tay Cái 01 2 Đồng hồ Cái 01 3 Ampe kìm Cái 01 4 Kìm các loại Bộ 01 5 Đồng hồ Mega Ôm (M ) Cái 01 6 Kìm bấm đầu cốt Cái 01 7 Kìm tuốt dây điện Cái 01 8 Tuốc nơ vít các loại Bộ 01 9 Cưa sắt Cái 01 10 Bút thử điện Cái 01 6/10
  7. Đơn  Số  Tên nhà sản xuất TT Tên thiết bị, vật tư Ghi chú vị lượng 11 Thước dây, thước Nivô Bộ 01 12 Mũi khoét sắt:  16,  22,  25 và mũi khoan các  Bộ 01 loại III Vật tư 1 Đầu cốt (Đấu dây 1,5mm) Cái 50 2 Đầu cốt (Đấu dây 0,75mm) Cái 50 3 Cáp PVC 4C x 2,5 M 03 4 Dây đơn mềm PVC (đỏ) 1C x 1,5mm2 M 15 5 Dây đơn mềm PVC (xanh) 1C x 0,75mm2 M 25 6 Máng điện (25 x 25 x 1700)mm Cây 01 7 Dây buộc xoắn M 02 8 Dây thít Gói 01 9 Băng keo cách điện Cuộn 01 7/10
  8. Ghi chú: Các giáo viên chấm thi được trang bị :  ­ Đồng hồ vạn năng VOM và MΩ  ­ Đồng hồ đo tốc độ  ­ Ampe kìm.   8/10
  9. D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Điểm  TT Nội dung đánh giá chuẩn 1 Chuẩn bị (Dụng cụ, vật tư, thiết bị) 5 2 Chức năng mạch điện 25 ­ Đóng Aptomat 3 pha cho  ­ Chưa  có phản  ứng, mạch  mạch   động   lực   và   đóng  điện sẵn sàng  5 Aptomat 1 pha cho mạch  điều khiển ­ Ấn nút Start ­ Động cơ  khởi động  ở  chế  độ Y, đèn L4 sáng. 10 ­ Sau 5s ­   Động   cơ   làm   việc   định  mức   ở   chế   độ   ,   đèn   L5  sáng. ­ Ấn nút Stop ­ Động cơ  dừng hoạt động,  đèn L4, L5 tắt 5 ­   Khi   động   cơ   đang   làm  ­   Hai   động   cơ   dừng,   đèn  việc, rơle nhiệt tác động  L4,L5 tắt 5 (kéo thanh Reset). 3 Kích thước 5  ­ Tất cả  các thiết bị  phải lắp đặt đúng kích thước bản   vẽ. 4 Lắp đặt thiết bị 10  ­ Tất cả các thết bị lắp đúng vị trí, đúng giá trị định mức. 7 ­ Thiết bị gá lắp phải chắc chắn, thẳng, gọn, đẹp. 3 5 Đi dây và đấu nối 15  ­ Dây đi trong tủ không bị căng, không bị chồng chéo. 3 ­ Các dây điện, cáp không bị trầy xước, tróc vỏ. 2 ­ Các điểm đấu nối chắc chắn. 3 ­ Các đầu dây bấm cốt không bị  hở, không thừa phần  2 dây đồng. ­ Bấm đúng kích cỡ đầu cốt. 2 ­ Đấu dây thiết bị đúng kích cỡ và đúng màu. 3 6 An toàn 5  ­ Đảm bảo đúng thứ tự pha 1 ­ Trang bị bảo hộ lao động 1 ­ Sử dụng đúng các dụng cụ đồ nghề 1 ­ Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 1 ­ Có các điểm nối đất, an toàn cho người và thiết bị 1 7 Thời gian 5  9/10
  10. ­ Đúng thời gian 0 ­ Hoàn thành trước 10 phút 5                                                                  Tổng cộng 70 điểm HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH Thời gian làm quen 30 phút Thời gian thi 240 phút Thời gian nghỉ 30 phút KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH CHUYÊN  CÔNG  TT HỌ VÀ TÊN ĐƠN VỊ GHI CHÚ MÔN VIỆC 1 2 3 ... Ghi chú (Nếu cần) II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm – Do các trường xây dựng)  ………, ngày ……….  tháng ……. năm ...….  DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI 10/10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2