intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 15 năm 2015-2016

Chia sẻ: Nguyễn Thu Thúy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

378
lượt xem
42
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin gửi đên quý thầy cô và các em học sinh "Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 15 năm 2015-2016". Nội dung bám sát chương trình học, giúp các em hệ thống lại kiến thức và tích lũy kinh nghiệm giải đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 15 năm 2015-2016

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 2 VÒNG 15 NĂM 2015-2016<br /> Bài 1: Cóc vàng tài ba<br /> Câu 1.1:<br /> Tính 21dm : 3 = ...........<br /> <br /> <br /> a. 70dm<br /> <br /> <br /> <br /> b. 7dm<br /> <br /> <br /> <br /> c. 7cm<br /> <br /> <br /> <br /> d. 6dm<br /> Câu 1.2:<br /> Phép tính có thương bằng số chia là:<br /> <br /> <br /> <br /> a. 4 : 2<br /> <br /> <br /> <br /> b. 6 : 2<br /> <br /> <br /> <br /> c. 12 : 2<br /> <br /> <br /> <br /> d. 2 : 2<br /> Câu 1.3:<br /> Phép tính có thương lớn nhất là:<br /> <br /> <br /> <br /> a. 21 : 3<br /> <br /> <br /> <br /> b. 18 : 3<br /> <br /> <br /> <br /> c. 20 : 2<br /> <br /> <br /> <br /> d. 18 : 2<br /> Câu 1.4:<br /> Tính: 2dm : 2 = ..............<br /> <br /> <br /> <br /> a. 1dm<br /> <br /> <br /> <br /> b. 1cm<br /> <br /> <br /> <br /> c. 4dm<br /> <br /> <br /> <br /> d. 2dm<br /> Câu 1.5:<br /> Tính: 24 : 3 + 92 = ............<br /> <br /> <br /> <br /> a. 90<br /> <br /> <br /> <br /> b. 89<br /> <br /> <br /> <br /> c. 80<br /> <br /> <br /> <br /> d. 100<br /> Câu 1.6:<br /> Đầu năm học Dũng có 14 quyển vở, Dũng đã dùng hết một nửa số vở đó. Hỏi Dũng còn<br /> bao nhiêu quyển vở?<br /> Trả lời:<br /> Dũng còn số quyển vở là: ...........<br /> <br /> <br /> <br /> a. 7 quyển<br /> <br /> <br /> <br /> b. 10 quyển<br /> <br /> <br /> <br /> c. 8 quyển<br /> <br /> <br /> <br /> d. 9 quyển<br /> Câu 1.7:<br /> Tính: 15cm : 3 x 10 = ..........<br /> <br /> <br /> <br /> a. 5cm<br /> <br /> <br /> <br /> b. 50<br /> <br /> <br /> <br /> c. 50cm<br /> <br /> <br /> <br /> d. 10cm<br /> Câu 1.8: Tính: 5 x 6 : 3 = ..............<br /> <br /> <br /> <br /> a. 10<br /> <br /> <br /> <br /> b. 3<br /> <br /> <br /> <br /> c. 33<br /> <br /> <br /> <br /> d. 30<br /> Câu 1.9:<br /> Nga có 8 quả bóng gồm xanh, hồng, tím. Biết số bóng hồng nhiều hơn số bóng tím 5 quả.<br /> Hỏi Nga có mấy quả bóng xanh?<br /> <br /> <br /> <br /> a. 3 quả<br /> <br /> <br /> <br /> b. 2 quả<br /> <br /> <br /> <br /> c. 1 quả<br /> <br /> d. 4 quả<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 1.10:<br /> Chuyển tổng: b + b + b + b thành tích có 2 thừa số ta được:<br /> <br /> <br /> a. b x 4<br /> <br /> <br /> <br /> b. b x 5<br /> <br /> <br /> <br /> c. b x b<br /> <br /> <br /> <br /> d. b x 7<br /> Bài 2: Vượt chướng ngại vật<br /> Câu 2.1:<br /> Tính: 3 x 7 - 6 = ............<br /> Câu 2.2:<br /> Cho: ....... - 26 = 100 - 73.<br /> Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .........<br /> Câu 2.3:<br /> Tích của 2 số là số bé nhất có 2 chữ số mà thương 2 chữ số của nó bằng 5, thừa số thứ<br /> nhất là 3. Vậy thừa số thứ 2 là .........<br /> Câu 2.4:<br /> Cho dãy số: 90; 86; 82; 78; .........<br /> Số thứ 7 của dãy số đã cho là: ..........<br /> Câu 2.5:<br /> Cho dãy số: 1; 2; 3; 6; 11; 20; 37; ......<br /> Số thứ 8 của dãy số đã cho là ...........<br /> Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải<br /> viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy<br /> trong số thập phân)<br /> Câu 3.1:<br /> Giá trị của thỏa mãn<br /> <br /> là<br /> <br /> ..............<br /> <br /> Câu 3.2:<br /> Cho<br /> <br /> . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:<br /> <br /> Câu 3.3:<br /> Tính: 30cm : 3 + 79dm = .......... dm.<br /> Câu 3.4:<br /> Cho: 27 : 3 > ...... x 2 > 14 : 2<br /> Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ..........<br /> Câu 3.5:<br /> Tìm số bé nhất có hai chữ số mà tích hai chữ số của nó bằng 18.<br /> Trả lời: Số cần tìm là ........<br /> Câu 3.6:<br /> Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà tích hai chữ số của nó bằng 24.<br /> Trả lời: Số cần tìm là ............<br /> Câu 3.7:<br /> Từ số 23 đến số 67 có ........... số tròn chục.<br /> Câu 3.8:<br /> Số tự nhiên có thể thay vào vị trí của sao cho:<br /> <br /> là:<br /> <br /> Câu 3.9:<br /> Số tự nhiên có thể thay vào vị trí của sao cho:<br /> Câu 3.10:<br /> <br /> là ................<br /> <br /> Có bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số?<br /> Trả lời: Có .......... số.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2