intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2025-2026 - Phòng GD&ĐT Nho Quan

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2025-2026 - Phòng GD&ĐT Nho Quan” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn KHTN năm 2025-2026 - Phòng GD&ĐT Nho Quan

  1. UBND HUYỆN NHO QUAN MA TRẬN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI VÀO 10 ĐẠI TRÀ Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2025-2026 Cấp độ Tổng điểm Tỷ lệ nhận thức Mức 1 Mức 2 Mức 3 Câu Chủ đề (Nhận biết) (thông hiểu) (Vận dụng) 60% - điểm 28% - điểm 12%- điểm TN TN TN I. Phân môn Vật lí Năng lượng cơ 1 0,6 6% học 0.2 0,4 2 Ánh sáng 0,6 0,2 0,2 1,0 10 % 3 Điện học 0,4 0,2 0,2 0,8 8% 4 Điện từ học 0,4 0,4 4% Năng lượng với 5 0,2 0,2 2% cuộc sống II. Phân môn Hóa học 1. Kim loại. Sự khác nhau cơ 6 1,0 0,2 0,2 1,4 14 % bản giữa kim loại và phi kim 2. Hợp chất hữucơ. 7 Hydrocarbon 0,6 0,2 0,2 1,2 10 % và nguồn nhiên liệu 3. Ethylic 8 alcohol. Acetic 0,4 0,6 0,8 10 % acid
  2. 4. Lipid và 9 0,2 0,2 0,4 4% protein 5. Khai thác tài 10 nguyên từ vỏ 0,2 0,2 2% Trái Đất III. Phân môn Sinh học Di truyền học 11 0,6 0,6 6% Mendel: Từ gene đến 12 0,4 0,4 0,8 8% protein: Nhiễm sắc thể 13 và di truyền 0,4 0,2 0,6 6% nhiễm sắc thể: Di truyền học 14 0,4 0,4 4% người: 15 Tiến hóa: 0,6 0,6 6% Tổng 6,0 2,8 1,2 10,0 100 % BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ THI VÀO 10 ĐẠI TRÀ Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
  3. NĂM HỌC 2025-2026
  4. Tổng Điểm Mức Số tối Nội dung Yêu cầu cần đạt độ câu đa hỏi/ý hỏi I. Phân môn Vật lí Nhận - Viết được biểu thức tính động năng của vật. biết - Viết được biểu thức tính thế năng của vật ở gần mặt đất. - Nêu được cơ năng là tổng động năng và thế năng của vật. - Liệt kê được một số đơn vị thường dùng đo công và công 1 0,2 suất. Thôn - Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có giá trị bằng g hiểu lực nhân với quãng đường dịch chuyển theo hướng của lực, công suất là tốc độ thực hiện công. - Vận dụng khái niệm cơ năng phân tích được sự chuyển 1 0,2 hoá năng lượng trong một số trường hợp đơn giản. - Xác định được dạng năng lượng của vật ở các vị trí khác 1. Năng nhau trong quá trình vật chuyển động 1 0,2 lượng Vận - Vận dụng công thức tính động năng để xác định các đại Cơ học dụng lượng còn lại trong công thức khi đã biết trước 2 đại lượng. - Vận dụng kiến thức “Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng”, chế tạo các vật dụng đơn giản phục vụ cho đời sống. Ví dụ: mô hình máy phát điện gió, mô hình nhà máy thủy điện… - Tính được công và công suất trong một số trường hợp đơn giản: + Vận dụng được công thức để giải được các bài tập tìm một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại. + Vận dụng được công thức để giải được các bài tập tìm một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại. Nhận – Nêu được thế nào là hiện tượng khúc sạ ánh sáng, Phản xạ 3 0,6 biết: toàn phần - Nhận biết thấu kính hội tụ và phân kỳ - Nêu được các khái niệm: quang tâm, trục chính, tiêu điểm chính và tiêu cự của thấu kính. 2. Ánh sáng Thôn - Thực hiện được thí nghiệm để rút ra và phát biểu được g định luật khúc xạ ánh sáng.- 1 0,2 hiểu: - Xác định ảnh tạo bởi TKHT, TKPK - Thực hiện thí nghiệm chứng tỏ được khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, tia sáng có thể bị khúc xạ (bị lệch khỏi phương truyền ban đầu).
  5. Tổng Điểm Mức Số tối Nội dung Yêu cầu cần đạt độ câu đa hỏi/ý hỏi Vận - Vận dụng được biểu thức n = sini/sinr trong một số dụng: trường hợp đơn giản. - Vận dụng công thức thấu kính để giải bài tập 1 0,2 - Vận dụng kiến thức để giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế. Nhận -Nhận biết được các kí hiệu, đơn vị các đại lượng điện 2 0,4 biết: -Nêu được các đồ dùng điện sử dụng năng lượng điện. -Nhận biết được đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song. -Nắm được khái niệm điện trở,viết được hệ thức định luật Ohm, công thức mạch nối tiếp, mạch song song, công thức tính năng lượng điện và công suất điện Thôn - Biết cách sử dụng định luật Ohm để xác định đại lượng . 1 0,2 g - Giải thích được dòng điện tỉ lệ nghịch với điện trở, điện hiểu: trở phụ thuộc vào chiều dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn. - Chỉ ra được sự chuyển hoá các dạng năng lượng khi đèn điện, bếp điện, bàn là, động cơ điện hoạt động…. - Giải thích được các ứng dụng đời sống sử dụng vật liệu dẫn điện và cách điện 3. Điện học - Giải thích được ý nghĩa các số ghi trên các dụng cụ, đồ dùng điện. Vận -Tính được điện trở tương đương của đoạn mạch một chiều dụng: nối tiếp trong một số trường hợp đơn giản. - Tính được cường độ dòng điện trong đoạn mạch 1 chiều mắc nối tiếp, trong một số trường hợp đơn giản. -Tính được điện trở tương đương của đoạn mạch một chiều song song, nối tiếp trong một số trường hợp đơn giản. - Tính được cường độ dòng điện trong đoạn mạch 1 chiều mắc nối tiếp, mắc song song trong một số trường hợp đơn giản - Tính được công suất điện và vận dụng trong trường hợp đơn giản - Vận dụng công thức tính năng lượng điện và công suất điện trong trường hợp đơn giản. 1 0,2 4. Điện từ Nhận -Nhận biết được dòng điện cảm ứng suất hiện khi số đường biết sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây tăng hoặc giảm -Thực hiện thí nghiệm để nêu được nguyên tắc tạo ra dòng 1 0,2
  6. Tổng Điểm Mức Số tối Nội dung Yêu cầu cần đạt độ câu đa hỏi/ý hỏi điện xoay chiều (dòng điện luân phiên đổi chiều). -Lấy được ví dụ chứng tỏ dòng điện xoay chiều có tác 1 0,2 dụng nhiệt, phát sáng, tác dụng từ, tác dụng sinh lí 5. Năng Nhận - Nêu được một số dạng năng lượng tồn tại trên trái đất. 1 0,2 biết - Nêu được sơ lược ưu điểm và nhược điểm của một số lượng với dạng năng lượng tái tạo (N.lượng Mặt Trời, năng lượng từ cuộc sống gió, năng lượng từ sóng biển, năng lượng từ dòng sông). II. Phân môn Hóa học Nhận - Tính chất chung của kim loại. 1 0,2 biết: - Dãy hoạt động hóa học của kim loại. Một số 2 0,4 phương pháp tách kim loại. 6. Kim loại. - Giới thiệu về phi kim. 1 0,2 Sự khác Sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại. nhau cơ bản - Một số hiện tượng thực tiễn trong đời sống về kim loại. 1 0,2 giữa kim loại Thôn 1 0,2 và phi kim g - Lý thuyết, bài tập tính theo PTHH về tính chất hóa học hiểu: của kim loại. Vận 1 0,2 - Các câu hỏi về một số hiện tượng thực tiễn trong đời dụng: sống, hình vẽ thí nghiệm. Nhận - Giới thiệu về hợp chất hữu cơ. 1 0,2 biết: - Alkane 1 0,2 7. Hợp chất - Alkene hữu cơ. - Nguồn nhiên liệu 1 0,2 Hydrocarbon Thôn 1 0,2 g - Lý thuyết, bài tập tính theo PTHH về tính chất hóa học và nguồn của hydrocarbon hiểu: nhiên liệu Vận 1 0,2 - Các câu hỏi về một số hiện tượng thực tiễn trong đời dụng: sống.
  7. Tổng Điểm Mức Số tối Nội dung Yêu cầu cần đạt độ câu đa hỏi/ý hỏi Nhận - Nắm được công thức, thành phần của Ethylic alcohol; 1 0,2 biết: Acetic acid. - Câu hỏi về thí nghiệm Acetic acid 1 0,2 8. Ethylic alcohol. Thôn 3 0,6 g - Các câu hỏi bài tập tính theo PTHH về tính chất hóa học Acetic acid hiểu: của Ethylic alcohol. Acetic acid. Vận - Các câu hỏi về một số hiện tượng thực tiễn trong đời dụng: sống, hình vẽ thí nghiệm Nhận 1 0,2 biết: - Lipit và chất béo. 9. Lipid và protein Thôn 1 0,2 g - Lipit và chất béo. hiểu: 10. Khai thác Nhận 1 0,2 tài nguyên từ biết: - Khai thác nhiên liệu hóa thạch. vỏ Trái Đất - Giải pháp tiết kiệm và bảo vệ nguồn tài nguyên đảm bảo III. Phân môn sinh học Nhận - Các thuật ngữ và ký hiệu trong nghiên cứu các quy luật di biết: truyền. Thôn - Hiểu được cách xác định giao tử và tổ hợp giao tử. 1 0,2 g 1 0,2 - Hiều được nội dung của phép lai phân tích hiểu: 1 0,2 - Hiểu được nội dung của quy luật phân ly của Mendel 11.Di truyền học Mendel Vận - Cống hiến của Mendel với Di truyền học: Phép lai phân dụng: tích, Phương pháp phân tích cơ thể lai, Quy luật phân ly, Quy luật Phân ly độc lập.
  8. Tổng Điểm Mức Số tối Nội dung Yêu cầu cần đạt độ câu đa hỏi/ý hỏi Nhận Bản chất hoá học và chức năng của gene, DNA, RNA; đột biết: biến gen. - Quá trình tái bản DNA. - Quá trình phiên mã. - Quá trình dịch mã. 12. Từ gene - Nhận biết được chức năng của các loại RNA 1 0,2 đến protein - Biết được chiều dài của mỗi chu kì xoắn của phân tử 1 0,2 DNA. Thôn - Mối quan hệ giữa DNA → RNA → Protein → tính trạng g thông qua phiên mã, dịch mã và ý nghĩa. hiểu: Vận - Tính được số lần nhân đôi của phân tử DNA. 1 0,2 dụng: 1 0,2 - Tính được số nucleotide mỗi loại của gene. - Giải thích được cơ sở của sự đa dạng về tính trạng của các loài. Nhận - Nhận biết được cấu trúc điển hình của NST ở các kỳ của 1 0,2 biết: quá trình phân bào. - Biết được bộ NST của người bị bệnh Down 1 0,2 - Nhiễm sắc thể và đột biến nhiễm sắc thể - Dựa vào hình vẽ (hoặc sơ đồ, học liệu điện tử) nêu được 13. Nhiễm khái niệm nguyên phân và giảm phân, ứng dụng trong thực sắc thể và di tiễn. truyền nhiễm Thôn - Hiểu được hình dạng NST qua các kỳ của quá trình phân 1 0,2 sắc thể g bào. hiểu: - Phân biệt được nguyên phân và giảm phân; Ý nghĩa của nguyên phân, giảm phân trong di truyền và mối quan hệ giữa hai quá trình này trong sinh sản hữu tính Vận - Cơ chế xác định giới tính; một số yếu tố ảnh hưởng đến dụng: sự phân hoá giới tính. - Dựa vào sơ đồ phép lai trình bày được khái niệm di truyền liên kết và phân biệt với quy luật phân li độc lập. Nêu được một số ứng dụng vé di truyền liên kết trong thực tiễn. Nhận - Nhận biết được đặc điểm của người bị hội chứng Turner. 1 0,2 biết: 1 0,2
  9. Tổng Điểm Mức Số tối Nội dung Yêu cầu cần đạt độ câu đa hỏi/ý hỏi - Nhận biết được các biện pháp hạn chế phát sinh bệnh, tật di truyền ở người. 14. Di truyền học người Thôn - Bệnh và tật di truyền ở người: khái niệm, tác nhân gây g bệnh, các hội chứng và bệnh di truyền ở người,.. Dựa vào hiểu: ảnh (hoặc học liệu điện tử) kể tên được một số tật di truyền ở người. Vận - Di truyền học với hôn nhân và vấn đề lựa chọn giới tính dụng: thai nhi. - Một số bệnh di truyền ở địa phương Nhận - Nhận biết được nhân tố tiến hoá theo thuyết tiến hoá hiện 1 0,2 biết: đại. 1 0,2 - Biết được đơn vị của tiến hoá nhỏ. - Nhận biết được nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hoá 1 0,2 theo quan niệm của Darwin - Các khái niệm tiến hoá, chọn lọc tự nhiên. Thôn - Quá trình chọn lọc tự nhiên, chọn lọc nhân tạo. Vai trò g của chọn lọc tự nhiên đối với sự hình thành đặc điểm thích 15. Tiến hóa hiểu: nghi và đa dạng của sinh vật. - Bằng chứng của quá trình chọn lọc do con người tiến hành đưa đến sự đa dạng và thích nghi của các loài vật nuôi và cây trổng từ vài dạng hoang dại ban đầu. Vận - Các quan điểm về cơ chế tiến hoá theo Lamarck, Darwin, dụng: thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại. - Nguồn gốc và sự phát triển của thế giới sinh vật trên Trái Đất. - Sự hình thành loài người. Tổng 50 10,0
  10. UBND HUYỆN NHO QUAN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ ĐỀ XUẤT Năm học 2024 - 2025 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Đề thi gồm 50 câu, trong 06 trang Cho biết khối lượng nguyên tử: Fe=56; H=1; O=16; Ag=108; Al=27; Cl=35,5 I. Phân môn Vật lý Câu 1 (TH): Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào : A. Khối lượng. B. Trọng lượng riêng. C. Khối lượng và vị trí của vật so với mặt đất. D. Khối lượng và vận tốc của vật. Câu 2 (NB): Công thức tính công cơ học khi lực F làm vật dịch chuyển một quãng đường s theo hướng của lực là: A. B. C. D. Câu 3 (TH): Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới thì A. Thế năng của vật giảm dần. B. Động năng của vật giảm dần. C. Thế năng của vật tăng dần. D. Động lượng của vật giảm dần Câu 4 (NB): Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng: A.Ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn B. Ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt C. Ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt. D. Cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 5 (NB): Một tia sáng Mặt Trời truyền qua một lăng kính sẽ cho tia ló: A. Bị tách ra nhiều thành tia sáng trắng B. Vẫn là một tia sáng trắng. C.Bị tách ra thành nhiều tia sáng có màu khác nhau D. Là một tia sáng trắng có viền màu Câu 6 (NB): Nếu biết chiết suất của nước là chiết suất của thuỷ tinh là đối với một tia sáng đơn sắc thì chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là: A. B. C. D. Câu 7 (TH): Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng d > 2f thì ảnh A’B’của AB qua thấu kính có tính chất là:
  11. A. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. B. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. C. Ảnh thật , ngược chiều và nhỏ hơn vật D. Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. Câu 8 (VD). Một vật sáng AB có chiều cao h = 5cm, được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ và cách thấu kinh 24cm. Thấu kính có tiêu cự là 12cm. Ảnh của vật này sẽ có chiều cao là: A. 2,5 cm B. 5 cm C. 10 cm D. 1,7 cm Câu 9 (NB): Biểu thức đúng của định luật Ohm là : A. B. U = IR. C. D. Câu 10 (NB): Điện năng được đo bằng: A. vôn kế. B. công tơ điện. C. ampe kế. D. tĩnh điện kế. Câu 11 (TH): Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R = 6 Ω là 0,6 A. Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là: A. 3,6 V. B. 36 V. C. 0,1 V. D. 10 V. Cây 12 (VD): Cho đoạn mạch có điện trở hiệu điện thế giữa 2 đầu mạch là Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch điện này là: A. B. C. D. Câu 13 (NB): Cách làm nào dưới đây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng? A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn. B. Nối hai cực của nam châm với hai đầu cuộn dây dẫn. C. Đưa một cực của acquy từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín. D. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín. Câu 14 (NB): Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện? A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm. B. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn. C. Cuộn dây dẫn và nam châm. D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. Câu 15 (NB): Nhiên liệu nào sau đây không phải là năng lượng hóa thạch? A. Khí mỏ dầu. B. Dầu hỏa. C. Khí thiên nhiên. D. Gỗ. II. Phân Môn Hoá học Câu 16 (NB): Kim loại nào sau đây có nguyên tử khối lớn nhất A.Lithium (Li). C. Potassium (K). B. Sodium (Natri). D. Calcium (Ca).
  12. Câu 17 (NB): Dãy kim loại sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO 3 tạo thành Ag kim loại: A. Al, Zn, Fe. C. Mg, Fe, Pt. B. Zn, Pb, Au. D. Na, Mg, Au. Câu 18 (NB): Trong công nghiệp, kim Al được điều chế bằng phương pháp nào sau đây? A. Điện phân dung dịch. C. Thủy luyện. B. Điện phân nóng chảy oxide. D. Nhiệt luyện. Câu 19 (VD): Cho m gam bột Zn vào dung dịch acid H 2SO4 loãng dư, phản ứng hoàn toàn tạo ra 7,437 lít khí Hydrogen (đkc). Giá trị của m là: A. 15,6g B. 16,8g C. 8,4g D. 19,5g Câu 20 (TH): Cho 2,479 lít khí CO2 ( đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ba(OH)2 , chỉ thu được muối BaCO 3. Nồng độ mol của dung dịch Ba(OH) 2 cần dùng là: A. 0,5M B. 0,25M C. 0,1M D. 0,05M Câu 21 (NB): Một tấm kim loại bằng vàng Au bị bám một lớp kim loại Nhôm Al ở bề mặt, để làm sạch tấm kim loại vàng ta dùng: A. Dung dịch CuSO4 dư C. Dung dịch ZnSO4 dư B. Dung dịch FeSO4 dư D. Dung dịch HCl dư. Câu 22 (NB): Dãy nào sau đây tác dụng với oxygen tạo thành oxide base là: A. Na, Cu, Mg C. C, Zn, Br2 B. Fe, C, Cl2 D. K, Cl2, Br2 Câu 23 (NB): Hợp chất nào sau đây là acid? A. Saccharose. C. Giấm ăn. B. Glucose, D. Methane. Câu 24 (TH): Điều khẳng định nào sau đây sai ? A. Methane là chất khí nhẹ hơn không khí. B. Methane là nguồn cung cấp hydrogen cho công nghiệp sản xuất phân bón hoá học. C. Methane là chất khí cháy được trong không khí và toả nhiều nhiệt. D. Methane là chất khí nhẹ hơn khí oxygen. Câu 25 (NB): Hợp chất nào sau đây là alkane? A. C3H6. C. C2H4. B. CH4. D. C2H5OH Câu 26 (NB): Nhiên liệu khí CH4 có nguồn gốc từ đâu? A. Khí thiên nhiên. C. Quặng sắt. B. Khí thiên nhiên, khí mỏ dầu, hematit. D. Không khí. Câu 27 (VD): Dẫn 6,1975 lít hỗn hợp gồm C2H2 và CH4 ở đkc vào dung dịch Br2 thấy có 48 gam Br2 tham gia phản ứng. Tính thành phần % về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là: A. 60%; 40% C. 25%; 75% B. 30%; 70% D. 80%; 20% Câu 28 (NB): Sản phẩm nào sau đây chứa acid acetic? A. Xăng sinh học E10. C. Giấm ăn. B. Nước muối sinh lí. D. Dầu ăn. Câu 29 (TH): Khi lên men 8 lít rượu 8 0 có thể tạo ra được bao nhiêu gam Acetic acid? Biết
  13. hiệu suất quá trình lên men là 92% và ethylic alcohol có D = 0,8 g/cm3. A. 614,4 g C. 68,72g B. 76,82g D. 7,682g Câu 30 (TH): Cho các công thức cấu tạo sau: CH3 – CH2 – CH2 – CH2 - CH2– OH Các công thức trên biểu diễn mấy chất? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 31 (TH): Cho các phát biểu sau: a) Trong 1 lít xăng E5 có 50 mL Ethylic alcohol. b) Để giảm lượng khí thải có hại, một số xe đã chuyển sang sử dụng nhiên liệu ethylic alcohol thay cho xăng. c) Xăng E85 là loại xăng sinh học có chứa 85% thể tích ethylic alcohol, loại xăng này thường được sử dụng cho một số loại xe thể thao để giảm lượng khí thải có hại. d) Cồn khô dùng trong đun nấu thức ăn chỉ chứa 1 chất ethylic alcohol. e) Trong các loại đồ uống có gas đều có chứa một lượng ethylic alcohol thích hợp. Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 32 (NB): Thành phần chính của rượu là: A. Acetic acid. C. Ethylic alcohol. B. Nước D. Ethylene. Câu 33 (NB): Phát biểu nào sau đây đúng? A. Lipid là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hoà tan trong nước nhưng tan tốt trong xăng, benzene,... B. Lipid là tên gọi chung cho mỡ động vật, dầu thực vật. C. Lipid là acid. D. Lipid là sản phẩm của phản ứng ester hoá giữa glycerol và các acid béo. Câu 34 (TH): Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất béo lỏng là một số dầu thực vật. B. Sáp ong là một loại chất béo nhân tạo. C. Lipid ở dạng rắn là dầu ăn. D. Chất béo là hydrocarbon mạch hở, không phân nhánh. Câu 35 (NB): Hãy chỉ ra việc làm nào sau đây không phải là giải pháp tiết kiệm và bảo vệ nguồn tài nguyên đảm bảo sự phát triển bền vững. A. Đề ra các biện pháp phục hồi môi trường sau khai thác khoáng sản. B. Nghiêm cấm khai thác tài nguyên, khoáng sản.
  14. C. Vừa khai thác vừa tìm kiếm các nguồn năng lượng mới, năng lượng tái tạo, vật liệu mới. D. Tăng cường quản lí tài nguyên và hướng đến sử dụng các năng lượng tái tạo, an toàn và thân thiện với môi trường. II. Phân Môn Sinh học Câu 36 (TH): Phép lai nào sau đây cho nhiều biến dị tổ hợp nhất. A. AaBbDd x Aabbdd B. AaBbDD x AaBbdd C. AaBbDd x AaBbDd D. AabbDd x aaBbDd Câu 37 (TH): Ở cà chua, tính trạng quả đỏ (A) trội so với quả vàng (a). Khi lai phân tích thu được toàn quả đỏ. Cơ thể mang kiểu hình trội sẽ có kiểu gene: A. Aa (quả đỏ) B. AA (quả đỏ) C. Aa (quả vàng) D. Cả AA và Aa Câu 38 (TH): Ở cà chua, gene A quy định thân đỏ thẫm, gene a quy đinh thân xanh lục. Theo dõi sự di truyền màu sắc thân cây cà chua, người ta nhận thấy: P: Thân đỏ thẫm X Thân đỏ thẫm F1 : 75% thân đỏ thẫm : 25% thân xanh lục Kiểu gene của P phù hợp với phép lai trên là: A. P : AA X AA B. P : AA X Aa C. P : AA X aa D. P : Aa X Aa Câu 39 (VD): 1 phân tử DNA nhân đôi liên tiếp k lần được 32 phân tử DNA con. k là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 40 (VD): Một gene có chiều dài 510 nm. Số nucleotide loại Adenin chiếm 30% tổng số nucleotide của gene. Số lượng nucleotide từng loại của gene là: A. A = T = 900; G = C = 2100. B. A = T = 900 ; G = C = 600. C. A = T = 450; G = C = 300. D. A = T = 600 ; G = C = 900. Câu 41( NB): Loại RNA nào có chức năng chứa thông tin di truyền tổng hợp protein? A.mRNA B. tRNA C. rRNA D. cRNA Câu 42 ( NB): Trên phân tử DNA, chiều dài mỗi chu kì xoắn là bao nhiêu? A. 3,4 nm B. 34 nm C. 0,34nm D. 2nm Câu 43 (NB): Cấu trúc hiển vi của NST được mô tả ở kỳ nào của quá trình phân bào? A. Kỳ đầu. B. Kỳ giữa . C. Kỳ sau . D. Kỳ cuối. Câu 44 (NB) : Người bị bệnh Down thuộc dạng đột biến: A. Đột biến lệch bội 2n+2 B. Đột biến lệch bội 2n - 1
  15. C. Đột biến lệch bội 2n - 2. D. Đột biến lệch bội 2n + 1. Câu 45 (TH): Quan sát hình bên cho biết tế bào đang ở kì nào của phân bào? A. Kì trước I B. Kì sau I C. Kì giữa II D. Kì sau II Câu 46 (NB): Lùn, cổ ngắn, kiểu hình giới tính nữ, tuyến vú và buồng trứng không phát triển, không có kinh nguyệt, trí tuệ kém phát triển, mắc một số dị tật bẩm sinh... Hội chứng nào có những biểu hiện trên? A. Hội chứngTurner. B. Hội chứng Klinefelter C. Hội chứng Fragile X. D. Hội chứng Down. Câu 47 (NB): Cho một số biện pháp sau: 1. Chống việc sản xuất, thử nghiệm, sử dụng vũ khí hạt nhân, vũ khí hóa học 2. Có thể kết hôn gần, kết hôn giữa những người có nguy cơ mang gen gây ra các tật, bệnh di truyền 3. Chống các hành vi gây ô nhiễm môi trường. 4. Tăng cường sử dụng các loại hóa chất trong trồng trọt, chế biến nông sản như: thuốc diệt cỏ, thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản,…. 5. Hạn chế sinh con khi tuổi người mẹ quá cao (trên 35 tuổi) Biện pháp giúp hạn chế phát sinh các bệnh, tật di truyền ở người là: A. (1), (2), (5) B. (1),(3), (4) C. (1), (3), (5) D. (1), (4), (5) Câu 48 (NB): Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào dưới đây không được xem là nhân tố tiến hóa? A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Giao phối ngẫu nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 49 (NB): Đơn vị của tiến hóa nhỏ là A. loài. B. cá thể. C. quần thể. D. quần xã. Câu 50 (NB): Theo quan niệm của Darwin, nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là: A. Biến dị cá thể. B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. C. Đột biến gen. D. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
  16. THÔNG TIN VỀ ĐỀ THI TÊN FILE ĐỀ THI: 4_KHTN_PG1_TS10D_2024_DE_SO_2 TỔNG SỐ TRANG LÀ: 17 TRANG. Họ và tên người ra đề thi: Nguyễn Thị Hằng Đơn vị công tác: THCS Thạch Bình Số điện thoại: 0979523020
  17. PHẦN KÝ XÁC NHẬN: TÊN FILE ĐỀ THI: 4_KHTN_PG1_TS10D_2024_DE_SO_2 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI: TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ : 09 TRANG NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH VÀ XÁC NHẬN CỦA BGH (Họ tên, chữ ký) PHẢN BIỆN (Họ tên, chữ ký) (Họ tên, chữ ký,đóng dấu) Nguyễn Thị Hằng Đinh Thị Thu Ngọc Phạm Thị Phương Liên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2