Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 18
lượt xem 97
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - đề số 18', tài chính - ngân hàng, kế toán - kiểm toán phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 18
- CTY PHÁT TRIỂN KCN BIÊN HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG CN&QT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc SONADEZI THI TỐT NGHIỆP KHÓA 2005-2008 : CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN MÔN THI THỜI GIAN LÀM BÀI : 180 PHÚT ĐỀ THI SỐ 01 (Thí sinh được phép sử dụng tài liệu) Bài 1 : Kế toán quản trị – 4 đ Công ty TNHH Long Giang, là doanh nghiệp thương mại, mua bán mũ cao su. Các chính sách tài chính, và phương pháp kế toán áp dụng cho năm 2008 như sau. Đơn vị tính 1.000 đ Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên; - Tính giá xuất kho theo phương pháp FIFO; - Định mức hàng tồn kho bằng 40% sản lượng tiêu thụ của quý kế tiếp - Chính sách thu tiền : 20% trong quý bán hàng, 70% quý tiếp theo và 10% quý tiếp theo - Chính sách trả tiền : 30% trong quý mua hàng, 50% quý tiếp theo và 20% quý tiếp theo - Chính sách vay vốn: vay ngắn hạn 3 tháng (lãi và gốc sẽ trả vào quý sau); lãi su ất 6%/quý; khi - có nhu cầu vay sẽ vay với số chẳn đến hàng chục triệu. Định mức tiền tồn cuối mỗi quý tối thiểu là 100.000. - Tài liệu đầu năm 2008: Nợ phải thu : 200.000 sẽ thu 30% (quý 1), 50% (quý 2) và 20% (quý 3). - Nợ phải trả : 300.000 sẽ trả 50% (quý 1), 20% (quý 2) và 30% (quý 3) - Vay ngắn hạn : 500.000 sẽ trả gốc và lãi quý 4/2007 vào quý 1, lãi suất 6%/quý - Tiền tồn - : 120.000 Mũ cao su tồn kho : Số lượng: 5.000 kg; Đơn giá: 200/kg - Tài liệu kế hoạch năm 2008: Sản lượng và giá bán dự kiến trong năm: Quý 1/2008 : 15.000 kg, giá bán là 260/kg Quý 2/2008 : 20.000 kg, giá bán là 280/kg Quý 3/2008 : 25.000 kg, giá bán là 300/kg Quý 4/2008 : 30.000 kg, giá bán là 320/kg Giá mua hàng dự kiến trong năm: Quý 1/2008 : 200/kg Quý 2/2008 : 220/kg Quý 3/2008 : 240/kg Quý 4/2008 : 260/kg 1
- Tồn kho cuối năm dự kiến : 6.000 kg Các khoản chi khác trong năm: Chi phí hoạt động (BH, QLDN): quý 1 là 70.000, quý 2 là 80.000, quý 3 là 90.000, quý 4 là - 100.000. Trong đó, chi phí khấu hao TSCĐ mỗi quý là 20.000. Trả lương cho người lao động trong quý 1 là 40.000, quý 2 là 50.000, quý 3 là 60.000 và quý 4 - là 70.000 Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp mỗi quý là 25.000. - Mua một TSCĐ trị giá 1.300.000 sẽ trả vào quý 3 là 400.000 và quý 4 là 900.000 - Yêu cầu: Lập các dự toán ngân sách năm 2008 gồm: - Ngân sách bán hàng; - Ngân sách mua hàng; Ngân sách tiền; và - Báo cáo KQKD dự toán. - Bài 2 : Kế toán tài chính – 6 đ Công ty cổ phần Quốc Tế, là doanh nghiệp kinh doanh đa ngành, n ộp thu ế GTGT theo ph ương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, xu ất kho và xu ất ngoại tệ theo phương pháp FIFO. Trong tháng có các tài liệu sau. Đơn vị tính là 1.000 đ Tài liệu 1: Số dư đầu tháng Tài khoản 1122 (USD) : 50.000 USD, Tỷ giá ghi sổ: 17.000 đ/USD - Tài khoản 152 : 300.000 (Sợi nguyên liệu : 5 tấn; Giá ghi sổ: 60.000/tấn) - Các tài khoản khác có số dư hợp lý. - Tài liệu 2: Nghiệp vụ phát sinh trong tháng Phát hành một số trái phiếu kỳ hạn 4 năm, tổng mệnh giá 1.000.000, tổng giá phát hành th ực t ế là (1) 808.000, trả lãi khi đáo hạn, lãi suất 24%/ năm, thu bằng ti ền gửi ngân hàng. K ế toán đã trích tr ước tiền lãi phải trả và phân bổ chiết khấu trái phiếu cho tháng này. Phát hành 100.000 cổ phiếu thường, mệnh giá 10/cổ phiếu, giá phát hành thực tế là 40/c ổ phi ếu, thu (2) bằng tiền gửi ngân hàng. Chuyển khoản trả trước 10 năm tiền thuê đất làm nhà xưởng, giá thuê là 120.000/m ỗi năm. Kế toán (3) phân bổ tiền thuê đất cho tháng này. Mua một chiếc xe tải theo phương thức trả góp dùng để chở hàng, giá mua trả ngay ch ưa có thu ế (4) GTGT là 2.000.000, thuế GTGT là 5%, giá trả góp là 2.500.000, thời hạn tr ả là 4 năm chia làm 8 kỳ. Doanh nghiệp đã chuyển khoản trả góp kỳ thứ nhất. Xuất khẩu một lô vải thành phẩm có giá bán là 50.000 USD, giá xu ất kho 700.000, đã hoàn thành th ủ (5) tục hải quan thuế xuất khẩu là 5%. Tỷ giá giao dịch là 18.000 đ/USD. Chi phí d ịch v ụ xu ất kh ẩu là 22.000 gồm thuế GTGT 10% chi bằng tiền mặt. Nhận được giấy báo Có của ngân hàng về khoản tiền khách hàng nước ngoài chuyển trả cho lô hàng (6) bán ở nghiệp vụ 5. Tỷ giá giao dịch là 17.600 đ/USD. Nhập khẩu 20 tấn sợi nguyên liệu, giá mua 4.000 USD/ tấn, chưa thanh toán ti ền. Theo thông báo (7) của Hải quan các khoản thuế phải nộp gồm: thuế nhập khẩu phải nộp là 5%, thuế GTGT hàng nhập khẩu là 10%. Chi phí cho dịch vụ nhập khẩu là 20.000, thuế GTGT là 10%, thanh toán bằng ti ền mặt. Tỷ giá giao dịch là 17.500 đ/USD. 2
- Tổng số lượng sợi xuất dùng để sản xuất vải trong tháng là 20 tấn. (8) Nhận được giấy báo Nợ của ngân hàng về số tiền chuyển trả cho người bán nguyên vật li ệu ở (9) nghiệp vụ 7. Tỷ giá bình quân liên ngân hàng là 17.800 đ/USD. (10) Nhận được hóa đơn sửa chửa lớn một máy dệt kim trị giá ch ưa có thu ế GTGT là 120.000, thu ế VAT 10%, chưa trả tiền. Máy dệt kim này đã được trích trước chi phí sửa chữa lớn là 140.000, k ế toán đã kết chuyển chi phí sửa chữa và xử lý chênh lệch trích trước. (11) Kết chuyển chi phí sản xuất trong tháng gồm: Chi phí NVLTT là 8.590.500, trong đó gồm c ả s ố s ợi thừa không dùng hết để lại xưởng quản lý là 20.000; chi phí nhân công tr ực ti ếp là 5.659.000; chi phí sản xuất chung là 1.358.500. (12) Tính giá thành vải nhập kho. Biết rằng: sản phẩm dở dang đầu tháng là 250.500, sản ph ẩm d ở dang cuối tháng là 244.600 và phế liệu thu hồi bán thu tiền mặt 25.000. (13) Kết thúc xây dựng cơ bản một toà nhà 5 tầng chuyên dùng cho thuê làm văn phòng v ới t ổng chi phí xây dựng là 58.379.000. Kế toán đã kết chuyển nguyên giá tòa nhà này sau khi tr ừ đi ph ế li ệu thu h ồi nhập kho là 50.000. (14) Mua thêm một số cổ phiếu do công ty Hoàng Long phát hành tr ị giá 2.500.000, tr ả b ằng chuy ển khoản. Sau giao dịch này, tỷ lệ quyền biểu quyết của doanh nghiệp t ại công ty Hoàng Long tăng t ừ 40% lên 60%. Biết rằng, trước giao dịch này doanh nghiệp nắm giữ một lượng c ổ phiếu của công ty Hoàng Long có trị giá gốc 3.800.000. (15) Nhận được thông báo chia cổ tức của công ty Hoàng Long là 300.000, trong đó c ổ t ức d ồn tích tr ước ngày thụ đắc là 100.000. Bốn ngày sau, nhận được giấy báo Có của ngân hàng về số tiền cổ tức này. (16) Cuối tháng, kế toán đã khấu trừ thuế GTGT trong tháng 250.000 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 17
3 p | 772 | 176
-
Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 11
3 p | 527 | 121
-
Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 14
3 p | 531 | 96
-
Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 13
3 p | 289 | 75
-
Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 12
3 p | 273 | 73
-
Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 16
2 p | 336 | 68
-
Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 1
3 p | 243 | 67
-
Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 2
0 p | 257 | 63
-
Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 15
4 p | 228 | 60
-
Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 4
2 p | 255 | 55
-
Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 3
3 p | 236 | 51
-
Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 5
3 p | 260 | 47
-
Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 10
2 p | 204 | 36
-
Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 9
2 p | 207 | 35
-
Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 8
2 p | 198 | 27
-
Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 6
2 p | 265 | 26
-
Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 7
0 p | 139 | 19
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn