ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN TOÁN VIOLYMPIC VÒNG 5 LỚP 3 (Ngày 26/10/2017) ĐI TÌM KHO BÁU Câu 1: Tính: 58 3 ...... (174) Câu 2: 1 của 27m là ….. m. (9) 3 Câu 3: Tìm x biết: x 3 5 15 Trả lời: x = …. (1) Câu 4: So sánh: 146 + 258 … 254 + 152 (<) Câu 5: So sánh: 27 + 36 … abc (<) Câu 6: Ngăn trên có 45 quyển sách. Số sách ở ngăn dưới nhiều hơn 1 số sách ở ngăn trên 15 5 quyển. Hỏi ngăn dưới có bao nhiêu quyển sách? Trả lời: Số sách ở ngăn dưới là …… quyển. (24) Câu 7: 1 của 42kg thêm 4kg thì được …… kg. (11) 6 1 của 60 trừ đi 15 thì được kết quả là ……. (15) 2 Câu 9: Số liền trước số 400 là …… (399) Câu 8: Lấy Câu 10: Số liền sau số 475 là …… (476) Câu 11: 1 của 45 là ….. (9) 5 Câu 12: Số lẻ liền sau số 197 là …… (199) Câu 13: Tìm x biết: x : 5 : 2 = 14 Trả lời: x = …… (140) Câu 14: Tính: 36 : 4 6 ....... (54) Câu 15: So sánh: abc + 72 … cd + 69 (>) Câu 16: Tính: 74 4 ....... (296) Câu 17: Một sợi dây dài 3m 5dm. An cắt một đoạn dây dài bằng 1 độ dài sợi dây đó. Độ dài 5 đoạn dây An đã cắt là …. dm. (7) Câu 18: Tính: 6 5 3 ...... (90) Câu 19: 1 của 24km …… km. (4) 6 Câu 20: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau được lập nên từ các chữ số 4; 6; 1 là ……. (146) 1 Câu 21: Tính: 48 : 6 = …… (8) Câu 22: Tìm số có 2 chữ số có tích các chữ số là 18 và hiệu giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị là 7. Trả lời: Số cần tìm là …… (92) Câu 23: Cô giáo có 24 quyển vở. Cô giáo phát phần thưởng cho học sinh hết 1 số vở đó. Số 4 quyển vở cô giáo đã phát là …… quyển. (6) Câu 24: Tính: 40 : 4 = …… (10) ĐẬP DẾ Câu 1: Tính: 678 – 594 = … A. 94 B. 174 C. 184 D. 84 Câu 2: Tính: 45 7 ... A. 285 B. 385 C. 315 D. 235 1 của 20kg là: 5 A. 15kg B. 4 C. 100kg D. 4kg B. 36kg C. 7kg D. 6kg Câu 3: Câu 4: A. 5kg 1 của 42kg là: 6 1 số học sinh của lớp 3A 4 tham gia vào đội. Hỏi có bao nhiêu học sinh của lớp 3A không tham gia vào đội văn nghệ của nhà trường? A. 20 học sinh B. 24 học sinh C. 9 học sinh D. 8 học sinh Câu 5: Lớp 3A có 32 bạn. Đội văn nghệ của nhà trường đã chọn Câu 6: Hùng có 24 quyển truyện. Sau khi quyên góp vào thư viện nhà trường 1 số quyển 6 truyện mình có thì Hùng còn lại bao nhiêu quyển truyện? A. 18 quyển B. 4 quyển C. 22 quyển D. 20 quyển Câu 7: Tìm x biết: 6 x 147 99 Trả lời: x = … A. 9 B. 8 C. 7 D. 6 Câu 8: Tính: 56 3 48 ... A. 150 B. 147 C. 120 D. 127 Câu 9: Tích hai số là 18. Nếu nhân thừa số thứ nhất với 2, chia thừa số thứ hai cho 6 thì được hai số mới có tích là: A. 216 B. 54 C. 6 D. 4 Câu 10: Tính: 28 3 ... A. 94 B. 104 C. 64 2 D. 84 Câu 11: An có 48 quyển vở. Số vở của Bình nhiều hơn Bình có là: A. 8 quyển 1 số vở của An 15 quyển. Số vở 6 B. 33 quyển C. 23 quyển D. 18 quyển B. 12m C. 4 D. 20 Câu 13: Tính: 21 2 : 6 ... A. 4 B. 36 C. 3 D. 7 Câu 14: Tính: 35 : 5 4 ... A. 11 B. 28 C. 3 D. 32 Câu 12: 1 của 16m là: 4 A. 4m Câu 15: Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu lấy Trả lời: Số cần tìm là: A. 215 B. 91 1 số đó cộng với 24 thì được kết quả là 51. 3 C. 81 D. 225 Câu 16: Tích hai số là 24. Nếu lấy thừa số thứ nhất chia cho 4 và nhân thừa số thứ hai với 9 thì được hai số mới có tích là: A. 4 B. 19 C. 54 D. 56 Câu 17: Tính: 35 8 6 ... A. 70 B. 264 Câu 18: Sau khi dùng hết quyển vở? A. 12 quyển C. 274 D. 56 1 số vở thì Bình còn lại 24 quyển. Hỏi lúc đầu Bình có bao nhiêu 3 B. 36 quyển C. 24 quyển D. 8 quyển B. 8m C. 7 D. 24 Câu 20: Tính: 804 – 664 = … A. 64 B. 250 C. 160 D. 140 Câu 21: Tính: 28 + 492 = … A. 410 B. 510 C. 420 D. 520 Câu 19: 1 của 21 là: 3 A. 7m Câu 22: Mẹ có 36 quả táo. Mẹ cho An quả táo? A. 32 quả 1 số quả táo. Sau khi cho An, mẹ còn lại bao nhiêu 6 B. 24 quả Câu 23: Hiện nay mẹ 35 tuổi, tuổi Lan ít hơn A. 4 tuổi B. 10 tuổi C. 30 quả D. 6 quả 1 tuổi mẹ 3 tuổi. Tuổi Lan hiện nay là: 5 C. 1 tuổi D. 33 tuổi 3 1 số gạo trong bao là 3kg. Hỏi trong bao có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? 6 Trả lời: Số gạo trong bao là: A. 18kg B. 12kg C. 16kg D. 9kg Câu 24: Câu 25: Một người mang 28 quả trứng đi chợ bán. Người đó đã bán trứng đã bán là … quả. A. 6 B. 15 C. 11 4 1 số trứng và 4 quả. Số 4 D. 8