intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi vào lớp 10 môn Toán năm học 2021 - 2022 kèm đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi vào lớp 10 môn Toán năm học 2021 - 2022 kèm đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi” gồm 5 câu tự luận sẽ giúp các em nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi vào lớp 10 môn Toán năm học 2021 - 2022 kèm đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT  QUẢNG NGÃI NĂM 2021 ­ 2022  Môn thi: TOÁN  ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ BÀI Bài 1. (2,0 điểm) 1. Thực hiện phép tính:  7 16 + 2 9 . 2. Cho hàm số  y = x 2  có đồ thị  ( P) . a) Vẽ  ( P) b) Bằng phép tính, tìm tọa độ các giao điểm của  ( P)  và đường thẳng  (d) : y = − x + 2 .  Bài 2: (2,0 điểm) 1. Giải phương trình và hệ phương trình sau: a)  x 2 + x − 12 = 0 . 2 x − y = −3 b)  x + 3y = 4 2. Cho phương trình (ẩn  x ):  x 2 − 2( m + 2)x + m 2 + 7 = 0 . a) Tìm  m  để phương trình có 2 nghiệm phân biệt. b) Gọi  x 1 , x 2  là hai nghiệm phân biệt của phương trình. Tìm  m  để  x 12 + x 22 = x 1x 2 + 12 .  Bài 3: (1,5 điểm) Quãng đường  A B  gồm một đoạn lên dốc dài  4 km . một đoạn bằng phẳng dài  3 km  và một  đoạn xuống dốc  4km  dài  6 km  (như hình vẽ). Một người đi xe đạp từ   A  đến  B  và quay về  A  ngay hết tổng cộng 130 phút. Biết rằng vận tốc người đó đi trên đoạn đường bằng phẳng   là 12 km / h  và vận tốc xuống dốc lớn hơn vân tốc lên dốc  5 km / h  (vận tốc lên dốc, xuống  dốc lúc đi và về như nhau). Tính vận tốc lúc lên dốc và lúc xuống dốc của người đó.
  2. 3 cm 4 cm 6 cm A B Bài 4: (3,5 điểm) Cho đường tròn  (O , R )  và điểm  S  nằm bên ngoài đường tròn,  SO = d . Kẻ các tiếp tuyến với  đường tròn  ( A , B  là các tiếp điểm). a) Chứng minh rằng 4 điểm  S , O , A , B  cùng thuộc một đường tròn. b) Trong trường hợp  d = 2 R , tính độ dài đoạn thẳng  A B  theo  R . c) Gọi  C  là điểm đối xứng của  B  qua O . Đường thẳng  SC  cắt đường tròn  (O )  tại  D  (khác  C ). Hai đường thẳng  A D  và SO  cắt nhau tại  M . Chứng minh rằng  SM 2 = M D .MA. d) Tìm mối liên hệ giữa  d  và  R  để tứ giác  OA M B  là hình thoi. Bài   5:   (1,0   điểm)  Cho   x   là   số   thực   bất   kỳ.   Tìm   giá   trị   nhỏ   nhất   của   biểu   thức   x2 + 7 x2 + 3 T= + x2 + 3 x2 + 7
  3. HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1. (2,0 điểm) 1. Thực hiện phép tính:  7 16 + 2 9 . Ta có:  7 16 + 2 9 = 7.4 + 2.3 = 34 . 2. Cho hàm số  y = x 2  có đồ thị  ( P) . a) Vẽ  ( P) Vẽ đồ thị hàm số  ( P) : y = x 2 . Tập xác định:  D = ᄀ a = 1 > 0 , hàm số đồng biến nếu  x > 0 , hàm số nghịch biến nếu  x < 0 Bảng giá trị  x −2 −1 0 1 2 y = x2 4 1 0 1 4 Đồ thị  hàm số   y = x 2  là đường cong Parabol đi qua điểm  O , nhận  Oy  làm trục đối xứng, bề  lõm hướng lên trên.   b) Bằng phép tính, tìm tọa độ các giao điểm của  ( P)  và đường thẳng  (d) : y = − x + 2 .  Xét phương trình hoành độ giao điểm giữa  ( P)  và đường thẳng  (d)  ta được: x 2 = −x + 2 � x 2 + x − 2 = 0
  4. x =1 Ta có:  a + b + c = 1 + 1 − 2 = 0  nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt  c x = = −2 a Với  x = 1  ta có  y = 12 = 1 . Với  x = −2  ta có  y = ( −2)2 = 4 . Vậy đồ thị  ( P)  cắt  (d)  tại hai điểm  (1;1),( −2;4) . Bài 2: (2,0 điểm) 1. Giải phương trình và hệ phương trình sau: a)  x 2 + x − 12 = 0 . Phương trình:  x 2 + x − 12 = 0  có:  a = 1 ,  b = 1 ,  c = −12 Ta có:  ∆ = 12 − 4 �� 1 ( −12) = 49 −1 + 49 −1 − 49 Phương trình có hai nghiệm phân biệt:  x 1 = = 3 ,  x 2 = = −4 2 1 2 1 2 x − y = −3 b)  x + 3y = 4 11 2 x − y = −3 2 x − y = −3 −7 y = −11 � 7y = � � � �� �� �� x + 3y = 4 2x + 6 y = 8 �x = 4 − 3 y �x = −5 7 �−5 11 � Vậy hệ phương trình có nghiệm  � ; �. �7 7 � 2. Cho phương trình (ẩn  x ):  x 2 − 2( m + 2)x + m 2 + 7 = 0 . a) Tìm  m  để phương trình có 2 nghiệm phân biệt. Phương trình  x 2 − 2( m + 2)x + m 2 + 7 = 0  có:  ∆ = ( m + 2)2 − m 2 − 7 = 4 m − 3 . 3 Phương trình có 2 nghiệm phân biệt  ∆ > 0 � 4 m − 3 > 0 � m > . 4 3 Vậy với  m >  thì phương trình có hai nghiệm phân biệt 4
  5. b) Gọi  x 1 , x 2  là hai nghiệm phân biệt của phương trình. Tìm  m  để  x 12 + x 22 = x 1x 2 + 12 .  3 x + x 2 = 2m + 4 Với  m > , theo định li Vi­et ta có:  1 4 x 1x 2 = m 2 + 7 Theo bài ra ta có: x 12 + x 22 = x 1 x 2 + 12 � ( x 1 + x 2 ) − 2 x 1x 2 = x 1x 2 + 12 2 � ( x 1 + x 2 ) − 3x 1x 2 − 12 = 0 2 ( ) � (2 m + 4)2 − 3 m 2 + 7 − 12 = 0 � 4 m 2 + 16 m + 16 − 3m 2 − 21 − 12 = 0 � m 2 + 16 m − 17 = 0 m = 1(tm ) Ta có  a + b + c = 1 + 16 − 17 = 0  nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt  c . m = = −17( ktm ) a Vậy  m = 1 . Bài 3: (1,5 điểm) Quãng đường   A B   gồm một đoạn lên dốc dài   4 km . một đoạn bằng phẳng dài   3 km   và  một đoạn xuống dốc  4km  dài  6 km  (như  hình vẽ). Một người đi xe đạp từ   A  đến  B  và   quay về   A  ngay hết tổng cộng 130 phút. Biết rằng vận tốc người đó đi trên đoạn đường   bằng phẳng là  12 km / h  và vận tốc xuống dốc lớn hơn vân tốc lên dốc  5 km / h  (vận tốc   lên dốc, xuống dốc lúc đi và về như nhau). Tính vận tốc lúc lên dốc và lúc xuống dốc của   người đó. 3 cm 4 cm 6 cm A B 13 Đổi 130 phút  = ( h) 6
  6. Gọi vận tốc lúc lên dốc của người đó là  x ( km / h)( x > 0) . Thì vận tốc lúc xuông dốc là  x + 5( km / h) . 4 4 Thời gian lúc lên dốc, xuống dốc trên quãng đường  4 km  lần lượt là:  ( h)  và  ( h) . x x+5 3 1 Thời gian lúc đi trên quãng đường  3 km  là  = ( h) 12 4 6 6 Thời gian lúc lên và xuống dốc trên quầng đường  6 km  lần lượt là:  ( h)  và  ( h) . x x+5 4 1 6 Tổng thời gian đi từ  A  đến  B  là:  + + ( h) x 4 x+5 6 1 4 Tổng thời gian đi từ  B  đến  A  là:  + + ( h) x 4 x+5 13 Tổng thời gian cả đi cả về là bẳng  h  nên ta có phương trình: 6 4 1 6 6 1 4 13 + + + + + = x 4 x+5 x 4 x+5 6 10 1 10 13 � + + = x 2 x+5 6 10( x + x + 5) 5 � = x ( x + 5) 3 2x + 5 1 � = x ( x + 5) 6 � 6(2 x + 5) = x ( x + 5) � x 2 − 7 x − 30 = 0 Ta có  ∆ = ( −7)2 − 4.( −30) = 169 = 13 2 > 0  nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt  7 + 13 x= = 10(tm ) 2 . 7 − 13 x= = −3( ktm ) 2 Vậy vận tốc lúc lên dốc là  10 km / h  và vận tốc lúc xuống dốc là  15 km / h . Bài 4: (3,5 điểm)
  7. Cho đường tròn  (O , R )  và điểm  S  nằm bên ngoài đường tròn,  SO = d . Kẻ các tiếp tuyến   với đường tròn  ( A , B  là các tiếp điểm). A C D S O M H B a) Chứng minh rằng 4 điểm  S , O , A , B  cùng thuộc một đường tròn. ᄀ O + SBO Tứ giác  SA OB  có :  SA ᄀ = 90 + 90 = 180 Suy ra tứ giác  SA OB  nội tiếp (Tứ giác có tổng hai góc đối bằng  180  ). Suy ra 4 điểm  S , A , O , B  cùng thuộc một đường tròn. b) Trong trường hợp  d = 2 R , tính độ dài đoạn thẳng  A B  theo  R . Gọi  H  là giao điểm giữa  A B  và SO Có  SA , SB  là hai tiếp tuyến cắt nhau nên  SA = SB S  thuộc trung trực của  A B . OA = OB = R  nên O  thuộc trung trực của  A B . SO  là trung trực của  A B � A B ⊥ SO  và  H  là trung điểm của  A B . Tam giác SA O  vuông tại  A  nên  SA = SO 2 − OA 2 = 4 R 2 − R 2 = R 3 SA � AO R 3 � R 3 Ta giác SA O  vuông tại  A  có:  A H ⊥ SO  nên  A H = = = R SO 2R 2 3 Vậy  A B = 2 A H = 2 � R = R 3 . 2 c) Gọi  C  là điểm đối xứng của  B  qua O . Đường thẳng  SC  cắt đường tròn  (O )  tại  D   (khác  C ).   Hai   đường   thẳng   A D   và  SO   cắt   nhau   tại   M .   Chứng   minh   rằng  SM 2 = M D .M A
  8. ᄀ SO = A Tứ giác  SA OB  nội tiếp  (cmt )  nên  A ᄀ BO = A ᄀ BC(  hai góc nội tiếp cùng chắn cung  A O ). Trong  (O )  có:  ᄀA DC = A ᄀ BC  (hai góc nội tiếp cùng chắn cung  A C  ) ᄀ Mặt khác  SDM ᄀ DC  (hai góc đối đỉnh) =A ᄀ SO = A Suy ra  A ᄀ CD � M ᄀ SA = SDM ᄀ . ᄀ D = SM SM ᄀ A Xét  ∆SM D  và  ∆A M S  có:  ᄀ SDM =Mᄀ SA (cmt ) SM M D � ∆SMD ∽ ∆A M S ( g � g) � = � SM 2 = M D .M A A M SM d) Tìm mối liên hệ giữa  d  và  R  để tứ giác  OA M B  là hình thoi. Hai tam giác SA D  và SCA  có góc  Sˆ  chung và  SA ᄀ D = SCA ᄀ  nên đồng dạng. Suy ra  SA SD = � SA 2 = SC.SD SC SA SC SO Ma  SA 2 = SH .SO  nên  SC.SD = SH .SO � = . SH SD Lại có góc  Sˆ  chung nên các tam giác SCO  và SHD  đồng dạng, suy ra  SCO ᄀ ᄀ = SHD ᄀ H = SCO Kết hợp với  DA ᄀ ᄀ  ), ta có   (cùng chắn cung  BD ᄀ H + DHA DA ᄀ ᄀ = SCO ᄀ + DHA ᄀ = SHD ᄀ + DHA = 90 Suy ra  HD ⊥ A D . Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông  M HA , ta có  M H 2 = M D M A , kết hợp với  SM 2 = M D .M A  ta được  M  là trung điểm của  SH . Tứ giác  M A OB  có hai đường chéo vuông góc tại  H  và  HA = HB  nên  M A OB  là hình thoi khi và chì  1 1 khi  HO = HM � SO = 3OH � OS .OH = OS 2 � OA 2 = OS 2 � d = R 3 3 3 Bài   5:   (1,0   điểm)  Cho   x   là   số   thực   bất   kỳ.   Tìm   giá   trị   nhỏ   nhất   của   biểu   thức   x2 + 7 x2 + 3 T= + x2 + 3 x2 + 7 Áp dụng BĐT Cauchy ta có: x2 + 7 = (x 2 ) +3 +4 = x2 + 3 + 4 �2 x2 + 3 � 4 =2 4 =4 x2 + 3 x2 + 3 x2 + 3 x2 + 3
  9. x2 + 7 1 x2 + 3 Đặt:  a = �� 4 = 2 x2 + 3 a x +7 1 �a 1 � 15a �T = a+ = + �+ a ��16 a � 16 a 1 15.4 1 15 17 �2 � �+ = + = 16 a 16 2 4 4 (Bất đẳng thức cô­si) Dấu "=" xảy ra khi và chi khi: a 1 x2 + 7 = � a=4 � =4 16 a x2 + 3 a= 4 ( ) ( ) 2 � x2 + 7 = 4 x2 + 3 � x2 + 7 = 16 x 2 + 3 � x 4 + 14 x 2 + 49 = 16 x 2 + 48 � x 4 − 2x 2 + 1 = 0 ( ) 2 � x2 − 1 = 0 � x 2 = 1 � x = �1 17 Vậy  m in T = � x = �1 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2