intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - TH28

Chia sẻ: Tình Long | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

23
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - TH28 sau đây với nội dung đề thi gồm 3 phần: phần 1 thi kỹ năng nghề, phần 2 thiết bị máy móc và vật liệu cần thiết, phần 3 tiêu chí đánh giá. Mời các bạn cùng tham khảo và thử sức mình với đề thi nghề này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - TH28

BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ Xà HỘI TỔNG CỤC DẠY NGHỀ<br /> -------------<br /> <br /> ®Ò thi tèt nghiÖp CAO §¼NG NGHÒ<br /> KHO¸: 2007 - 2010 NghÒ: ®iÖn tö c«ng nghiÖp M¤N THI: Thùc hµnh nghÒ thêi gian: 8 giê Mã đề thi: ĐTCN 28<br /> <br /> Mô đun 1: VẼ SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ VÀ MẠCH IN PCB TRÊN MÁY TÍNH GIỚI THIỆU. Phần thi này nhằm mục đích đánh giá kỹ năng của thí sinh về năng lực vẽ, thiết kế mạch điện tử. Thí sinh phải thiết kế sơ đồ nguyên lý và mạch in PCB trên máy tính sử dụng công cụ thiết kế mạch điện tử trên máy tính theo bản vẽ và hướng dẫn đã cho. NỘI DUNG CÔNG VIỆC. 1. Thời gian: Thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 1 giờ 30 phút. 2. Nhiệm vụ. Từ sơ đồ đã cho thí sinh dùng phần mềm thiết kế mạch trên máy tính vẽ sơ đồ nguyên lý và mạch in PCB.<br /> 3<br /> <br /> 7812<br /> R10 8.2K C4 100uF<br /> 4 8<br /> <br /> 1 2<br /> <br /> 2 R11 39K 6 7<br /> 5 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> C1061 R12 8.2K BC547 D10 R6<br /> <br /> R7 10 1 2<br /> <br /> J2<br /> <br /> 555<br /> <br /> OUPUT R8 3.3K BC337 VR 10k BC547<br /> <br /> C5 100uF<br /> <br /> 1uF<br /> <br /> C6 1.5K R5 1K<br /> <br /> C3<br /> 100uF/35<br /> <br /> 1<br /> <br /> J1 2 1 AC<br /> 3<br /> <br /> D1-D4 1N4001 D7 + 4 4148 LS1 R1 R4 100 1.5K 6 C1 D5 470uF/35V R2 D6 39K 4148 1 2 RELAY DPDT BC337 R3 8.2K 7 4148 4 3 5 8 4148 D9 C2 100uF/35V D8 R9 10k<br /> <br /> 2<br /> <br /> -<br /> <br /> 3. Mô tả công việc Thí sinh phải vẽ mạch theo sơ đồ đã cho trên máy tính (Nội dung này kiểm tra trực tiếp trên máy tính, lưu kết quả dạng bản mềm hoặc bản cứng). Mạch in có kích thước 6cmx6cm, độ rộng đường nguồn là 0.7mm, độ rộng đường tín hiệu là 0.4mm. THANG ĐIỂM<br /> <br /> TT 1<br /> <br /> Tiêu chí chấm Đúng loại và kích thước linh kiện<br /> Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của tiêu chí này<br /> <br /> Điểm tối đa 3<br /> <br /> Điểm thực tế<br /> <br /> 2<br /> <br /> Kết nối đúng<br /> Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của tiêu chí này<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> Các ký hiệu/ Giá trị<br /> Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của tiêu chí này<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> Số linh kiện<br /> Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của tiêu chí này<br /> <br /> 2<br /> <br /> 5<br /> <br /> Kích thước mạch in, đường mạch Kích thước mạch in Đường nguồn cung cấp Đường tín hiệu<br /> Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của tiêu chí này<br /> <br /> 3 1 1 1<br /> <br /> 6<br /> <br /> Sắp xếp linh kiện trên mạch PCB<br /> Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của tiêu chí này<br /> <br /> 3<br /> <br /> 7<br /> <br /> Dòng chảy trong mạch Trái sang phải, có Trái sang phải, không có<br /> <br /> 2 2 0 1 0,5 0,5 2 2<br /> <br /> 8<br /> <br /> An toàn Trang bị đầy đủ bảo hộ An toàn cho người và thiết bị<br /> <br /> 9<br /> <br /> Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm này khi nội dung mô đun này thực hiện hoàn chỉnh) Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước hoặc đúng thời gian quy định.<br /> <br /> Quá giờ<br /> <br /> 0<br /> <br /> Tổng điểm 20 Lưu ý: Phần thi đạt yêu cầu khi. - Đảm bảo an toàn - Không quá 10% thời gian quy định<br /> <br /> M« ®un 2: L¾p r¸p m¹ch, ®iÒu chØnh, ®o l­êng vµ t×m lçi GIỚI THIỆU. Đề thi lắp ráp yêu cầu thí sinh lắp ráp mạch, điều chỉnh và tìm lỗi hoàn thiện Kit 89C51 NỘI DUNG CÔNG VIỆC. 1. Thời gian: thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 2,5 giờ 2. Nhiệm vụ. Thí sinh sẽ nhận được: +Sơ đồ nguyên lý Kit vi điều khiển 89C51<br /> <br /> VCC VCC D1 D2 P0.0/AD0 P0.1/AD1 P0.2/AD2 P0.3/AD3 P0.4/AD4 P0.5/AD5 P0.6/AD6 P0.7/AD7 P2.0/A8 P2.1/A9 P2.2/A10 P2.3/A11 P2.4/A12 P2.5/A13 P2.6/A14 P2.7/A15 39 38 37 36 35 34 33 32 21 22 23 24 25 26 27 28 AD0 AD1 AD2 AD3 AD4 AD5 AD6 AD7 A8 A9 A10 A11 A12 A13 A14 A15 AD0 AD1 AD2 AD3 AD4 AD5 AD6 AD7 R30 R31 R32 R33 R34 R35 R36 R37 J2 D8 D3 D4 D5 D6 D7 J4 1 2 3 4 5 6 7 8 XTAL1 XTAL2 C2 Y1 VCC RST 31 9 P3.0-RxD P3.1-TxD P3.2 P3.3 P3.4 P3.5 P3.6 P3.7 XTAL1 XTAL2 10 11 12 13 14 15 16 17 19 18 P3.0/RXD P3.1/TXD P3.2/INT0 P3.3/INT1 P3.4/T0 P3.5/T1 P3.6/WR P3.7/RD XTAL1 XTAL2 1 2 3 4 5 6 7 8<br /> <br /> P1.0 P1.1 P1.2 P1.3 P1.4 P1.5 P1.6 P1.7<br /> <br /> VCC<br /> <br /> J3<br /> <br /> 1 2 3 4 5 6 7 8<br /> <br /> P1.0 P1.1 P1.2 P1.3 P1.4 P1.5 P1.6 P1.7<br /> <br /> 1 2 3 4 5 6 7 8<br /> <br /> 40<br /> <br /> U1<br /> <br /> C1<br /> <br /> VCC<br /> <br /> GND<br /> <br /> EA/VPP RST AT89C51<br /> <br /> ALE/PROG PSEN<br /> <br /> 30 29<br /> <br /> ALE PSEN C3 RST 2 SW1<br /> <br /> R1<br /> <br /> 20<br /> <br /> 1<br /> <br /> R2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> +Board mạch đồng:<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2