ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC SỐ 11
lượt xem 15
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi trắc nghiệm luyện thi cđ, đh môn hóa học số 11', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC SỐ 11
- ĐỀ TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC SỐ 11 1/ Cho 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội qua 700 ml dung dịch Br2 0,5 M thì dung dịch mất màu hoàn toàn , không có khí nào thoát ra. Mặt khác, khối lượng dung dịch tăng thêm 8,9 gam.Vậy X gồm : A. C2H2 và C2H4 B. C3H6 và C3H4 C. C2H2 và C3H6 D. C2H2 và C3H4 2/ Cho 19,4 gam hỗn hợp HCOOH và C2H5COOH có tỉ lệ số mol tương ứng 1:2 tác dụng với 12,8 gam CH3OH có xúc tác thu được m gam hỗn hợp este. Biết hiệu suất phản ứng hóa este nói chung là 70%. Vậy m bằng : A. 16,42 B. 23,6 C. 33,7 D. kết quả khác 3/ Tiến hành điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 , thấy khối lượng dung dịch giảm đi 1,6 gam. Dung dịch còn lại sau phản ứng, dẫn H2S dư đi qua, tạo thành 1,44 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 ban đầu là : A. 0,3 M B. 0,2 M C. 0,25 M D. 0,35 M
- 4/ Cho 8,76 gam amin X tác dụng vừa đủ với HCl thu được 13,14 gam muối. Cho toàn bộ muối sau phản ứng tác dụng với AgNO3 dư, khối lượng kết tủa là : A. 17,22 gam B. 14,35 gam C. 25,83 gam D. 5,74 gam 5/ Hòa tan m gam muối kép (NH4)2SO4.FeSO4.7H2O vào nước rồi thêm H2SO4 loãng dư. Dung dịch thu được có thể làm mất màu vừa vặn 20 ml dung dịch KMnO4 0,1 M. Vậy m bằng : A. 2,05 B. 4,1 C. 6,15 D. 4,92 6/ Cho phương trình phản ứng : Mg + HNO3 NH4NO3 + … Trong phương trình phản ứng này, tỉ lệ giữa số phân tử HNO3 làm chất oxi hóa và số phân tử HNO3 làm môi trường lần lượt là : A. 1 : 9 B. 1 : 4 C. 4 : 1 D. 9 : 1 Cho các phương trình phản ứng : FeO + HNO3 ; FeS + 7/ H2SO4 loãng ; FeS + HNO3 ; CuO + H2SO4 đặc nóng ; Cu + Cl2 ; Al + HCl ; SO3 + BaCl2 + H2O ; Cl2 + NaOH Số lượng phương trình phản ứng oxi hóa khử là : A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
- 8/ Polime không dùng làm chất dẻo là : A. PVC B. PS C. poli vinyl axetat D. poli butađien-1,3 9/ Để nhận biết 3 dung dịch HNO3 đặc, H2SO4đặc, HCl cần dùng : A. Cu B. CuO C. Al D. Fe 10/ Cứ 1 mol hiđrocacbon X cộng hợp với 2 mol Br2 tạo ra sản phẩm có 88,9% brom về khối lượng. X là : A. axetilen B. propilen C. butin-1 D. propin 11/ Cứ a mol anđehit A khi cháy thu được 2a mol CO2, và khi tráng gương thì được 4a mol Ag. Vậy A là : A. CHO-CHO B. CH3CHO C. HCHO D. CH2(CHO)2 12/ X , Y và Z là 3 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Biết MZ = 2,75 MX. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,2 gam Y rồi hấp thụ tối đa sản phẩm cháy vào 100 gam dung dịch H2SO4 đặc 98% thì nồng độ phần trăm của H2SO4 sau thí nghiệm là : A. 91,11% B. 90,25% C. 92,21% D. 93,32% 13/ Nhận xét sai là :
- A. Tơ nilon-6,6 là poliamit không bền trong môi trường bazơ B. điếu chế PE bằng phản ứng trùng hợp etilen C. glyxin có thể trùng ngưng D. tơ nilon-6,6 bền trong môi trường axit 14/ Chất hữu cơ X có phân tử khối bằng 74(chứa C,H,O).Số lượng các đồng phân mạch hở của X phản ứng với NaOH là: A. 2 B.3 C.4 D.5 15/ Nung hỗn hợp Fe(NO3)2 và FeS ngoài không khí tới không đổi thì chất rắn thu được là : A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe 16/ Đun lâu 1 kg bột sắn trong có 16,2% tinh bột về khối lượng với dung dịch H2SO4 loãng. Trung hòa sản phẩm, rồi tiếp tục cho dung dịch còn lại tham gia phản ứng tráng gương hoàn toàn. Khối lượng Ag là : A. 216 gam B. 259,2 gam C. 108 gam D. 172,8 gam 17/ Rót thật từ từ 20 ml dung dịch HCl 0,5 M vào 200 ml dung dịch Na2CO3. Dung dịch thu được có thể tác dụng với CaCl2 dư, được 10 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/l của dung dịch Na2CO3 là :
- A. 0,525 M B. 0,5 M C. 0,54 M D. 0,55 M 18/ Trộn lẫn 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,2 M và H2SO4 0,2 M với 200 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,05 M và KOH 0,215 M. Vậy pH của dung dịch thu được là : A. 1 B. 13 C. 12 D. 2 19/ Xét phản ứng trong quá trình luyện gang : 2Fe (r) + 3CO2 (k) ; H > 0 Fe2O3 (r ) + 3CO (k) Có các biện pháp : (1) Tăng nhiệt độ phản ứng (2) Tăng áp xuất chung của hệ (3) Giảm nhiệt độ phản ứng (4) Dùng chất xúc tác Yếu tố giúp tăng hiệu suất của phản ứng trên là: A. (1) B. 1,2,4 C. 3 d. 2,3,4 20/ Có 0,5 mol hỗn hợp X gồm Fe2O3 và FeO cho tác dụng với khí CO nung nóng thu được rắn A và khí B. Hòa tan A trong HNO3 dư, thu được 11,2 lít NO (đktc). Nếu sục B vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo thành 60 gam kết tủa. Vậy phần trăm khối lượng Fe2O3 trong X là :
- A. 40,3% B. 76,92% C. 59,7% D. 23,08% 21/ Công thức phân tử của một hợp chất hữu cơ X là C2H8O3N2. Đun nóng 10,8 gam X với dd NaOH vừa đủ, thu được dd Y. Khi cô cạn Y thu được phần bay hơi có chứa một hợp chất hữu cơ Z có 2 nguyên tử C trong phân tử và còn lại a gam chất rắn. Giá trị của a là: A. 8,5 B. 6,8 C. 9,8 D. 8,2 22/ Cho hỗn hợp gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp hơi Z gồm 2 chất đều làm xanh quỳ ẩm. tỉ khối của Z so với H2 bằng 13,75. Nếu cô cạn Y thì khối lượng muối khan là : A. 14,3 gam B. 15,7 gam C. 8,9 gam D. 16,5 gam 23/ Khi đốt cháy hoàn toàn amin X thu được 8,4 lít CO2 , 1,4 lít N2 (đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức của X là : A. C3H7N B. C3H9N C. C4H9N D. C2H7N 24/ Để thu được khí O2 tinh khiết ta nung : A. KNO3 B. NaOH C. Cu(NO3)2 D. NH4NO3
- 25/ Hệ thống 3 ống mắc nối tiếp lần lượt chứa : CuO, Al2O3, CaO. Dẫn khí H2 qua cả 3 ống rồi nung nóng, sau thí nghiệm, lấy chất rắn còn trong 3 ống ra cân lại thấy khối lượng của chúng lần lượt : A. giảm, không đổi, không đổi B. giảm, giảm, tăng C. không đổi, giảm, không đổi D. giảm, không đổi, tăng 26/ Cation R2+ có cấu hình e lớp ngoài cùng là 2s22p6. Vậy vị trí của nguyên tố R là : A. chu kì 3, nhóm II A B. chu kì 3, nhóm II B C. chu kì 2, nhóm VI A D. chu kì 2 , nhóm VIII A 27/ Hòa tan m gam Al2(SO4)3 vào 180 ml dung dịch NaOH 2 M, được 3,12 gam kết tủa. Vậy m bằng : A. 17,1 B. 8,55 C. 10,26 D. 27,36 28/ Trong phương trình phản ứng : Cu + KHSO4 + NaNO3, vai trò của ion NO3- là : A. axit B. môi trường C. chất oxi hoá D. chất khử 29/ Dãy chất có tính khử là :
- A.FeO, Fe3O4, Fe2O3 B. FeO, FeS, FeCO3 C. Fe2O3, FeCl3, Fe D. FeO, Fe(OH)3, FeSO4 30/ Đôt cháy hoàn toàn m gam một amin đơn chức X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 1,76 gam CO2; 1,26 gam H2O và V lit N2 (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2 trong đó O2 chiếm 20% về thể tích không khí. CTPT của X và thể tích V lần lượt là: A. C2H5NH2; 6,72 B. C3H7NH2; 6,944 C. C3H7NH2; 6,72 D. C2H5NH2;6,944 31/ Cho các phản ứng : chất X mạch hở + H2 Y Y ; propilen + H2O Số lượng chất thoả mãn X là : A. 6 B. 4 C. 5 D. 7 32/ Cho các chất : Ca(HCO3)2 , NH4Cl , NH2CH2COOH, ZnSO4, ZnO, AlCl3, Al, Al(OH)3. Số chất lưỡng tính là :A. 2B. 3 C. 4 D. 5 33/ Dãy xếp tăng bán kính là :
- A. Fe, Fe2+, Fe3+ B. Ca2+, K+, Cl- C. Na+, Mg2+, Al3+ D. Na, K, K+ 34/ Cho dung dịch HCl và CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của 2 dung dịch lần lượt là x và y. Biết rằng độ điện li của CH3COOH là 1%. Vậy : A. y = x + 2 B. y = 100x C. y = 2x D. y = x - 2 35/ Cho 2,7 gam Al và 7,2 gam Mg vào dung dịch H2SO4 thu được 3,2 gam S. Vậy thể tích H2 (đktc) là : A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 2,688 lít D. 3,36 lít 36/ Dung dịch chứa a mol ZnSO4. Cho tác dụng với b mol KOH hay 4b mol KOH thì khối lượng kết tủa sinh ra bằng nhau. Tỉ số a/b bằng : A. 5/4 B. 2/3 C. 1/3 D. 4/3 37/ Chất không tác dụng với FeCl3 là : A. Cu B. AgNO3 C. Zn D. Ag 38/ Cho từng chất : FeO, FeCO3, FeSO4, NaCl, Na2S, NaNO3, Na2SO3 tác dụng với H2SO4 đặc nóng thì số lượng phản ứng oxi hoá khử là :
- A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 39/ Khi đồng trùng hợp butađien-1,3 với stiren ta thu được một loại cao su trong đó tính trung bình cứ 1 mắt xích sitren sẽ liên kết với x mắt xích butađien-1,3. Cứ 5,32 gam cao su này sẽ làm mất màu dung dịch chứa 9,6 gam Br2. Vậy x bằng : A. 1 B. 2 C. 3 D. 0,5 40/ Hiđrat hoá hỗn hợp 2 anken thì thu được hỗn hợp 2 rượu. Vậy 2 anken là : A. etilen và buten-1 B. buten-1 và buten-2 C. buten-1 và isobutilen D. etilen và propilen 41/ Cho 31,2 gam hỗn hợp 2 rượu đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 18,4 gam Na, sau phản ứng thu được 49 gam chất rắn. Vậy 2 rượu là : A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C3H7OH và C4H9OH D. C3H5OH và C4H7OH 42/ Cho 2,12 gam hỗn hợp gồm CH3CHO và 1 ankin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư đun nóng thu được 9,42 gam hỗn hợp
- kết tủa. Hoà tan hoàn toàn kết tủa này trong dung dịch HNO3 , thu được 448 ml NO (đktc). Vậy ankin là : A. axetilen B. propin C. butin-1 D. butin-2 43/ Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam lipit X thu được 46 gam glyxerol và còn 2 loại axit béo là : A. C17H33COOH và C17H35COOH B. C17H31COOH và C17H33COOH C. C15H31COOH và C17H35COOH D. C17H33COOH và C15H31COOH 44/ Nung m gam CaCO3 với hiệu suất 80%. Toàn bộ CO2 được hấp thụ vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2 M, tạo thành 8,5 gam muối. Vậy m bằng : A. 5 B. 6,25 C. 6 D. 7,5 45/ Có 4 dung dịch : CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư vào, rồi lại thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào sản phẩm thì số dung dịch tạo ra kết tủa là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
- 46/ Trong bình kín chứa hỗn hợp hơi ancolX và O2 theo tỉ lệ 1:10 về số mol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên rồi dẫn hỗn hợp sản phẩm qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối 308 so với H2 bằng . Vậy X là : 17 A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH 47/ Có hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho 17,68 gam hỗn hợp tác dụng với H2 dư nung nóng thu được 12,88 gam Fe. Vậy để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp ban đầu cần thể tích dung dịch HCl 4 M là : A. 75 ml B. 100 ml C. 150 ml D. 300 ml 48/ Chất : CHC-CHO tác dụng tối đa với : A. x mol AgNO3/NH3 B. 2x mol AgNO3/NH3 C. 3x mol AgNO3/NH3 D. 4x mol AgNO3/NH3 49/ Hợp chất hữu cơ X có 58,82% khối lượng là C, 9,8% H, còn lại là O. Tỉ khối của X so với không khí bằng 3,52. Khi cho 5,1 gam X tác dụng với KOH dư, thu được 4,9 gam muối. Vậy X là : A. C4H9COOH B. CH3COOC3H7 C. C2H5COOC2H5 D. C3H7COOCH3 50/ Este thi thuỷ phân thu được axetandehit là :
- A. C2H3COOCH3 B. HCOOCH=CH-CH3 C. CH3COOCH=CH2 D. HCOOC(CH3)=CH2
- ĐáP áN Đề 11 1 C 11 A 21 C 31 A 41 B
- 2 D 12 A 22 A 32 C 42 B 3 D 13 D 23 B 33 B 43 A 4 A 14 A 24 A 34 A 44 B 5 B 15 B 25 D 35 D 45 A 6 A 16 A 26 A 36 A 46 C 7 B 17 D 27 A 37 D 47 C 8 D 18 C 28 C 38 D 48 C 9 A 19 B 29 B 39 C 49 B 10 D 20 C 30 D 40 B 50 C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC đề thi số 12
15 p | 70 | 8
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC Đề thi số 29
10 p | 78 | 8
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC ĐỀ THI SỐ 13
16 p | 77 | 7
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 22
17 p | 59 | 6
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC đề thi số 8
13 p | 67 | 6
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC Đề THI Số 6
19 p | 71 | 6
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC SỐ 13
16 p | 62 | 5
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC ĐỀ THI SỐ 10
15 p | 106 | 5
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC Đề thi số 31
6 p | 73 | 5
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC Đề số 24
19 p | 74 | 5
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 21
18 p | 56 | 5
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC ĐỀ THI SỐ 23
18 p | 91 | 5
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC ĐỀ Số 3
18 p | 86 | 5
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC Đề thi số 27
14 p | 63 | 5
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC Đề THI Số 25
19 p | 66 | 5
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC Đề số 2
18 p | 74 | 4
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 5
14 p | 77 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn