Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 13
lượt xem 75
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - đề số 13', tài chính - ngân hàng, kế toán - kiểm toán phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 13
- CTY PHÁT TRIỂN KCN BIÊN HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG CN&QT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc SONADEZI THI TỐT NGHIỆP KHÓA 2005-2008 : KẾ TOÁN CHUYÊN NGÀNH MÔN THI THỜI GIAN LÀM BÀI : 180 PHÚT ĐỀ THI SỐ 02 (Thí sinh được phép sử dụng tài liệu) Bài 1 : Kế toán quản trị – 4 đ Công ty TNHH Trường Giang, là doanh nghiệp thương mại, mua bán mũ cao su. Các chính sách tài chính và phương pháp kế toán áp dụng cho năm 2008 như sau. Đơn vị tính 1.000 đ Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên; - Tính giá xuất kho theo phương pháp LIFO; - Định mức hàng tồn kho bằng 30% sản lượng tiêu thụ của quý kế tiếp - Chính sách thu tiền : 40% trong quý bán hàng, 30% quý tiếp theo và 30% quý tiếp theo - Chính sách trả tiền : 50% trong quý mua hàng, 25% quý tiếp theo và 25% quý tiếp theo - Chính sách vay vốn: vay ngắn hạn 3 tháng (lãi và gốc sẽ trả vào quý sau); lãi su ất 6%/quý; khi - có nhu cầu vay sẽ vay với số chẳn đến hàng chục triệu. Định mức tiền tồn cuối mỗi quý tối thiểu là 100.000. - Tài liệu đầu năm 2008: Nợ phải thu : 200.000 sẽ thu 30% (quý 1), 40% (quý 2) và 30% (quý 3). - Nợ phải trả : 300.000 sẽ trả 40% (quý 1), 30% (quý 2) và 30% (quý 3) - Vay ngắn hạn : 500.000 sẽ trả lãi quý 4/2007 và gốc vào quý 1, lãi suất 6%/quý - Tiền tồn - : 120.000 Mũ cao su tồn kho : Số lượng: 6.000 kg; Đơn giá: 200/kg - Tài liệu kế hoạch năm 2008: Sản lượng và giá bán dự kiến trong năm: Quý 1/2008 : 15.000 kg, giá bán là 260/kg Quý 2/2008 : 20.000 kg, giá bán là 280/kg Quý 3/2008 : 25.000 kg, giá bán là 300/kg Quý 4/2008 : 30.000 kg, giá bán là 320/kg Giá mua hàng dự kiến trong năm: Quý 1/2008 : 200/kg Quý 2/2008 : 220/kg Quý 3/2008 : 240/kg Quý 4/2008 : 260/kg 1
- Tồn kho cuối năm dự kiến : 5.000 kg Các khoản chi khác trong năm: - Chi phí bán hàng: quý 1 là 30.000, quý 2 là 40.000, quý 3 là 50.000, quý 4 là 60.000. Trong đó, chi phí trả trước phân bổ mỗi quý là 10.000. Chi phí quản lý doanh nghiệp: quý 1 là 70.000, quý 2 là 80.000, quý 3 là 90.000, quý 4 là - 100.000. Trong đó, chi phí khấu hao TSCĐ mỗi quý là 20.000. Trả lương cho NLĐ: quý 1 là 40.000, quý 2 là 50.000, quý 3 là 60.000 và quý 4 là 70.000 - Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp mỗi quý là 25.000. - Yêu cầu: Lập các dự toán ngân sách năm 2008 gồm: - Ngân sách bán hàng; - Ngân sách mua hàng; Ngân sách tiền; và - Báo cáo KQKD dự toán. - Bài 2 : Kế toán tài chính – 6 đ Công ty cổ phần Thế Giới, là doanh nghiệp kinh doanh đa ngành, n ộp thu ế GTGT theo ph ương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, xu ất kho và xu ất ngo ại t ệ theo phương pháp LIFO. Trong tháng có các tài liệu sau. Đơn vị tính là 1.000 đ Tài liệu 1: Số dư đầu tháng Tài khoản 1122 (USD) : 50.000 USD, Tỷ giá ghi sổ: 17.000 đ/USD - Tài khoản 155 : 3.600.000 ( Xe tải: 2 chiếc; Giá ghi sổ: 1.800.000/chiếc) - Các tài khoản khác có số dư hợp lý. - Tài liệu 2: Nghiệp vụ phát sinh trong tháng Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ gốc và lãi một số trái phiếu phát hành, th ời h ạn 4 năm, đã đáo (1) hạn, tổng mệnh giá 1.000.000, lãi suất 24%/ năm, thanh toán khi đáo hạn. Nhận vốn góp là quyền sử dụng đất trị giá 4.000.000 bằng cách phát hành 100.000 c ổ phi ếu (2) thường, mệnh giá 10/cổ phiếu. Nhận trước 10 năm bằng tiền gửi ngân hàng, tiền cho thuê đất làm nhà xưởng, giá thuê (3) 120.000/năm. Kế toán đã phân bổ tiền cho thuê đất nhận trước vào doanh thu tháng này. Nhập kho 2 chiếc xe tải thành phẩm với giá thành sản xuất là 1.700.000/ chiếc. (4) Xuất bán 2 chiếc xe tải thành phẩm theo phương thức trả góp, giá bán trả ngay ch ưa có thu ế (5) là 4.000.000, thuế GTGT là 5%, giá trả góp là 5.000.00, thời hạn tr ả là 4 năm chia làm 8 kỳ. Doanh nghiệp đã nhận được tiền trả góp kỳ thứ nhất bằng chuyển khoản. Xuất khẩu một lô cà phê, mua ở Gia Lai, có giá bán là 50.000 USD, giá xu ất kho 700.000, đã (6) hoàn thành thủ tục hải quan, thuế xuất khẩu là 5%. Tỷ giá giao d ịch là 18.000 đ/USD. Chi phí dịch vụ xuất khẩu chi bằng tiền mặt là 22.000 gồm thuế GTGT 10%. Nhận được giấy báo Có của ngân hàng về khoản tiền khách hàng n ước ngoài chuyển tr ả cho (7) lô hàng cà phê bán ở nghiệp vụ 6. Tỷ giá giao dịch là 17.800 đ/USD. Nhập khẩu một lô hàng mỹ phẩm, để bán trong n ước, trị giá 80.000 USD, ch ưa thanh toán (8) tiền. Theo thông báo của Hải quan các khoản thuế phải nộp gồm: thu ế nhập khẩu ph ải n ộp là 5%, thuế GTGT hàng nhập khẩu là 10%. Chi phí cho dịch vụ nhập khẩu là 20.000, thu ế GTGT là 10%, đã thanh toán bằng tiền mặt. Tỷ giá giao dịch là 18.000 đ/USD. 2
- Nhận được giấy báo Nợ của ngân hàng về số tiền chuyển trả cho lô hàng m ỹ ph ẩm mua ở (9) nghiệp vụ 8. Tỷ giá giao dịch là 17.600 đ/USD. (10) Nhận được hóa đơn sửa chửa lớn đột xuất một cần c ẩu, dùng để cẩu sắt thép s ản xu ất, giá chưa có thuế GTGT là 120.000, thuế GTGT 10%, đã trả bằng chuyển kho ản. K ế toán k ết chuyển chi phí sửa chữa, dự toán phân bổ 1 năm, đã thực hiện phân bổ cho tháng này. (11) Quyết định bán một toà nhà chuyên dùng cho thuê làm văn phòng, nguyên giá 58.329.000, đã khấu hao hết 20%. Chi phí sửa chửa trước khi bán là 110.000 gồm thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán đã kết chuyển chi phí s ửa ch ữa vào giá g ốc hàng hóa bất động sản. (12) Bán một số cổ phiếu của công ty Hoàng Long có trị giá gốc 2.500.000, giá bán là 3.000.00 thu bằng chuyển khoản. Sau giao dịch này, tỷ lệ quyền biểu quyết của doanh nghi ệp t ại công ty Hoàng Long giảm từ 60% xuống 40%. Biết rằng, trước giao dịch này, tr ị giá gốc c ổ phi ếu của công ty Hoàng Long mà doanh nghiệp nắm giữ là 6.300.000 . (13) Thông báo chia cổ tức cho cổ đông của doanh nghiệp trị giá 300.000. B ốn ngày sau, doanh nghiệp nhận được giấy báo Nợ của ngân hàng về số tiền chi trả số cổ tức nêu trên. (14) Xác định lãi (lỗ) trong tháng: Thu nhập gồm: - Doanh thu bán hàng : 26.789.500 - Doanh thu tài chính : 654.000 - Thu nhập khác : 90.000 Chi phí gồm: - Giá vốn hàng bán : 23.680.500 - Chi phí tài chính : 745.000 - Chi phí bán hàng : 1.250.000 - Chi phí quản láy : 860.000 - Chi phí khác : 60.000 (15) Cuối tháng, kế toán đã khấu trừ thuế GTGT trong tháng 250.000 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 17
3 p | 772 | 176
-
Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 11
3 p | 527 | 121
-
Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 18
3 p | 374 | 97
-
Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 14
3 p | 531 | 96
-
Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 12
3 p | 273 | 73
-
Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 16
2 p | 336 | 68
-
Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 1
3 p | 243 | 67
-
Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 2
0 p | 257 | 63
-
Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 15
4 p | 228 | 60
-
Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 4
2 p | 255 | 55
-
Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 3
3 p | 237 | 51
-
Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 5
3 p | 260 | 47
-
Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 10
2 p | 204 | 36
-
Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 9
2 p | 207 | 35
-
Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 8
2 p | 198 | 27
-
Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 6
2 p | 265 | 26
-
Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 7
0 p | 139 | 19
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn