ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM THỬ ĐẠI HỌC Môn thi: HOÁ HỌC - Đề số 105
lượt xem 5
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi trắc nghiệm thử đại học môn thi: hoá học - đề số 105', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM THỬ ĐẠI HỌC Môn thi: HOÁ HỌC - Đề số 105
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM THỬ ĐẠI HỌC ( Đề thi có 03 trang ) Môn thi: HOÁ HỌC- Không Phân ban Thời gian làm bài: 90 phút Số câu trắc nghiệm: 50 (Giáo viên Vũ Văn Hợp biên soạn) Đề số 105 Câu 1.Cho các dung dịch sau: BaCl2, Na2SO4, K2CO3, Mg(NO3)2. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra khi trộn lẫn từng cặp dung dịch với nhau: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2. Chất X chỉ chứa một loại nhóm chức có công thức C2HnOm.. X tác dụng được với K, Cu(OH)2 và axit stearic. Hãy cho biết giá trị đúng của n, m. A. n = 2; m = 2 B. n = 4; m = 2 C. n = 2; m = 4 D. n = 6; m = 2. Câu 3. Cho a gam Na vào nước thu được 1,5 lít dung dịch có pH = 12. Xác định a. A. 0,23gam B. 0,345 gam C. 0,46 gam D. 0,575 gam. C6H5NH2 và HCl muối X; Câu 4.Trộn các cặp hợp chất sau: C6H5NH2 (1 mol) và H2SO4 ( 1mol) muối Y(1mol) ; C6H5NH2 (2 mol) và H2SO4 ( 1mol) muối Z (1mol). Hãy cho biết muối nào là muối axit? A. muối X, muối Y. B. muối Y, muối Z. D. muối Z. C. muối Y. Câu 5. Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế clorua vôi. A. Cl2 + dung dịch Ca(OH)2 loãng. B. Cl2 + dung dịch Ca(OH)2 ( huyền phù) D. Cl2 + dung dịch Ca(ClO2)2 loãng. C. Cl2 + CaCO3 O / Mn2 H O / HgSO ,t 0 NaOH / CaO , t 0 cao NaOH Câu 6. Cho sơ đồ biến hoá sau: C2H2 2 X Y Z G . 4 2 X, Y, Z, G lần lượt là: A. CH3CHO; CH3COOH; CH3COONa; CH4. C. CH3CH2OH; CH3COOH; CH3COONa; CH4. C. CH2=CH2; CH3COOH; CH3COONa; CH4. D. CH3CH2OH; CH3COOH; CH3COONa; C2H6. 0 HCl NaOH Y O2 Z t G Fe. Hãy lựa chọn các chất phù H 2O cao Câu 7. Cho dãy biến hoá sau: Fe X hợp nhất với X, Y, Z, G (theo thứ tự) là: A. FeCl2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4. B. FeCl2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe2O3. A. FeCl2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeO. D. FeCl3, Fe(OH)3, Fe(OH)2, FeO. Câu 8. Cho chuỗi biến hoá sau: X(mạch thẳng) + NaOH dư Y+ Z Y + HCl E + NaCl. dd NH 3 Ag + CO2 + H2O E + Ag2O H SO / 180 0 C Z 2 4 F + H2O 0 trung hop / xt , p ,t n F polipropilen ( nhựa P.P) F lần lượt là: X, Y, Z, E, A. HCOO-CH2-CH2-CH3; HCOONa; CH3CH2CH2OH; HCOOH; CH2=CH-CH3. B. HCOO-CH2- CH3; HCOONa; CH3CH2OH; HCOOH; CH2=CH2. C. O=CH-COO-CH2- CH3; O=CH-COONa; CH3CH2OH; O=CH-COOH; CH2=CH2. D. H-COO-CH(CH3)-CH3; HCOONa; CH3-CHOH-CH3; HCOOH; CH2=CH-CH3. Câu 9. Cho kim loại Ba vào dung dịch FeCl3. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra? A. có kết tủa Fe xuất hiện. B. có khí bay lên và có kết tủa lục nhạt. D.có khí bay lên và có kết tủa nâu sau đó kết tủa tan C. có khí bay lên và có kết tủa nâu. Câu 10. Hexa cloran ( thuốc trừ sâu 6,6,6) được điều chế từ chất nào sau đây chỉ qua 3 phản ứng. D. butađien-1,3. A. CH4 B. C3H8 C. C2H2 (1) ( 2) ( 3) ( 4) (5) Câu 11. Cho dãy biến hoá sau: Fe FeCl2 Fe(OH)2 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe Hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hóa-khử? A. (1) (2) (3) (4) (5) B. (1) (3) (5) C. (2) (4) D. (1) (5). Câu 12. Cho sơ đồ biến hoá sau: Cl (1:1) / bot Fe ,t o NaOH dac , du / t 0 , p cao [ H ] / Zn HCl ( dd ) CO H O HNO dd / H SO dd anilin X 2 Y Z F G. 3 4 2 2 2 X, Y, Z, F, G lần lượt là: A. nitro benzen; benzen; phenyl clorua; natriphenolat; phenol. B. nitro benzen; benzen; benzyl clorua; natriphenolat; phenol. C. nitro benzen; benzen; benzyl clorua; phenol; natri phenolat. D. nitro benzen; benzen; phenyl clorua; phenol; natri phenolat. Câu 13. Cho hỗn hợp gồm các oxit sau: Fe3O4, Al2O3. Có thể sử dụng hoá chất nào sau đây để có thể điều chế được 2 kim loại từ hỗn hợp oxit đó (các dụng cụ và thiết bị thí nghiệm có đủ). B. khí CO, khí CO2; dung dịch HCl; A. khí CO, khí CO2; dung dịch NaOH; C. khí CO, khí CO2; dung dịch NH3; D. khí CO; dung dịch HCl; dung dịch NH3;
- Câu 14. Công thức đơn giản của một axit hữu cơ mạch thẳng là C2H3O2. Tên gọi của axit đó là: D. axit ađipic A. axit acrylic C. axit oxalic B. butanđioic. Câu 15. Từ Fe3O4, qua 1 phản ứng có thể điều chế được dung dịch nào sau đây? A. dung dịch Fe(NO3)3 B. dung dịch FeCl2 C. dung dịch Fe(NO2)2 D. dung dịch FeCl2 và dung dịch FeCl3. Câu 16. Có 6 dung dịch đựng trong 6 lọ riêng biệt mất nhãn gồm: glucozơ, axit axetic, axit acrylic, rượu etylic, anđehit axetic, glixerin. Sử dụng các dãy hoá chất nào sau đây để có thể nhận biết được các dung dịch đó. B. quỳ tím, dung dịch Br2, Ag2O/ dung dịch NH3. A. quỳ tím, dung dịch Br2, Cu(OH)2. C. quỳ tím, Na, Cu(OH)2. D. quỳ tím,dung dịch KMnO4, Na. Câu 17. Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, nóng dư thu được dung dịch X và khí N2O. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X và đun nhẹ, thu được dung dịch Y và khí NH3. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Y. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng đã xảy ra? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9. Câu 18. Công thức đơn giản của một axit hữu cơ là C2H3O2. Đun nóng axit đó với hỗn hợp 2 rượu đơn chức (xúc tác H2SO4 đặc) thu được hỗn hợp các este trong đó có este Y. Y không tác dụng với Na. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Y thu được 7 mol CO2. Vậy công thức của 2 rượu là: A. CH3OH và C2H5OH C. C2H5OH và C3H7OH D.C2H5OH và C3H5OH B. CH3OH và C3H7OH Câu 19. Dãy các chất nào sau đây có thể được điều chế từ đá vôi, muối ăn và nước cất. Giả sử các dụng cụ và thiết bị thí nghiệm có đủ. B. NaHCO3, dung dịch HClO, clorua vôi, xôđa A. CaCl2, nước Javen, clorua vôi, xôđa, NaOH. C. CaCl2, nước Javen, clorua vôi, CH3CH2OH, NaOH. D. CaC2, nước Javen, clorua vôi, xôđa, NaOH. Câu 20. Hợp chất hữu cơ X mạch hở, không phân nhánh có công thức phân tử là C8H14O4. Đun nóng X trong dung dịch NaOH dư thu được muối Y và hỗn hợp 2 rượu đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau. Oxi hoá hỗn hợp 2 r ượu đó bằng CuO nung nóng thu được hỗn hợp 2 anđehit. Cho 2 anđehit đó tác dụng với Ag2O/ dd NH3 đun nóng đều thu được số mol Ag gấp đôi số mol anđehit. Vậy công thức của X là: A. CH3O-CO-(CH2)3-CO-OC2H5 B. CH3CH2CH2 O-CO-CH2 -CO-OC2H5 C. B. CH3CH2CH2 O-CO-(CH2)2-CO-OCH3 D. CH3CH(CH3)- O-CO-CH2 -CO-OC2H5 Câu 21. Có các dung dịch sau: Ba(OH)2, NH4Cl, NaCl, HCl và (NH4)2SO4. Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 5 dung dịch đó nếu chúng được đặt trong các bình mất nhãn, riêng rẽ. Được phép đun nóng. B. dung dịch H2SO4 C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch NaOH. A. quỳ tím. Câu 22. Từ rượu và axit nào sau đây qua 2 phản ứng có thể điều chế được thuỷ tinh hữu cơ? A. CH3OH và CH2=C(CH3)-COOH B. C2H5OH và CH2=C(CH3)-COOH C. CH3OH và CH2=CH-COOH D. C2H5OH và CH2=CH-COOH. Câu 23. MgCl2 có lẫn tạp chất là KCl và AlCl3. Hãy cho biết có thể sử dụng hoá chất nào sau đây để có được MgCl2 tinh khiết? B. dung dịch NaOH và khí clo. A. dung dịch NaOH và dung dịch HCl C. dung dịch NH3 và dung dịch HCl D. dung dịch NH3 và khí clo. Câu 24. Cho dãy biến hoá sau: (5) X4 CH4 (1) (2) (3) (4) C2H2 X1 X3 X2 (6) X5 C2H4 Biết rằng các chất X1, X2, X3, X4, X5 đều chứa oxi. Dãy các chất nào sau đây tương ứng X1, X2, X3, X4, X5. A. CH3CH=O; CH3COOH; CH3COOC2H5; CH3COONa; CH3CH2Cl. B. CH3CH=O; CH3CH2OH; CH3COOC2H5; CH3COONa; CH3CH2Cl. C. CH3CH=O; CH3COOH; CH3COOC2H5; CH3COONa; CH3CH2OH. D. CH3CH=O; CH3CH2OH; CH3COOC2H5; CH3COONa; CH3CH3. Câu 25. Để chứng tỏ NaHCO3 là chất lưỡng tính cần cho chất đó tác dụng với chất nào sau đây? A. dung dịch NaOH và khí CO2 B. dung dịch NH3 và khí HCl. C. dung dịch NH3 và khí CO2 D. dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Câu 26. Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt axetilen và anđehit axetic. D. khí H2 ( xúc tác Ni,t0) A. Ag2O/ trongdung dịch NH3. B. quỳ tím. C. Mg Câu 27. Từ hỗn hợp Al2O3, Fe2O3 và SiO2. Có thể sử dụng hoá chất nào sau đây để thu được Al2O3 tinh khiết với hiệu suất cao nhất. Giả sử các dụng cụ và thiết bị thí nghiệm có đủ. A. dd NaOH đặc, CO2. B. dd HCl, dd NH3 C. khí CO và dd HCl D. dd NaOH và khí SO3. (1) ( 2) ( 3) ( 4) (5) Câu 28. Cho sơ đồ biến hoá sau: C2H5Cl X1 X2 X3 X4 CH4 . Biết rằng các chất X1, X2, X3 đều chứa C, H, O và có cùng số nguyên tử cacbon. X4 là một muối của natri. Hãy cho biết dãy hoá chất nào sau đây có thể phân biệt các dung dịch chứa các chất X1, X2, X3, X4. D. quỳ tím, Na. A.dd Br2 và NaHCO3. B. quỳ tím, Ag2O/ dd NH3 C. Ag2O/dd NH3, NaHCO3 Câu 29. Từ hỗn hợp gồm MgO, Al2O3, CuO, hãy cho biết phải sử dụng hoá chất nào sau đây để có thể điều chế 3 kim loại. Các dụng cụ và thiết bị có đủ. Khối lượng oxit trước và sau khi tách luôn bằng nhau. A. dd NaOH, dd HCl, khí CO2, khí CO. B. dd NaOH, dd HCl, khí NH3, khí CO. C. dd HNO3 đặc, nguội; dd NaOH; khí CO2, khí CO. D. dd HNO3 đặc,nguội; dd NaOH; khí NH3, khí CO. Câu 30. Đun nóng một este chứa 3 nguyên tử cacbon trong phân tử với NaOH thu được muối của axit đơn chức và một rượu đơn chức. Hãy cho biết có bao nhiêu este thoả mãn điều kiện đó?
- A.1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 31. Dung dịch nào có thể phân biệt ba hỗn hợp riêng biệt sau: (Al, Fe); ( Al, Al2O3) và (Fe và Al2O3). B. dung dịch HCl C. dd HNO3 đặc, nguội. D. dung dịch NH3. A. dung dịch NaOH Câu 32. Cho sơ đồ biến hoá sau: O / Mn 2 , t 0 dd NaOH , t 0 CuO , t 0 ddHCl , xt etilen X1 X2 X3 X4 Y (C4H6O2) . 2 Hãy cho biết Y có tên là gì? A. axit metacryic B. Metyl acrylat C. vinyl axetat D. anlyl fomiat. Câu 33. Cho các ion sau: Na+, NH+4, CO2-3, CH3COO-, HSO-4, Cl-, K+, HCO-3. Hãy cho biết những ion nào là bazơ? A. NH+4, CO2-3, CH3COO-, HSO-4, Cl-, HCO-3. B. CO2-3, CH3COO-, HSO-4, HCO-3. 2- - - D. CO2-3, CH3COO-. C. CO 3, CH3COO , HCO 3. Câu 34. X là este tạo bởi rượu no đơn chức và axit no đơn chức mạch hở. Thuỷ phân X trong kiềm thu được muối và rượu bậc II. Hãy cho biết công thức tổng quát của dãy đồng đẳng chứa X. A. CnH2nO2 ( n 2) B. CnH2nO2 ( n 3) C. CnH2nO2 ( n 4) D. CnH2nO2 ( n 5). Câu 35. Để chứng minh Fe2+ vừa có tính oxi hóa và tính khử, cần cho Fe2+ tác dụng với các chất: B. MnO-4,H+ và HNO3. C. MnO-4,H+ và Cl2 D. Cl2 và I- . A. Cl2 và Cu. Câu 36. Có 2 dung dịch mất nhãn chứa anđehit axetic và anđehit acrylic. Hãy cho biết có thể sử dụng hoá chất n ào sau đây để phân biệt 2 dung dịch đó? D. khí H2/ Ni,t0. A. dung dịch Br2 B. Ag2O/ dd NH3 C. ddBr2 và Ag2O/ dd NH3. Câu 37. Có 4 l ọ dung dịch muối không màu, mất nhãn gồm: NaHCO3, C6H5ONa; NaAlO2, CH3COONa. Nếu chỉ dùng dung dịch axit axetic đặc, ta có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch? A. 1 dung dịch B. 2 dung dịch D. 3 dung dịch. C. 4 dung dịch Câu 38. Cho các cặp hoá chất sau: a/ natri etylat và phenol; d/ axit axetic và natri phenolat; b/ axit axetic và phenol; e/ phenol và rượu etylic; c/ axit axetic và rượu etylic; f/ rượu etylic và natri axetat; Hãy cho biếtcác cặp nào xảy ra phản ứng khi trộn các chất trong các cặp đó với nhau: A. a, c, d. B. a, b, c, d, e. C. a, b, c, d, e, f. D. a, d. Câu 39. Cho các dung dịch sau: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, FeCl3. Hãy cho biết dung dịch nào có giá trị pH > 7. A. Na2CO3, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, FeCl3. B. Na2CO3, CH3COONa, FeCl3. C. Na2CO3, CH3COONa. D. Na2CO3. Câu 40. Cho các cặp hoá chất sau: anilin; phenyl amoni clorua; metyl amin; metyl amoni clorua. Hãy cho biết cặp nào sau đây xảy ra phản ứng: A. anilin và metyl amoni clorua. B. phenyl amoni clorua và metyl amin. C. anilin và metyl amin. D. phenyl amoni clorua và metyl amoni clorua. Câu 41. Cho 8,5 gam hỗn hợp gồm Na và K vào 100 ml H2SO4 0,5M và HCl 1,5M thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan. A. 18,625 gam B. 19,475 gam C. 20,175 gam D. 17,975 gam Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn m (g) etan rồi cho hỗn hợp CO2 và hơi nước lần lượt qua bình 1 đựng 80 gam dung dịch H2SO4 85 % và sau đó dẫn qua bình 2 đựng 0,5 lit dung dịch Ba(OH)2 1M . Tính m , biết nồng độ % dung dịch H2SO4 sau thí nghiệm là 77,185 %.Các sản phẩm của phản ứng cháy bị hấp thụ hết. A. 3 gam B. 4,5 gam C. 6,0 gam D. 7,5 gam Câu 43. Một loại nước cứng có chứa Ca2+ 0,004M ; Mg2+ 0,004M và Cl- và HCO-3. Hãy cho biết cần lấy bao nhiêu ml dung dịch Na2CO3 0,2 M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (coi như các chất kết tủa hoàn toàn). A. 20 ml B. 40 ml C. 60 ml D. 80 ml Câu 44. Oxi hoá a gam rượu B thu được anđehit B1. Cho B1 tác dụng với Ag2O trong NH3 thu được 43,2 gam Ag. Mặt khác, khi cho a gam rượu trên tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H2 (đktc). B là chất nào trong các chất sau: B. rượu etylic A. rượu metylic C. etilen glicol D. propylic. Câu 45. Khi cho 3,36 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là : A. 9,85 gam B. 14,775 gam C. 19,7 gam D. 24,635 gam. Câu 46. Để thuỷ phân hoàn toàn 18,5 gam hỗn hợp X gồm 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 cần dùng vừa hết 200 ml dung dịch NaOH. Hãy xác định nồng độ mol/l của dung dịch NaOH. A. 1M B. 1,25M C. 1,5M D. 1,75M. Câu 47. Cho 6,48 gam kim loại Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 loãng nóng dư thu được 0,896 lít khí X nguyên chất và dd Y. Cho dung dịch NaOH dư vào dd Y và đun nóng thấy thoat ra 1,12 lít khí mùi khai (quy về đktc). Xác định công thức của khí X. A. N2O B. N2 C. NO D. NH3 Câu 48. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A, B cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được 7,36 gam hỗn hợp muối của 2 axit là đồng đẳng liên tiếp nhau và 5,16 gam hỗn hợp 2 rượu là đồng đẳng liên tiếp nhauu. Xác định CTCT của 2 este. A. HCOOCH3 và CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 C. CH3COOC3H7 và C2H5COOC2H5 D. HCOOC2H5 và CH3COOC3H7 . Câu 49. Dung dịch X có chứa Ba2+ 0,1 mol ; Cl- 0,05 mol và OH-. Dung dịch Y có chứa Ag+ 0,2 mol và NO-3 . Trộn 2 dung dịch trên với nhau. Lựa chọn khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng. A. 24,575 gam B. 7,175 gam C. 25,925 gam. D. 17,4 gam
- Câu 50. Cho hỗn hợp 2 amin đơn chức no. Lấy 1,52 gam hỗn hợp tr ên cho tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 2,98 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam hỗn hợp 2 amin đó bằng lượng oxi vừa đủ. Tính thể tích hỗn hợp khí sản phẩm ở đktc. A. 4,48 lít B. 3,136 lít C. 1,792 lít D. 1,344 lít. to C4H6O2 ( mạch hở ) + NaOH muối A + B1. Câu 46. Cho sơ đồ sau: to C4H6O2 ( mạch hở ) + NaOH muối A + B2. to C4H6O2 ( mạch hở ) + NaOH muối A + B3. Hoá chất nào có thể sử dụng để phân biệt B1, B2, B3. A. Ag2O/ dd NH3 và Na. B. Ag2O/ dd NH3 và NaOH. C. Ag2O/ dd NH3 và NaHCO3. D. Na và NaOH. Câu 49. Vòng benzen trong phân tử phenol có ảnh hưởng như thế nào đến tính chất của nhóm -OH? A. làm tăng tính khử của nhóm -OH B. tăng tính axit của nhóm -OH C. là giảm tính axit của nhóm -OH C. tăng tính bazơ của nhóm -OH. Câu 50. Cho các ion sau: Na+, NH+4, CO2-3, CH3COO-, HSO-4, Cl-, K+, HCO-3. Hãy cho biết những ion nào có khả năng nhận proton (H+)? A. NH+4, CO2-3, CH3COO-, HSO-4, Cl-, HCO-3. B. CO2-3, CH3COO-, HSO-4, HCO-3. 2- - - D. CO2-3, CH3COO-. C. CO 3, CH3COO , HCO 3. Câu 52. Cho các ion sau: Na , NH 4, CO 3, CH3COO , HSO 4, Cl , K , HCO-3. Hãy cho biết những ion nào có khả năng cho proton + + 2- - - - + (H+)? A. NH+4, CH3COO-, HSO-4, HCO-3. B. NH+4, HSO-4, HCO-3. C. NH+4, HSO-4. D. NH+4. + + 2- - - - + - Câu 53. Cho các ion sau: Na , NH 4, CO 3, CH3COO , HSO 4, Cl , K , HCO 3. Hãy cho biết những ion nào là axit? A. NH+4, CH3COO-, HSO-4, HCO-3. B. NH+4, HSO-4, HCO-3. C. NH+4, HSO-4. D. NH+4. + + 2- - - - + - Câu 54. Cho các ion sau: Na , NH 4, CO 3, CH3COO , HSO 4, Cl , K , HCO 3. Hãy cho biết những ion nào là chất lưỡng tính? A. NH+4, CH3COO-, HSO-4, HCO-3. B. NH+4, HSO-4, HCO-3. C. HSO-4, HCO-3. D. HCO-3. + + 2- - - - + - Câu 55. Cho các ion sau: Na , NH 4, CO 3, CH3COO , HSO 4, Cl , K , HCO 3. Hãy cho biết những ion nào là chất trung tính? A. Na+, Cl-, K+. B. Na+, K+. C. K+, Cl-. D. K+. Câu 57. Cho các dung dịch sau: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, FeCl3. Hãy cho biết dung dịch nào có giá trị pH < 7. A. Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, FeCl3. B. Na2CO3, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, FeCl3. C. NH4Cl, NaHSO4, FeCl3. D. NH4Cl, NaHSO4. Câu 58. Cho các dung dịch sau:Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, FeCl3. Hãy cho biết dung dịch nào có giá trị pH 7. A. Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, FeCl3. B. KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, FeCl3. C. KCl, FeCl3. D. KCl.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi trắc nghiệm hoá vô cơ - AK1 (M132)
5 p | 647 | 303
-
Đề thi trắc nghiệm hoá vô cơ - AK6 (M134)
4 p | 639 | 286
-
Đề thi trắc nghiệm hoá vô cơ - AK10 (M102)
5 p | 451 | 226
-
Đề thi trắc nghiệm hoá vô cơ - AK8 (M138)
5 p | 416 | 216
-
Đề thi trắc nghiệm hóa học 11 THPT Trung Vương
2 p | 1488 | 209
-
Đề thi trắc nghiệm môn Hóa - Bộ GD&ĐT
4 p | 401 | 134
-
Đề thi trắc nghiệm Vật lý - lần thứ 15
10 p | 215 | 108
-
Đề thi trắc nghiệm hoá M130
3 p | 260 | 98
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 năm 2013 - 2014 trường THPT Cẩm Bình
6 p | 425 | 33
-
Đề thi thử môn Hóa - Đề 003
5 p | 107 | 26
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A (có đáp án)
5 p | 124 | 21
-
Đề thi trắc nghiệm năm học 2015-2016 môn Hóa học 12 - Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh (Mã đề thi 435)
5 p | 167 | 20
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán lần 1 - Trường THPT Hà Trung (có đáp án)
7 p | 237 | 14
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM THỬ ĐẠI HỌC Môn thi: HOÁ HỌC - Đề số 104
4 p | 65 | 10
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM THỬ ĐẠI HỌC Môn thi: HOÁ HỌC - Đề số 106
4 p | 74 | 6
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM THPT THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ I NĂM HỌC 2010 - 2011 Mã đề: 127
6 p | 69 | 5
-
Đề thi trắc nghiệm môn Hóa học năm 2014 lần 1 – Trường THPT Nguyễn Du (mã đề 289)
5 p | 104 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn