intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN :VẬT LÝ - Mã đề thi 352

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

100
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi trắc nghiệm môn :vật lý - mã đề thi 352', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN :VẬT LÝ - Mã đề thi 352

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM TẠO MÔN :VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 352 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nó i về quang phổ vạch phát xạ? A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó. B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch tối trên nền quang phổ liên tục . C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho các nguyên tố đó. D. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống mhững vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối Câu 2: Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5  m đến một khe Young S1,S2 với S1S2 = 0,5mm . Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn một khoảng D = 1m . Nếu thí nghiệm trong môi 4 trường có chiết suất thì khoảng vân là : 3 A. 1,5 mm B. 1,75 mm C. 0,5 mm D. 0,75 mm  Câu 3: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động với phương trình x  2 2 sin(20t  )cm . Hệ số ma 2 sát giữa vật và mặt phẳng ngang là = 0,1. Lấy gia tốc trọng trường g =10m/s2. Quãng đường vật đi đượctừ lúc bắt đầu dao động cho tới khi dừng lại là: A. s = 24 (cm) B. s = 8 (cm) C. s = 0 (cm) D. s = 16(cm) Câu 4: Trong quang phổ vạch của hiđrô bước sóng dài nhất trong dãy Laiman bằng 1215A0 , bước sóng ngắn nhất trongdãy Ban-me bằng 3650A0 năng lượng ion hoá nguyên tử hiđro khi electron ở trên quỹ đạo có năng lương thấp nhất là : ( cho h= 6,625.10-34Js ; c= 3.108m/s ; 1A0=10-10 m) A. -13,6(ev) B. 13,1(ev) C. 13,6(ev) D. -13,1(ev) Câu 5: Các công thức sau công thức nào là ĐÚNG đối với lăng kính có góc chiết quang A và chiết suất n khi góc lệch của tia sáng qua lăng kính đạt giá trị cực tiểu: D A A D A A sin min sin min  n sin  n sin 2 2 2 2 A. B. D A D A A A sin  n sin min sin min  sin 2 2 2 2 D. C. Câu 6: Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5  m đến một khe Young S1,S2 với S1S2 = 0,5mm . Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn một khoảng D = 1m . Tại 1 điểm M trên màn cách giao điểm O của màn và trung trực S1S2 1 khoảng x = 3,5 mm có vân loại gì ? bậc mấy ? A. Vân sáng bậc 4 B. Vân tối bậc 3 C. Vân tối bậc 4. D. Vân sáng bậc 3 Câu 7: ở hình vẽ mô tả sự biến thiên của dòng điện xoay chiều i và i(A), u(V) hiệu điện thế u ở một đoạn mạch có 3 phần tử mắc nố i tiếp là điện trở R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm mắc nố i tiếp nhau. (hình vẽ). 2 i Viết phương trình của dòng điện xoay chiều trong mạch và t ính u 40 2 tần số của dòng điện ấy. U 2,4 1,2 100 50 O t A. i = 2sin và f= Hz. t.10-2(s) 0,4 1,2 1,2 B. i = 2 2 sin 100t và f = 50Hz C. i = 2sin100t và f = 50Hz Trang 1/6 - Mã đề thi 352
  2. D. i = 2sin (100t + ) và f = 200Hz Câu 8: Sóng truyền trên dây với vận tốc 4m/s tần số của sóng thay đổi từ 22hz đến 26Hz. Điểm M cách nguồn một đoạn 28cm luôn luôn dao động vuông pha với nguồn. Bước sóng truyền trên day là: A. 100cm B. 160cm C. 16cm D. 1,6cm Câu 9: Hệ số hiệu dụng (hay hiệu suất) của máy biến thế được diễn tả bằng công thức nào? UI UI UI UI A.   2 2 B.   2 1 C.   1 1 D.   1 2 U 1 I1 U1I 2 U2I2 U 2 I1 Câu 10: Một kính hiển vi gồ m vật kính có tiêu cự 0,5cm và thị kính có tiêu cự 4cm đặt cách nhau 20,5 cm.Một người có mắt bình thường đặt mắt tại tiêu điểm ảnh của thị kính để quan sát vật trong trạng thái mắt không điều tiết. Biết điểm cực cận cách mắt một đoạn 25 cm.Độ bộ i giác của kính trong trường hợp này sẽ nhận giá trị: A. 150 B. 250 C. 200 D. 175 Câu 11: Một vật đặt cách một màn ảnh một đoạn là L, giữa vật và mạn có một thấu kính hộ i tụ là f. Hỏi L phải thoả mãn điều kiện gì để ảnh của vật hiện rõ nét trên màn: 3 L f L 4f L 2f L 4f 2 B. A. C. D. Câu 12: Nếu ánh sáng đơn sắc màu vàng có bớc sóng 0.56m thì ánh sáng có bớc sóng 0.65m có màu gì? C. đỏ D. xanh lục A. xanh la B. tím Câu 13: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 10 s, lúc đầu có độ phóng xạ 2.107Bq. Để cho độ phóng xạ giảm còn 0,25.107Bq thì phải mất một khoảng thời gian: A. 15 s B. 25s C. 30 s D. 20s Câu 14: Sau khi chỉnh lưu cả 2 nửa chu kỳ của mộ t dòng điện xoay chiều thì được dòng điện A. một chiều nhấp nháy B. một chiều nhấp nháy đứt quảng C. có cường độ bằng cường độ hiệu dụng D. có cường độ không đổi Câu 15: Ngời ta muốn dùng một gương phẳng để chiếu một chùm tia sáng Mặt trời xuống đáy một giếng sâu, thẳng đứng , hẹp. Tính góc giữa gương và mặt phẳng nằm ngang , biết các tia sáng mặt trời nghiêng trên mặt đất một góc 30 0 A. 600 B. 70 0 . C. 30 0 D. 45 0 . Câu 16: 17 O có khối lượng hạt nhân là 16,9947u. Năng lượng liên kết riêng của mỗ i nuclô n là: 8 (mp=1,0073u; mn=1,0087u) A. 6,01 MeV B. 8,96 MeV C. 8,79 MeV D. 7,78 MeV Câu 17: Theo các quy ước sau: (I) và (II) là các mệnh đề. A. (I) đúng, (II) đúng. (I) và (II) có liên quan với nhau B. (I) đúng, (II) đúng. (I) và (II) không liên quan với nhau C. Phát biểu (I) đúng, phát biểu (II) sai D. Phát biểu (I) sai, Phát biểu (II) đúng 4 27 30 1 2 He  13 Al  15 P  0 n (I) phản ứng: là phản ứng hạt nhân nhân tạo 4 27 30 1 2 He  13 Al  15 P  0 n Vì (II) phản ứng do hai ô ng bà G iô liô - Quyri thực hiện năm 1934 Câu 18: Trong ba hình vẽ sau đây: S S’ S S’ S x y x y S’ y x Hình 1 Hình 2 Hình 3 Trang 2/6 - Mã đề thi 352
  3. S là điểm sáng, S' là ảnh của S cho bởi thấu kính, xy là trục chính của thấu kính. Loại thấu kính tương ứng với ba hình theo thứ tự trên là: A. Thấu kính hộ i tụ, thấu kính hộ i tụ, thấu kính hộ i tụ. B. Thấu kính phân kì, thấu kính phân kì, thấu kính hộ i tụ. C. Thấu kính phân kì, thấu kính hộ i tụ, thấu kính hội tụ. D. Thấu kính hộ i tụ thấu kính phân kì, thấu kính hội tụ. Câu 19: Cường độ dòng điện bão hòa bằng 40A thì số electron bị bứt ra khỏi catốt tế bào quang điện trong 1 giây là: A. 50.1012 B. 5.1012 C. 25.1013 D. 25.1014 Câu 20: Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5  m đến một khe Young S1,S2 với S1S2 = 0,5mm . Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn một khoảng D = 1m . Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màng là l = 13 mm . Tính số vân sáng và tối quan sát được. A. 12 sáng , 13 tối B. 10 sáng , 11 tối C. 11 sáng , 12 tối D. 13 sáng , 14 tối Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng dùng hai a/s đơn sắc bớc sóng 0.5 m và 0.4m, khoảng cách giữa hai khe a=1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D=1m. Hỏ i ở vị trí cách vân trung tâm bao nhiêu là khe tối bậc 1. D. không có vị trí nào A. 20mm B. 4mm C. 5mm Câu 22: Ở hình 3.16: hộp X chứa một trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn dây, R X  tụ điện. Khi đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng   M A B 200V, người ta đo được UAM = 120V và UMB = 160V. Hộp X chứa: Hình 3.16 A. điện trở thuần B. cuộn dây không thuần cảm. C. cuộn dây thuần cảm. D. tụ điện hoặc cuộn dây thuần cảm. Câu 23: Xét sóng tới truyền trên một sợi dây đàn hồi từ đầu O tới đầu A cố định (OA = l ) với tần số f, biên độ a không đổi, vận tốc truyền sóng trên dây là v. Phương trình dao động tổng hợp tại M (MA=d) do sóng tới và sóng phản xạ là phương trình nào sau đây: 2  l l d cos 2 ( ft  ) d cos 4 ( ft  ) A. x  a sin B. x  2a sin   2  4 2 l l d cos 2 ( ft  ) d cos 2 ( ft  ) C. x  2a sin D. x  2a sin     Câu 24: Một con lắc đơn đặt ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 dao động với chu kì T= 2 (s). Treo con lắc đơn vào thang máy chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc a= 4,4 m/s2 . Khi đó chu kì dao động của con lắc là: A. 2 (s) B. 1,67 (s) C. 4,4 (s) D. 1 (s) Câu 25: Vật kính của một kính hiển vi có đường kính 5mm, tiêu cự 4mm. Thị kính có tiêu cự 4cm. Vật kính cách thị kính 20cm. Quan sát viên có điểm cực viễn ở vô cực và điểm cực cận cách mắt 25cm. Nếu mắt quan sát viên đặt sát sau thị kính, vật cần quan sát phải nằm trong khoảng nào trước vật kính A. 0,4084cm ≤ d ≤ 0,4210cm B. 0,4012cm ≤ d ≤ 0,4102cm C. 0,3099cm ≤ d ≤ 0,4012cm D. 0,3002cm ≤ d ≤ 0,4100cm Câu 26: Cho chuỗi phóng xạ của Urani phân rã thành Radi:   238       Th  Pa  U  Th  Ra  92 U Những hạt nhân nào có cùng số nơtrôn? A. Hạt nhân U và Hạt nhân Ra B. Hạt nhân Pa và Hạt nhân Ra C. Khô ng có cặp hạt nhân nào có cùng số nơtrô n D. Hạt nhân Th và Hạt nhân Ra Câu 27: Môït chiếc kèn phát âm có tần số 300 Hz, vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s . Chiều dài của kèn là: Trang 3/6 - Mã đề thi 352
  4. A. 27,5 cm. B. 55 cm. C. 2,2 m. D. 1,1 m. Câu 28: Trong một mạch dao động điện từ LC, điện t ích của tụ biến thiên theo hàm số q=Q0sint. Khi năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường thì điện t ích của các bản tụ có độ lớn là: A. Q0 / 2 B. Q0 /2 C. Q0/4 D. Q0 / 8 Câu 29: C L,r R A Cho đoạn mạch nh hình vẽ B 1, 4 ( H ), r  30(), C  31,8(  F ) l  Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u  100 2 sin100 t (v ) . Giá trị R bằng bao nhiêu để công suất trên điện trở R là cực đại? A. 50 ( ) B. 100() C. 10( ) D. 75( ) Câu 30: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nó i về cấu tạo máy quang phổ ? A. Cả ba câu đều đúng. B. Ống chuẩn trực là bộ phận tạo ra chùm tia sáng song song. C. Lăng kính P có tác dụng làm tán sắc chùm tia sáng song song từ ống chuẩn trực chiếu tới. D. Kính ảnh cho phép thu được các vạch quang phổ trên một nền tối. Câu 31: Hai vạch quang phổ: có bước sóng dài nhất và nhì của dãy Laiman trong quang phổ hiđrô là 1 =0,1216  m và 2 =0,1026  m . Tính bước sóng của vạch đỏ H  ? A.  H = 0,6566  m B.  H = 0,6506  m C.  H 0,6561  m D.  H =0,6501  m Câu 32: Sử dụng dữ kiện sau: Mắt của một người có đặc điểm sau: điểm cực cận cách mắt 5cm, điểm cực viễn cách mắt 100cm. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau: A. Mắt bị viễn thị. B. Mắt lão hoá (vừa cận thị, vừa viễn thị). C. Mắt không bị tật. D. Mắt bị cận thị. Câu 33: Chọn câu SAI: trong một mạch dao động điện từ LC, nếu điện t ích cực đại ở tụ điện là Q0, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 và hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0 thì năng lượng của mạch là: Q2 LI 2 C2U0 QU 0 0 D. W  0 0 A. W  B. W  C. W  2C 2 2 2 14 Câu 34: Chu kì bán rã của 6C là 5590 năm. Một mẫu gỗ cổ có độ phóng xạ là 197 phân rã /phút. Một mẫu gỗ khác cùng loại cùng khối lượng của cây mới hạ xuống có độ phóng xạ 1350 phân rã /phút. Tuổi của mẫu gỗ cổ là C. 1,5525.105 năm D. 1,5525. 106 năm A. 1552,5 năm B. 15525 năm 24 24 Câu 35: 11 Na có chu kỳ bán rã là 15 giờ, phóng xạ t ia β-. Ban đầu có 1 mg 11 Na. Số hạt β- được giả i phóng sau 5 ngày: A. 24.9.1018 B. 11,2.1018 C. 19.8.1018 D. 21,5.1018 Câu 36: Độ phóng đại của ảnh của vật qua gương cầu được xác định bởi hệ thức nào sau đây (f là tiêu cự của gương, d là khoảng cách từ vật đến gương): f f d f f K K K K f d df f d f A. B. C. D. 0 Câu 37: Hiệu điện thế nhỏ nhất giữa đối âm cực và catốt để tia Rơnghen có bước sóng bằng 1 A là:(coi vận tốc bức xạ nhiệt bằng 0) A. 12500V B. 1000V C. 1500V D. 12400V Câu 38: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Asin( . Thời điểm đầu tiên gia tốc của vật có độ lớn bằng nửa gia tốc cực đại là: A. T/6 B. T/4 C. T/12 D. 5T/12 Trang 4/6 - Mã đề thi 352
  5. Câu 39: Con lắc đơn đặt tại mặt đất có chu kì dao động là T1, đưa con lắc lên độ cao h thì chu kì dao động là T2. Gọi R là bán kính trái đất và giả sử không có sự chênh lệch nhiệt độ. Tỉ số nào sau đây là đúng: R2  h2 R 2  h2 T T Rh T1 R T D. 1  C. 1  B. 1  A.  R2 R2 T2 R  h T2 T2 T2 R Câu 40: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15cm, sử dụng một kính lúp có tiêu cự 5cm, đặt mắt sau kính 10cm. Xác định vị trí vật khi ngắm chừng ở điểm cực cận.? A. Trước vật kính 2cm B. Trước vật kính 3cm C. Trước vật kính 2.5cm D. Trước vật kính 1.5cm Câu 41: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng là: A. Đường tròn B. Đường parabol C. Đường elip D. Đường hyperbol Câu 42: Trong mạch dao động LC hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa cường độ tức thời i, cư- ờng độ cực đại I0 và hiệu điện thế u giữa hai bản tụ có dạng (u tức thời) C L L L A. ( I 02  i 2 )  u2 B. ( I 02  i 2 )  u 2 C. ( I 02  i 2 )  u 2 D. ( I 02  i 2 )  u 2 L C C C Câu 43: Gọi n1,n2 là chiết suất tuyệt đối của các mô i trường (1) và(2); v1,v2 là vận tốc của ánh sáng tương ứng trong các mô i trường đó. Trong các biểu thức sau biểu thức nào đúng: n1 v 2 n1 v1 n2 v 2 v n1  2    A. n2 v1 B. n 2 v 2 C. n1 v1 n 2 v1 D. Câu 44: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng xê đi có giới hạn quang điện là 0,66m. Chiếu vào Catốt ánh sáng tử ngoại có bước sóng 0,33m. Động năng ban đầu cực đại của quang electron là: A. 2,51.10-19J B. 3,15.10-19J C. 4,01.10-19J D. 3,01.10-19J Câu 45: Mắc một đèn vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế tức thời là u  220 2 sin(100t )V . Đèn chỉ phát sáng khi hiệu điện thế đặt vào đèn thỏa mãn hệ thức U D  155,56 3V . Khoảng thời gian 1 đèn sáng trong chu kì nhận giá trị nào sau đây: 2 1 2 1 1 A. t  B. t  C. t  D. t  s s s s 200 300 150 300 Câu 46: Chọn câu trả lời đúng. Cường độ âm tại một điểm trong mô i trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng: A. 60dB. B. 70dB. C. 80dB. D. 50dB. Câu 47: Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân thu năng lượng vì: A. Cần phải cung cấp năng lượng thì phản ứng mới xảy ra B. Cách đặt vấn đề sai C. Tổng khối lượng các hạt tạo thành lớn hơn tổng khối l ượng các hạt ban đầu. D. Tổng khối lượng các hạt tạo thành nhỏ lớn tổng khối lượng các hạt nhân ban đầu. Câu 48: Roto của máy phát điện xoay chiều có 3 cặp cực từ. Để dòng điện máy phát sinh ra có tần số 50(Hz) thì roto phải quay với vận tốc góc nào dưới đây: A. 1500 (vòng/phút). B. 2500 (vòng/phút). C. 2000 (vòng/phút). D. 1000 (vòng/phút). x Câu 49: Đồ thị biểu diễn dao động điều hoà ở hình vẽ bên ứng vớ i 3 1,5 phương trình dao động nào sau đây: o1 t(s) 2  2  6 A. x  3sin( t  ) B. x  3cos( t  ) C. -3 3 2 3 3 Trang 5/6 - Mã đề thi 352
  6.   x  3 sin(2 t  D. x  3 cos(2 t  ) ) 2 3 Câu 50: Một tụ điện C = 500(PF) đuợc tích điện đến hiệu điện thế 1,5(v). Nối tụ điện với ống dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,2(mH). ( lấy  2 =10). Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc nối tụ điện với ống dây. Biểu thức của điện tích ở tụ điện là:  B. q  9,5.1010 sin(106  t )(c) A. q  7.1010 sin(106  t  )(c ) 2  D. q  9.1010 sin(106  t )(c) C. q  7, 5.1010 sin(106  t  )( c) 2 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 6/6 - Mã đề thi 352
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2