ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN LÝ
lượt xem 6
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi trắc nghiệm môn lý', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN LÝ
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM TẠO MÔN li Thời gian làm bài: phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: công thức nào sau đây đúng cho trường hợp dòng quang đ iện triệt tiêu? 2 mv 2 max mv0 max 0 A. eU h A B. eU h ; ; 4 2 2 1 mv0 max C. eU h mv 2 max . D. eU h A ; 0 2 2 Câu 2: Bổ sung vào phần thiếu của câu sau :" Một phản ứng hạt nhân tỏa năng lư ợng thì độ hụt khối của các hạt nhân trước phản ứng ………. độ hụt khối của các hạt nhân sinh ra sau phản ứng " A. lớn hơn B. có thể nhỏ hoặc lớn hơn C. bằng với D. nhỏ hơn Câu 3: Một hạt nhân có 8 prôtôn và 9 nơtrôn. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này b ằng 7, 75 MeV / nuclon .Biết m p 1, 0073u ; mn 1, 0087u ; 1uc 2 931,5 MeV . Khối lượng của hạt nhân đó b ằng bao nhiêu ? A. 16,425u B. 16,995u C. 17,195u D. 15,995u Câu 4: Dãy Pasen nằm trong vùng: A. tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại. D. hồng ngoại. Câu 5: Điều nào dưới đây sai, khi nói về những kết quả rút ra từ thí nghiệm với tế b ào quang điện? A. Cường độ dòng quang đ iện b ão hoà không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích. B. Giá trị của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích. C. Dòng quang đ iện vẫn còn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anốt và catôt của tế bào quang điện bằng không. D. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện luôn có giá trị âm khi d òng quang đ iện triệt tiêu. Câu 6: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3975 m với công suất phát xạ là 10 W. Số phôton ngọn đèn phát ra trong một giây là A. 3.1019 hạt B. 5. 10 19 hạt C. 33.1019 hạt D. 2 .1019 hạt Câu 7: Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về bản chất của ánh sáng? A. ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt. B. Khi bước sóng của ánh sáng càng dài thì tính chất hạt ít thể hiện, tính chất sóng thể hiện càng rõ nét. C. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta d ễ quan sát hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. Khi bước sóng của ánh sáng càng ngắn thì tính chất hạt thể hiện càng rõ nét, tính chất sóng càng ít thể hiện. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về hiện tượng quang điện ? A. là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó. B. là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác. C. là hiện tượng êlectrôn bét ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đ ã bị nhiễm điện khác. Trang 1/4 - Mã đề thi 132
- D. là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ rất cao. A A2 Câu 9: Hạt nhân X phóng xạ biến thành hạt nhân Y bền . Biết chu kỳ bán rã của chất phóng xạ 1 Z1 Z2 A1 X là T. Coi khối lượng hạt nhân X, Y bằng số khối của chúng tính theo u. Ban đầu có môt khối Z1 A lượng chất phóng xạ X , sau 2 chu kỳ bán rã thì t ỷ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của 1 Z1 chất X là A1 A A1 A2 A. 4 2 D. 4 B. 3 C. 3 A2 A1 A2 A1 Câu 10: Cặp tia nào sau đây không bị lệch trong điện trường và từ trường? A. B. Tia và tia . B. Tia và tia C. Tia và tia Rơnghen. D. Tia và tia Rơnghen. Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân: A B + C. Biết hạt nhân mẹ A ban đầu đứng yên. Có thể kết luận gì về hướng và trị số của vận tốc các hạt sau phản ứng ? A. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng. B. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng. C. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng. D. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng. 22 Câu 12: Sau thời gian bao lâu 5 mg 11 Na lúc đ ầu còn lại 1mg ? Biết chu kỳ bán rã bằng 2,60 năm A. 9,044 năm B. 6,037 năm C. 12,16 năm D. 3 ,222 năm Câu 13: Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong d ãy Laiman là 1220nm, b ước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ hai của d ãy Banme là 0,656 m và 0,4860m. Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy Laiman là A. 0,0224m; B. 0,0975m; C. 0 ,4324m; D. 0 ,3672m Câu 14: Một lượng chất phóng xạ Radon có khối lượng ban đầu mo. Sau 15,2 ngày đ ộ phóng xạ của nó giảm 93,75%. Chu kỳ bán rã T của Radon là: A. 1,56 ngày B. 3,8 ngày C. 1 ,9 ngày D. 14,5 ngày Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng? A. Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn. B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng. C. Những nguyên tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần riêng biệt, đứt qu ãng. D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng. Câu 16: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1và λ2 vào một tấm kim loại. Các electron bật ra với vận tốc ban đầu cực đại lần lượt là v1 và v2 với v1= 2v2 . Tỉ số các hiệu điện thế hãm Uh1/Uh2 để dòng quang điện triệt tiêu là A. 5 . B. 3. C. 4 . D. 2 . Câu 17: Ánh sáng đỏ và ánh sáng vàng có bước sóng lần lượt là λD=0,768 µm và λV=0,589µm Năng lượng phôton tương ứ ng của hai ánh sáng trên là A. εD =2,588.10-19 J εV = 3,374.10-19 J B. εD =2,001`.10 -19 J εV =2,918.10-19 eV C. εD =2,001`.10-19 J εV =2,918.10-19 J D. εD =1,986.10 -19J εV =2,318.10-19J Câu 18: Hạt nhân 238U phân rã phóng xạ qua một chuỗi hạt nhân rồi dẫn đến hạt nhân chì bền 206 Pb . 92 82 Chu kì bán rã của to àn bộ quá trình này vào kho ảng 4,5 tỷ năm. Một mẫu đá cổ hiện nay có chứa số nguyên tử U238 bằng với số nguyên tử chì Pb206. Hãy ước tính tuổi của mẫu đá cổ đó? A. 4,5 tỷ năm. B. 2,25 tỷ năm. C. 9 tỷ năm. D. 6 ,75 tỷ năm. Trang 2/4 - Mã đề thi 132
- Câu 19: Tìm độ phóng xạ của m0=200g chất iốt phóng xạ 131 I . Biết rằng sau 16 ngày khối lượng đó 53 chỉ còn một phần tư khối lượng ban đầu. A. 23,0.10 17 Bq. B. 3,20.10 18 Bq. C. 4 ,12 .1019 Bq. D. 92,2.1016 Bq. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai ? Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện A. không phụ thuộc vào bản chất của kim loại làm catôt. B. không phụ thuộc vào hiệu điện thế hãm. C. phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích. D. không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích. Câu 21: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng electron bị bật ra khỏi bề mặt kim loại A. khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp. B. khi đ ặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh. C. khi kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ rất cao. D. khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với vật đã b ị nhiễm điện khác. Câu 22: Đại lượng nào sau đây không được bảo toàn trong phản ứng hạt nhân A. Động năng B. Điện tích C. Năng lượng D. Khối lượng Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng ? Trong phản ứng hạt nhân thì: A. số nơtrôn được bảo toàn B. số nuclôn đ ược bảo toàn C. khối lượng được bảo to àn D. số prôtôn đ ược bảo toàn Câu 24: Đồng vị Na 24 phóng xạ với chu kì T = 15 giờ, tạo thành hạt nhân con là Mg. Khi nghiên cứu một mẫu chất người ta thấy ở thời điểm bắt đầu khảo sát thì tỉ số khối lượng Mg24 và Na 24 là 0.25, sau đó một thời gian ∆t thì tỉ số ấy bằng 9. T ìm ∆t ? A. ∆t =49,83 giờ B. ∆t =54,66 giờ C. ∆t =4,83 giờ D. ∆t =45,00 giờ Câu 25: Lúc đ ầu có 10gam 288 Ra . Sau 100 năm độ phóng xạ sẽ bằng bao nhiêu ? Biết chu kỳ bán r ã 26 của Ra bằng 1600 năm A. 3,5.1011 Bq C. 35.1011 Bq B. 9,5 Ci D. 0 ,95 Ci Câu 26: Hai hạt nhân đơtêri tác dụng với nhau tạo thành một hạt nhân hêli-3 và một nơtrôn. Phản ứng này được biểu diễn bởi phương trình 2 H 2 H 2 He 0 n . Biết năng lượng liên kết riêng của 3 1 1 1 2 H bằng 1,09MeV và của 3 He bằng 2,54MeV. Phản ứng này tỏa ra bao nhiêu năng lượng? 1 2 A. 5,44 MeV. B. l,45 MeV. C. 3 ,26 MeV. D. 0 ,36 MeV. Câu 27: Giới hạn quang điện của kim loại là λ0. Chiếu vào catôt của tế b ào quang điện lần lượt hai bức xạ có bước sóng λ1= 0 và λ2= 0 . Gọi U1 và U2 là điện áp hãm tương ứng để triệt tiêu dòng 3 2 quang điện thì A. U1 = 1,5U2. B. U2 = 1,5U1. C. U1 = 0,5U2 . D. U1 = 2U2. Câu 28: Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB và hạt có khối lượng m . T ỷ số động năng của hạt nhân B và động năng hạt ngay sau phân rã bằng 2 2 m m m m C. A. B B. B D. m mB m mB 226 222 Câu 29: Hạt nhân Ra biến đổi thành hạt nhân Rn do phóng xạ. 88 86 - C. -. D. + A. và . B. . Câu 30: Chọn câu đúng. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng: A. bức êlectron khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu ánh sáng. B. giải phóng êlectron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng. C. giải phóng êlectron khỏi một chất bằng cách bắn phá iôn. D. giải phóng êlectron khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi bị chiếu sáng. Câu 31: Chọn câu đúng đối với hạt nhân nguyên tử A. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và electron. B. Bán kính hạt nhân xem như bán kính nguyên tử. Trang 3/4 - Mã đề thi 132
- C. Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng nguyên tử . D. Lực tĩnh điện liên kết các nucleon trong hạt nhân nguyên tử. Câu 32: Bước sóng ứng với bốn vạch quang phổ của Hiđrô là vạch tím: 0,4102µm; vạch chàm: 0,4340µm; vạch lam 0,4861 µm và vạch đỏ: 0,6563µm. Bốn vạch này ứ ng với sự chuyển của êlectron trong nguyên tử Hiđrô từ các quỹ dạo M, N, O và P về quỹ đạo L. Hỏi vạch lam ứng với sự chuyển nào? A. Sự chuyển O L. B. Sự chuyển P L. C. Sự chuyển N L. D. Sự chuyển M L. Câu 33: Cường độ của chùm sáng chiếu vào catôt tế bào quang điện tăng thì: A. Giới hạn quang điện của kim loại tăng. B. Vận tốc ban đầu cực đại của quang e tăng. C. Cường độ dòng quang đ iện b ão hòa tăng. D. Điện áp hãm tăng. Câu 34: Phát biểu nào sao đây là sai khi nói về độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ)? A. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren. B. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó. C. Độ phóng xạ là đ ại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ. D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó. Câu 35: Cường độ dòng quang điện bão hòa A. tỉ lệ nghịch với cường độ chùm ánh sáng kích thích B. không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích C. Tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích. D. Tỉ lệ thuận với b ình phương cường độ chùm sáng kích thích Câu 36: Dòng quang điện đạt đến giá trị b ão hòa khi A. tất cả các êléctron b ật ra từ catôt khi catôt được chiếu sáng đều đi về được anôt. B. có sự cân bằng giữa số êléctron b ật ra từ catôt và số êléctron bị hút quay trở lại catôt. C. tất cả các êléctron b ật ra từ catôt khi catôt được chiếu sáng đều quay trở về đ ược catôt. D. số êlectron đi về đ ược catôt không đổi theo thời gian. Câu 37: Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng hồ quang vào một tấm kẽm. A. tích điện âm. B. không tích điện. C. tích điện dương. D. đ ược chắn bằng một tấm thủy tinh dày. Câu 38: Công thoát electron của một kim loại là A0, giới hạn quang điện là 0. Khi chiếu vào b ề mặt kim lo ại đó chùm bức xạ có bước sóng = 0 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang 3 điện bằng: A. A 0 . B. 2A 0 . C. 3 A 0 . D. A 0 /3 Câu 39: Hạt nhân 14 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối 0 lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 10 4 Be là A. 6,3215 MeV. B. 0,6321 MeV. C. 632,1531 MeV. D. 63,2152 MeV. Câu 40 : Lần lượt chiếu hai bức xạ có b ước só ng 1=0,75 m và 2=0,25m vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện o=0,35m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang đ iện ? A. Chỉ có bức xạ 1. B. Chỉ có bức xạ 2. C. Cả hai b ức xạ. D. Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi trắc nghiệm môn Vật lý lớp 11
19 p | 1291 | 405
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý đề 1
4 p | 728 | 385
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý đề 2
4 p | 393 | 192
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý đề 3
4 p | 359 | 165
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý đề 7
20 p | 327 | 158
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý đề 5
4 p | 358 | 144
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý đề 6
5 p | 91 | 136
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý đề 4
4 p | 300 | 118
-
Bộ câu hỏi ôn thi trắc nghiệm môn Lý lớp 8: Chuyển động
27 p | 545 | 116
-
Bộ câu hỏi ôn thi trắc nghiệm môn Lý lớp 8 - Trường THCS Thanh Xuân Nam
29 p | 226 | 55
-
Đề thi trắc nghiệm môn Vật lý 12 - Sở Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên Huế (Mã đề 132)
5 p | 480 | 37
-
Bộ câu hỏi ôn thi trắc nghiệm môn Lý lớp 12 : Sóng cơ học
12 p | 114 | 9
-
Đề thi trắc nghiệm môn Vật Lý (Không phân ban)
25 p | 123 | 7
-
Đề thi trắc nghiệm môn Vật lý 10 Nâng cao - THPT Thuận An - Mã đề 132
50 p | 90 | 5
-
Bộ câu hỏi ôn thi trắc nghiệm môn Lý lớp 12: Tính chất của ánh sáng
17 p | 183 | 5
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Lý - Mã đề thi 132
2 p | 55 | 5
-
Đề thi trắc nghiệm môn Vật lý lớp 10 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Mã đề 209
2 p | 57 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn