ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC ĐỀ THI SỐ 23
lượt xem 5
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi trắc nghiệm luyện thi cđ, đh môn hóa học đề thi số 23', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC ĐỀ THI SỐ 23
- ĐỀ THI SỐ 23 Câu 1 : Hòa tan hỗn hợp gồm Al, Zn, Fe, Cu vào 1,5 lít dung dịch HNO3 x (mol/l) vừa đủ thu được dung dịch Y (không chứa NH4+) và 1, 344 lít hỗn hợp khí B gồm NO, NO2 có tỷ khối so với He (He = 4) là 9,5. Giá trị của x là A. 0, 06 B. 0, 03 C. 0, 12 D. 0, 09 Câu 2 : Trong các phản ứng : 1 NaHSO4 + NaHSO3 2. AgNO3 + Fe(NO3)2 3. PbS + HNO3 4. NH4Cl + NaNO2 5. NaOH + Al(OH)3 6. Na3PO4 + K2SO4 7. C6H5ONa + H2O 8. BaHPO4 + H3PO4 9. Ca(HCO3)2 + NaOH 10. BaSO4 + HCl Có bao nhiêu phản ứng không xảy ra : A. 5 B. 4 C. 7 D. 6 Câu 3 : Trong phản ứng oxi hoá khử : Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O Số nguyên tử Cu bị oxi hoá và số phân tử HNO3 bị khử là
- A. 1 và 4 B. 3 và 6 C. 3 và 2 D. 3 và 8 Câu 4 : Có thể thu tất cả các khí trong dãy nào sau đây bằng phương pháp đẩy nước (dời chỗ nước) A. CH3NH2, HCl, CO2, NO2 B. Cl2, NH3, CO, SO2 C. O2, HBr, H2S, C2H6 D. CH4, N2, C2H4, C2H2 Câu 5 : Cho 2,6 gam kim loại M vào 1 bình dung tích không đổi chứa đầy 10,65 gam khí Cl2. Đun nóng bình cho phản ứng xong rồi đưa bình về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất trong bình giảm một nửa. Kim loại M là A. Nhôm B. Crôm C. Sắt D. Đồng Câu 6 : Để loại bỏ hết SO3 ra khỏi hỗn hợp SO3, SO2 người ta làm cách nào sau đây A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch NH3 dư B. Dẫn hỗn hợp qua H2O và đun nhẹ C. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Br2 D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ba(ƠH)2
- Câu 7 : Nung hỗn hợp A đồng số mol gồm FeS2 và FeCO3 vào bình kín chứa không khí với khối lượng gấp đôi lương cần thiết để phản ứng hết với A. Sau khi nung đưa bình về nhiệt độ ban đầu ( không khí chứa O2, N2 với tỷ lệ thể tích 1 : 4). Áp suất trong bình trước và sau phản ứng là p1, p2. Quan hệ giữa chúng là : A. p1 > p2 B. p2 > p1 C. p1 = p2 D. p1 = 2p2 Câu 8 : Tổng số hạt mang điện trong ion AB32- bằng 82. Số hạt mang điện trong hạt nhân của A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân của B là 8. Ion AB32- là A. CO32- B. SiO32- C. SO42- D. SO32- Câu 9 : Cho 3, 5 a mol Na vào dung dịch chứa a mol AlCl3 hiện tượng quan sát được là (Al = 27; Cl = 35,5; Na = 23) : A. Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa B. Chỉ có khí thoát ra C. Có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan hết D. Có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan một phần Câu 10 : Dãy nào sau đây gồm các chất tan nhiều trong nước : A. CO2, SO2, N2 B. O2, O3, NH3 C. NH3, HCl, H3PO4 D. H2, Br2, I2
- Câu 11 : Nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là R : [khí hiếm] 4d105s1. Vị trí của R trong bảng hệ thống tuần hoàn là : A. Chu kì 5, nhóm IA B. Chu kì 5, nhóm IIB C. Chu kì 5, nhóm IB D. Chu kì 4, nhóm IIA Câu 12 : Thành phần chính của supephotphat kép là : A. Ca3(PO4)2 và CaSO4 B. Ca(H2PO4)2 C. Ca(H2PO4)2 và CaHPO4 D. Ca3(PO4)2 và Ca(H2PO4)2 Câu 13 : Để nhận biết 3 dung dịch HCl, HNO3, H3PO4 riêng biệt ta dùng : A. Cu và AgNO3 B. Quì tím và bazơ C. Cu và quì tím D. Quì tím và AgNO3 Câu 14 : Đốt cháy hoàn toàn 4, 04 gam 1 hỗn hợp bột kim loại gồm Cu, Al, Fe thu được 5, 96 gam hỗn hợp 3 oxit. Để hòa tan hết hỗn hợp 3 oxit này cần V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 0, 12 lít B. 0, 24 lít C. 0, 1 lít D. 0, 14 lít Câu 15 : Dãy nào sau đây gồm các chất không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch HCl :
- A. CuS, Ca3(PO4)2, CaCO3 B. AgCl, BaSO3, Cu(OH)2 C. BaCO3, Fe(OH)3, FeS D. BaSO4, FeS2, ZnO Câu 16 : Số chất vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử : N2, SO2, , FeCl2 , SO3, S, HCl, NH3, P, Na, HNO3, FeO, NO2 . A. 7 B.8 C.9 D.10 Câu 17 : Số chất không làm mất màu dung dịch thuốc tím hoặc K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4 loãng : FeSO4, FeBr2, FeBr3, Fe2(SO4)3, HNO3, HCl, SO3, Cl2. A. 4 B.5 C.6 D.7 Câu 18 : : Cho 3,6 gam axit cacboxylic no đơn chức X tác dụng vừa hết với 500 ml dung dịch KOH 0,12 M và NaOH 0,12 M được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là B. CH3COOH C. C2H5COOH A. HCOOH D. C3H7COOH Câu 19 : Nên thực hiện điều nào sau đây : A. Để pha loãng axit H2SO4 ta cho nước vào axit B. Để có được dung dịch FeCl3 ta hòa tan FeCl3 vào nước
- C. Để có được dung dịch AgNO3 trong suốt ta hòa tan AgNO3 rắn vào nước có thêm vài giọt dung dịch HNO3 D. Có thể bón phân đạm urê hoặc đạm amoni với cùng một lúc Câu 20 : Cho 4, 48 lít (đktc) hỗn hợp khí N2O và CO2 từ từ qua bình đựng nước vôi trong dư thấy có 1, 12 lít khí thoát ra. Thành phần % theo thể tích của hỗn hợp là : A. 25 % và 75 % B. 33, 33 % và 36, 67 % C. 45 % và 55 % D. 40 % và 60 % Câu 21 : Cho V lít CO đi qua 1 ống sứ đựng 10 gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được m gam, hỗn hợp X gồm 3 oxit. Cho X tác dụng đủ với dung dịch HNO3 sinh ra 1, 12 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V và m là A. 1, 12 lít và 8 g B. 1, 68 lít và 8, 8 g C. 2, 24 lít và 8, 8 g D. 3, 36 lít và 8,2 g Câu 22 : : Có một hỗn hợp khí X gồm propan, propen và propin. Tỷ khối của X so với H2 là 21,2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cho toàn bộ sản phẩm cháy vào một bình đựng dung dịch kiềm dư thấy khối lượng bình tăng thêm m (gam). m (gam) có giá trị là A. 18,6 gam B. 18,96 gam C. 19,32 gam D. 20,4 gam
- Caau 23 : Cracking 5, 76 gam C5H12 thu được hỗn hợp X gồm 8 chất hữu cơ và H2. Đốt cháy hoàn toàn X thu được V lít khí CO2 (đktc) và m gam nước. Giá trị của V và m là A. 8, 96 lít và 5, 76 g B. 8, 96 lít và 8, 64 g C. 7, 168 lít và 8, 64 g D. 7, 168 lít và 5, 76 g Câu 24 : Cho các chất : isobutan (1); isopentan (2); neopentan (3), pentan (4). Sắp xếp các chất trên theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là : A. 1, 2, 4, 3 B. 1, 3, 2, 4 C. 3, 1, 2, 4 D. 2, 1, 3, 4 Câu 25 : Chất hữu cơ nào sau đây phản ứng với hơi brom (askt) thu được 6 dẫn xuất monobrom A. isopentan B. metyl xiclohexan C. 1 – etyl – 3 – metyl xiclopentan D. isopropyl xiclohexan Câu 26 : Nhiệt phân chất nào sau đây thì ion kim loại bị oxy hoá ? B. Fe(NO3)2 C. Al(NO3)3 D. Ca(ClO3)2 A. AgNO3 Câu 27 : Phân tử hợp chất X được tạo thành từ glixerol và hai axit fomic và axetic. X có phản ứng với Na tạo ra H2. Số công thức cấu tạo thoả mãn điều kiện của X là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4C Câu 28 : Điều nào sau đây là sai :
- A. Tách một phân tử H2 từ butan thu được 3 anken B. Ứng với công thức phân tử C4H8 có 3 anken mạch hở C. Cho propen đi qua dung dịch H3PO4 thu được 2 ancol D. Đốt cháy bất kì 1 xiclo ankan nào đều thu được số mol CO2 và số mol nước như nhau Câu 29 : Dãy các chất nào bị nhiệt phân chỉ có khí bay ra ? A. KHCO3, NaClO, Mg(NO3)2, NH4CL B. NH4Cl, NH4HCO3, NH4NO2, NH3NO3, (NH4)2CO3 C. CaCO3, Cu(NO3)2, KMnO4, NH4HCO3 D. Al(OH)3, Fe(NO3)2, CuSO4, NH4NO2 Câu 30 : Một bình kín dung tích không đổi chứa đầy khí NH3. Nung nóng bình trong một thời gian rồi đưa bình về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất trong bình tăng gấp 1,5 lần. Vậy % số mol NH3 bị phân huỷ là A. 25 % B. 50 % C. 75 % D. 100 % Câu 31 : Cho hỗn hợp X gồm C2H2, C3H4, C4H4 mỗi chất 0, 02 mol. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 / NH3 thấy thu được lượng kết tủa vượt quá 9, 92 gam. Công thức phân tử của C3H4 và C4H4 lần lượt là :
- A. CH3 – C CH và CH2 = C = C = CH2 B. CH2 = C = CH2 và CH2 = C = C = CH2 C. CH2 = C = CH2 và CH2 = C – C CH D. CH3 – C CH và CH2 = C – C CH Câu 32 : Nhóm chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch Cu(OH)2 / NaOH tạo kết tủa đỏ gạch : A. Glucôzơ, saccarozơ, tinh bột B. Fructozơ, mantozơ, xenlulozơ C. Glucôzơ, fructozơ, mantozơ D. Tinh bột, xenlulozơ, glucôzơ Câu 33 : Phát biểu nào sau đây sai : A. Tơ viscozơ được điều chế bằng phản ứng của xenlulozơ với CS2 trong môi trường NaOH B. Thủy phân saccarozơ và mantozơ thu được cùng một sản phẩm C. Tinh bột, mantozơ, xenlulozơ đều có phản ứng thủy phân trong môi trường H+ D. Saccarozơ là đường không có tính khử
- Câu 34 : Cho 2, 28 gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức bay hơi thấy thu được 1, 12 lít khí (đktc). Nếu cho 2, 28 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 dư tạo ra 15, 12 gam kết tủa. Hai anđehit là : A. HCHO và CH3CHO B. HCHO và (CHO)2 C. CH3CHO và (CHO)2 D. HCHO và C2H3CHO Câu 35 : Cho các chất C2H2, C2H4, CH3CH2OH, CH3CHBr2, CH3CH3, CH3COOCH = CH2,C2H3Cl, C2H4(OH)2. Có bao nhiêu chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra được anđehit axetic : A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 36 : Cho hỗn hợp X gồm CH3OH và C3H7OH mỗi chất 0, 02 mol tác dụng với CuO dư đun nóng (hiệu suất 100 %) thu được hỗn hợp chất hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là : A. 8, 64 g B. 8, 64 g hoặc 4, 32 g C. 4, 32 g hoặc 4, 34 g D. 8, 64 g hoặc12, 96 g Câu 37 : Độ điện li của ba dung dịch CH3COOH 0,2 M; CH3COOH 0,02 M và HCl 0,02 M được xếp tăng dần theo dãy nào sau đây : A. CH3COOH 0,2 M < CH3COOH 0,02 M < HCl 0,02 M B. CH3COOH 0,02 M < CH3COOH 0,2 M < HCl 0,02 M
- C. HCl 0,02 M < CH3COOH 0,02 M < CH3COOH 0,2 M D. HCl 0,02 M < CH3COOH 0,2 M < CH3COOH 0,02 M Câu 38 : Có 3, 18 gam hỗn hợp X gồm 2 axit A, B. Cho 3, 18 gam X tác dụng với Na dư được 0, 035 mol H2.Nếu cho 3, 18 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 dư thì thu được kết tủa Ag. A, B là : A. HCOOH, (COOH)2 B. HCOOH, C2H3COOH C. HCOOH, CH2(COOH)2 D. CH3COOH, (COOH)2 Câu 39 : X là hợp chất C3H6O2. Cho X tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 0, 1 M thu được 3, 4 gam muối . Công thức phân tử của X là A. HOCH2CH2CHO B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. C2H5COOH Câu 40 : Trong phân tử hợp chất hữu cơ Y (C4H10O3) chỉ chứa chức ancol. Biết Y tác dụng được với dung dịch Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. Số công thức cấu tạo của Y là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 41 : Cho polipropen tác dụng với Cl2 (askt) thu được một dẫn xuất mono clo. trong đó clo chiếm 22, 11 % theo khối lượng. Hỏi một phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích polime
- A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 42 : Thể tích dung dịch X chứa NaCl 0,2 M và BaBr2 0,15 M tối thiểu cần dùng để phản ứng vừa đủ với 17,4 gam MnO2 trong môi trường axit là A. 1 lít B. 0,5 lít C. 0,2 lít D. 0,8 lít Câu 43 : Hoà tan hết hai kim loại X, Y trong dung dịch HCl dư, thêm tiếp vào đó lượng dư dung dịch NH3. Lọc lấy kết tủa, nhiệt phân kết tủa, rồi điện phân nóng chảy chất rắn thì được kim loại X. Thêm H2SO4 vừa đủ vào dung dịch nước lọc, rồi điện phân dung dịch thu được thì sinh ra kim loại Y. Cặp kim loại X, Y có thể là A. Al, Cu B. Fe, Zn C. Al, Zn D. Al, Mg Câu 44 : Cho 0, 02 mol CH3COOC6H5 vào 500 ml dung dịch NaOH 0, 1 M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được số gam chất rắn là : A. 3, 96 g B. 4, 36 g C. 1, 64 g D. 2, 04 g Câu 45 : :Cho dòng khí CO đi qua ống sứ chứa 0,12 mol hỗn hợp gồm FeO và Fe2O3 nung nóng, phản ứng tạo ra 0,138 mol CO2. Hỗn hợp chất rắn còn lại trong ống nặng 14,352 gam gồm 4 chất. Hoà tan hết hỗn hợp bốn chất này vào dung dịch HNO3 dư được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V (đktc) là
- A. 0,224 B. 0,672 C. 2,2848 D. 6,854 Câu 46 : Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0, 09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Số mol của mỗi chất là : A. 0, 12 mol B. 0, 24 mol C. 0, 21 mol D. 0, 36 mol Câu 47 : Ba chất A, B, D có cùng công thức đơn giản nhất. Biết rằng : A D D1 Cao su buna _ S. Chất B là : xt ,t o H 2 , xt ,t o B , xt ,t o A. C2H2 B. C6H6(benzen) C. C8H8 (stiren) D. C4H4 (vinyl axetilen) Câu 48 : Cho các chất sau đây tác dụng với nhau : Ag + HNO3 loãng Khí A NaCl + H2O dienphann. x ,m. Khí B (ở anot) KHCO3 + H2SO4 Khí C CaS + HCl Khí D Các cặp khí phản ứng được với nhau : A. C và D B. B và C C. B và D D. A và C Câu 49 : C5H8O2 có mấy đồng phân este mạch thẳng khi thủy phân thu được ancol bậc 1 ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
- Câu 50 : Đem oxi hóa 9, 2 gam etanol bằng O2 trong điều kiện thích hợp thu được 12, 4 gam hỗn hợp Q gồm etanal, axit etanoic và nước. Cho lượng hỗn hợp Q này tác dụng với lượng dư NaHCO3 thì sinh ra 0, 05 mol khí CO2 Tính % etanol đã bị oxi hóa A. 70 % B. 75 % C. 80 % D. 85 %
- Đáp án đề 23
- 1234567891 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 0123456789012345 CBADABCADC C B A B C A D A C A B C B B D 2222333333333344444444445 6789012345678901234567890 ACBBDDCBDCDBACBCADBCACCDB
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC SỐ 11
15 p | 97 | 15
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC đề thi số 12
15 p | 72 | 8
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC Đề thi số 29
10 p | 79 | 8
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC ĐỀ THI SỐ 13
16 p | 78 | 7
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 22
17 p | 59 | 6
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC đề thi số 8
13 p | 67 | 6
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC Đề THI Số 6
19 p | 72 | 6
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC SỐ 13
16 p | 62 | 5
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC ĐỀ THI SỐ 10
15 p | 107 | 5
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC Đề THI Số 25
19 p | 66 | 5
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC Đề thi số 31
6 p | 73 | 5
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC Đề số 24
19 p | 75 | 5
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 21
18 p | 56 | 5
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC ĐỀ Số 3
18 p | 88 | 5
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC Đề thi số 27
14 p | 64 | 5
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 5
14 p | 78 | 4
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC Đề số 2
18 p | 78 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn