intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC Đề số 24

Chia sẻ: Nguyễn Lê | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

72
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi trắc nghiệm luyện thi cđ, đh môn hóa học đề số 24', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC Đề số 24

  1. Đề số 24 Câu 1 : Dung dịch NaCl có pH = 7. Pha loãng dung dịch này 10 lần bằng H2O thì được dung dịch có pH bằng : A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 2 : A, B là các hợp chất hữu cơ đơn chức chỉ chứa C, H, O. A (cũng như B) đều cho được phản ứng tráng gương và phản ứng với NaOH. Đốt cháy hết 1 mol A (cũng như B) thu được không đến 3 mol CO2. A, B có thể là : A. HCOOH và HOOC – CHO B. HCOOCH3 và HOOC – CHO C. HCOOH và HCOOCH3 D. A, B, C đúng Câu 3 : 100 ml dung dịch NaOH 0,01 M có pH bằng : A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 Câu 4 : Cho dung dịch NaOH vào dung dịch H3PO4 thu được dung dịch A. Trong dung dịch A chứa tối đa số muối khác nhau là : A. 1 muối B. 2 muối C. 3 muối D. 4 muối Câu 5 : Có 3 khí X, Y, Z trong đó : X làm mất màu dung dịch nước brom, không làm đục nước vôi trong ; Y không làm mất màu dung dịch nước brom, có làm đục nước vôi trong ;
  2. Z vừa làm mất màu dung dịch nước brom, vừa làm đục nước vôi trong X, Y, Z lần lượt là : A. CO2, SO2, H2S B. CO2, H2S, SO2 C. SO2, CO2, H2S D. H2S, CO2, SO2 Câu 6 : Nhiệt phân hỗn hợp Cu(NO3)2 + CuCO3. Khí sinh ra cho từ từ qua dung dịch NaOH thu được dung dịch A. Trong dung dịch A chứa tối đa số muối khác nhau là : A. 1 muối B. 2 muối C. 3 muối D. 4 muối Câu 7 : Có hỗn hợp chất rắn gồm : NaCl ; MgCO3 ; Cu(NO3)2 ; NH4Cl ; NH4NO3. Muốn tách lấy NaCl từ hỗn hợp trên cần dùng : A. Dung dịch Na2CO3 và H2O B. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch NaOH C. H2O và lò nung điện D. Dung dịch HCl và nung điện Câu 8 : FeCl2 làm mất màu dung dịch nước brom. Sản phẩm của phản ứng đó là : A. FeCl3 + FeBr2 B. FeBr2 + Cl2 C. FeBr3 + Cl2 D. FeCl3 + FeBr3
  3. Câu 9 : Có 4 thí nghiệm sau : 1/ Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 tới dư 2/ Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 tới dư 3/ Cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 tới dư 4/ Cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch ZnCl2 tới dư Dãy thí nghiệm trong đó hiện tượng quan sát được giống nhau là : A/ 1 - 2 - 3 B. 2 – 3 – 4 C. 1 – 2 – 4 D. 1 – 3 -4 Câu 10 : 4 phản ứng sau đều tạo ra N2 : 1/ 2NH3 + 3CuO  3Cu + N2 + 3H2O 2/ 4NH3 + 3O2 2 toC o t C N2 + 6H2O 3/ NH4NO3  N2 + 1 O2 + 2H2O 4/ NH4NO2  N2 + 2H2O toC t oC 2 Phản ứng được dùng trong công nghiệp là : A. Cả 4 phản ứng trên B. Không có phản ứng nào C. Phản ứng 1 và 3 D. Phản ứng 2 và 4
  4. Câu 11 : A là muối ngậm nước CaSO4 . nH2O trong đó mCa : mA = 1 : 7 thì A là : A. CaSO4 . 8H2O B. CaSO4 . 7H2O C. CaSO4 . 4H2O D. CaSO4 . 2H2O Câu 12 : Chỉ dùng điều kiện nhiệt độ có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch sau : Ca(HCO3)2, Na2CO3, HCl, NaCl A. 1 dung dịch B. 2 dung dịch C. 3 dung dịch D. 4 dung dịch Câu 13 : Dung dịch A chứa a mol AlCl3. Thêm vào dung dịch A b mol hoặc 3b mol NaOH thì lượng kết tủa sinh ra như nhau. Tỷ số : b/a là : A. 1 B. ½ C. ¼ D. 1/6 Câu 14 : Điện phân dung dịch hỗn hợp 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,06 mol HCl với dòng điện một chiều có cường độ 1,34 A trong 2 giờ, các điện cực trơ. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí (ở đktc) thoát ra ở anot là giá trị nào dưới đây ? (bỏ qua sự hoà tan của clo trong nước và coi hiệu suất điện phân là 100%) A. 3,2 gam và 0,896 lít B. 3,2 gam và 0,672 lít C. 6,4 gam và 8,96 lít D. 6,4 gam và 0,896 lít
  5. Câu 15 : Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 tan hết trong dung dịch HCl được dung dịch A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch A. Phản ứng xong nhấc thanh sắt ra còn lại dung dịch B. Trong dung dịch B chứa : A. FeCl2 và FeCl3 B. FeCl2 và HCl C. FeCl3 và CuCl2 D. FeCl2 Câu 16 : Phóng điện qua 10 lít O2 thu được 9, 8 lít hỗn hợp O2 + O3 ( các khí đo cùng điều kiện) Hiệu suất phản ứng là : A. 2 % B. 4 % C. 6 % D. 8 % Câu 17 : Đốt cháy hết m gam cacbon trong bình kín chứa O2. Sau phản ứng thu được 6, 72 lít (đktc) hỗn hợp 2 khí có = 36 đ.v.C M Giá trị của m là : A. 4, 2 gam hoặc 3, 6 gam B. 1, 2 gam hoặc 3, 6 gam C. 1, 2 gam D. 3, 6 gam Câu 18 : Trung hòa dung dịch NaOH 0, 2M bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 0, 025 M thì dung dịch thu được có nồng độ muối Na2SO4 là : A. 0, 05 M B. 0, 04 M C. 0, 03 M D. 0, 02 M
  6. Câu 19 : Dung dịch A chứa 0, 01 mol HCl + 0, 02 mol NaCl. Điện phân dung dịch A có màng ngăn tới khi ở anốt thoát ra 0, 224 lít khí (đktc) thì ngừng lại. Trong bình điện phân còn lại 1 lít dung dịch B. Dung dịch B có pH bằng : A. 1 B. 2 C. 12 D. 13 Câu 20 : Lấy 2,6 gam kim loại R hóa trị II hòa tan hết trong H2SO4 đặc nóng. Khí SO2 bay ra (sản phẩm khử duy nhất) làm mất màu vừa vặn dung dịch nước brom tạo thành 1600 ml dung dịch có pH = 1. R là : A. Ca B. Mg C. Cu D. Zn Câu 21 : Hòa tan hết 3, 4 gam hỗn hợp Mg + Al + Fe trong H2SO4 thu được 16, 84 gam muối sunfat. Cho lượng muối này tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì khối lượng kết tủa sinh ra là : A. 27, 96 g B. 23, 3 g C. 18, 64 g D. 32, 62 g Câu 22 : Hoá hơi 9,5 gam hợp chất X chứa C, H, O được thể tích hơi lớn hơn thể tích của 4,8 gam O2 trong cùng điều kiện. Khi cho X tác dụng với Na dư được số mol H2 bằng số mol X. Đi từ CH4 có thể điều chế X theo sơ đồ X1 X2 X. Các chất X1, X2, X lần lượt là CH4   
  7. A. C2H2; C2H4; C2H4(OH)2 B. C2H2 ; CH3CHO ; CH3COOH C. C2H2; CH3CHO ; C2H5OH D. HCHO ; C2H4(OH)2 ; HOCH2CHO Câu 23 : Nung hoàn toàn m gam Cu(NO3)2 trong một bình kín chứa H2 dư. Sau phản ứng để nguội bình, thấy sinh ra 1, 08 gam H2O. Giá trị của m là : A. 3, 76 g B. 5, 64 g C. 9, 4 g D. 11, 28 g Câu 24 : Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3 M và AgNO3 0,3 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là A. 8,1 và 5,43 B. 1,08 và 5,43 C. 0,54 và 5,16 D. 1,08 và 5,16 Câu 25 : Dung dịch A chứa 0, 01 mol CuSO4 + 0, 02 mol H2SO4. Thêm dung dịch chứa 0, 025 mol Ba(OH)2 vào dung dịch A thì tổng khối lượng kết tủa sinh ra là: A. 6, 315 g B. 8, 125 g C. 10, 65 g D. 12, 725 g
  8. Câu 26 : Với anken C2H2n thì số liên kết xích ma (  ) là A. 3n – 2 B. 3n – 1 C. 3n D. 3n + 1 Câu 27 : Biết khối lượng riêng (d) của C2H5OH là 0, 8 g/ml và của H2O là 1 g/ml. Dung dịch nước nào sau đây có thể là dung dịch cồn : A. Dung dịch có d = 0, 75 g/ml B. Dung dịch có d = 0,8 g/ml C. Dung dịch có d = 0, 85 g/ml D. Dung dịch có d = 1, 12 g/ml Câu 28 : Công thức tổng quát của 1 rượu mạch hở là CnH2n + 2 – 2a – x(OH)x trong đó a là số liên kết  . Điều nào là sai trong các câu sau : A. Số nguyên tử H của rượu luôn là số chẵn B. Khối lượng của phân tử rượu luôn là số chẵn C. a n D. x n   Câu 29 : Có thể nhận biết 4 chất : C2H5OH ; CH2 = CH – CH2 – OH ;HCHO; C6H5OH bằng một hóa chất là : A. Na B. CuO C. Dung dịch KMnO4 D. Dung dịch nước brom
  9. Câu 30 : Đốt cháy a mol anđehit A sinh ra a mol H2O. Mắt khác a mol anđehit tác dụng với AgNO3 dư / NH3 sinh ra 4a mol Ag. A chỉ có thể là : A. HCHO B. CH  C – CHO C. CHO – CHO D. HCHO hoặc CHO – CHO Câu 31 : : Một dung dịch chứa a mol NaOH được trộn với dung dịch chứa b mol AlCl3. điều kiện để sau phản ứng có kết tủa là A. a > 4 b B. a = 4 b C. 3b< a < 4b D. a < 4 b Câu 32 : Câu 33 : Câu 34 : Khi cho các đồng phân mạch hở (bỏ qua đồng phân hình học) của axit C3H5 – COOH tác dụng với các đồng phân của rượu C3H7OH thì số este thu được là : A. 5 este B. 6 este C. 7 este D. 8 este Câu 35 : Ba chất sau cùng có khối lượng phân tử là 46 đ.v.C : C2H5OH (1) ; CH3 – O – CH3 (2) ; HCOOH (3). Nhiệt độ sôi của chúng tăng dần theo thứ tự : A. (1) ; (2) ; (3) B. (3) ; (1) ; (2) C. (2) ; (1) ; (3) D. (1) ; (3) ; (2)
  10. Câu 36 : Dầu chuối là este của axit axetic với rượu iso amylic C5H11OH. Công thức cấu tạo của dầu chuối là : A. CH3COO – CH – CH2 – CH2 – CH3 B. CH3COO – CH2 – CH – CH2 – CH3 │ │ CH3 CH3 C. CH3COO – CH2 – CH2 – CH – CH3 D. CH3 │ │ CH3 CH3COO – CH2 – C– CH3 │ CH3 Câu 37 : Câu 38 : 4 Chất sau cùng có công thức phân tử C4H4O4 COO – CH2 COO – CH = CH2 CH – COOH COOH │ (1) │ (2) ║ (3) CH2 = C (4) COO - CH2 COOH CH – COOH COOH
  11. Trong 4 chất đó : Chất X có các tính chất sau : - Làm đỏ quỳ tím - X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối Y. Đốt cháy Y chỉ tạo ra CO2 và Na2CO3. X là A. Chất (1) B. Chất (2) C. Chất (3) D. Chất (4) Câu 39 : Trong 3 chất sau : phenol, anilin, para amino phenol. Số chất làm đổi màu quì tím là A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. Không có chất nào Câu 40 : Có 3 amin bậc 2 : CH3 – NH – CH3 (1) ; C6H5 – NH – C6H5 (2) ; CH3 – NH – C6H5 (3) Tính bazơ của chúng tăng dần theo trật tự : A. (2) ; (3) ; (1) B. (1) ; (2) ; (3) C. (3) ; (2) ; (1) D. (3) ; (1) ; (2) Câu 41 : Câu 42 : Câu 43 : Đốt cháy hoàn toàn 1 rượu no đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy cho từ từ qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 thấy khối lượng bình tăng 20, 4 gam ; đồng thời có 10 gam kết tủa. Đun sôi
  12. dung dịch còn lại, lại thấy sinh ra thêm 10 gam kết tủa nữa. Rượu có công thức là : A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH Câu 44 : Đốt cháy hết 2, 24 lít hơi 1 rượu no đơn chức, mạch hở trong 8, 96 lít oxi. Cho toàn bộ lượng khí và hơi thu được sau khi cháy qua bình đựng H2SO4 đặc, thấy còn lại 6, 72 lít khí không bị bình H2SO4 hấp thụ. Các khí ở đktc. Rượu có công thức là : A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH Câu 45 : Hidro hóa hoàn toàn 0, 25 mol 1 anđehit no, mạch hở thu được rượu A. Đốt cháy hoàn toàn rượu A thu được 0, 75 mol CO2 và a mol H2O. a có giá trị : A. 1 mol B. 1, 2 mol C. 1, 3 mol D. 1, 4 mol Câu 46 : Hỗn hợp 2 axit đơn chức đồng đẳng kế tiếp cho tác dụng với NaOH dư. Lượng muối sinh ra đem tiến hành phản ứng với vôi tôi xút hoàn toàn, được hỗn hợp khí có tỉ khối hơi so với H2 là 6, 25. Hai axit có phẩn trăm số mol lần lượt là : A. 40 % và 60 % B. 30 % và 70 % C. 20 % và 80 % D. 25 % và 75 %
  13. Câu 47 : Câu 48 : Hóa hơi 6, 7 gam hỗn hợp A gồm CH3COOH + CH3COOC2H5 + HCOOCH3 thu được 2, 24 lít hơi (đktc). Đốt cháy hoàn toàn 6, 7 gam A thì số gam nước sinh ra là : A. 5 g B. 4, 5 g C. 4 g D. 3, 5 g Câu 49 : Thủy phân hoàn toàn 3, 28 gam hỗn hợp 2 este A + B cần vừa vặn dung dịch chứa 0,05 mol NaOH, thu được 1 muối của 1 axit hữu cơ đơn chức và hỗn hợp 2 rượu đơn chức đồng đẳng kế tiếp. A, B có công thức : A. CH3COO – CH3 và CH3COO – C2H5 B. CH3COO – C2H5 và CH3COO – C3H7 C. HCOO – C2H5 và HCOO – C3H7 D. HCOO – CH3 và HCOO – C2H5 Câu 50 : Nitro hóa benzene được 16, 8 gam hợp chất nitro X. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 0, 1 mol N2. X có công thức là : A. C6H5NO2 B. C6H4(NO2)2 C. C6H3(NO2)3 D. C6H2(NO2)4
  14. (Cho biết : Ca = 40 ; S = 32 ; O = 16 ; H = 1 ; Al = 27 ; Cl = 35, 5 ; Na = 23; Cu = 64 ; C = 12 ; Mg = 24 ; Zn = 65 ; N = 14 ; Fe = 56 ; Br = 80 ; Ag = 108 ; Ba = 137)
  15. Đáp án đề 24 1234567891 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 0123456789012345 BCCBDDCDCB A D B A D C B D C D D A B D A 2222333333333344444444445 6789012345678901234567890 BCCDDAADBCCCBDABCCBADBBDB
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2