intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 4 năm 2017-2018

Chia sẻ: Vũ Phương | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

261
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo "Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 4 năm 2017-2018". Tham khảo để quý thầy cô có thêm tư liệu phục vụ cho việc ra đề thi cũng như ôn tập cho học sinh, các em có thêm nguồn tài liệu ôn thi bổ ích.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 4 năm 2017-2018

ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN TOÁN VIOLYMPIC VÒNG 4 LỚP 3 (Ngày 12/10/2017) 12 CON GIÁP Câu 1: Mỗi hộp bánh Trung thu có 6 chiếc bánh. Một cửa hàng có 12 hộp bánh như thế và 3 chiếc bánh rời. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu chiếc bánh Trung thu? Trả lời: Cửa hàng đó có …… chiếc bánh. (75) Câu 2: Tính: 31 3  ..... (93) Câu 3: Tìm x biết: x : 6 – 16 = 38 Trả lời: x = ….. (324) Câu 4: Tính: 6  4  ..... (24) Câu 5: Tìm x biết: 6  x  30  0 Trả lời: x = ….. (5) Câu 6: Tính: 6  7  ...... (42) 1 số gạo trong bao là 3kg. Hỏi trong bao có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? 6 Trả lời: Số gạo trong bao là: …….. kg. (18) Câu 7: Câu 8: Tính: 60 : 6 + 147 = …….. (157) Câu 9: Tìm số có 3 chữ số, biết rằng chữ số hàng chục bằng 1 chữ số hàng trăm, chữ số 2 1 chữ số hàng chục. 4 Trả lời: Số cần tìm là ……. (841) hàng đơn vị bằng Câu 10: Tính: 48 : 6 = …… (8) Câu 11: Tìm x biết: 8  6  x  20 Trả lời: x = …… (28) Câu 12: Tính: 46  8  46  4  ........ (184) Câu 13: Tính: 35  2  230  ........ (300) Câu 14: Tính: 6  9  238  ........ (292) Câu 15: Tính: 42  2  ........ (84) Câu 16: Tính: 51 3  51 2  ........ (255) Câu 17: Mỗi đoạn ruy băng dài 2dm 5cm. Muốn cắt được 4 đoạn ruy băng như thế thì cần một sợi dây ruy băng dài ….. m. (1) Câu 18: Tìm x biết: x  6  142  196 Trả lời: x = ….. (9) Câu 19: Tính: 36 : 6 = …… (6) Câu 20: Tính: 43  2  37  ....... (49) 1 Câu 21: Tìm x biết: 6  x  6  60 Trả lời: x = …… (9) Câu 22: Ngăn trên có 45 quyển sách. Số sách ở ngăn dưới nhiều hơn 1 số sách ở ngăn 5 trên 15 quyển. Hỏi ngăn dưới có bao nhiêu quyển sách? Trả lời: Số sách ở ngăn dưới là ……. quyển. (24) Câu 23: Tính: 24  2  116  ....... (164) Câu 24: Tìm chữ số a, biết: 3a  6  20a Trả lời: a = ….. (4) Câu 25: Tính: 28  3  17  ....... (67) 1 tuổi mẹ là 3 tuổi. Tuổi mẹ hiện nay là 35 tuổi. Vậy 5 tuổi Lan hiện nay là: …… tuổi. (4) Câu 26: Tuổi Lan hiện nay ít hơn ĐẬP DẾ Câu 1: Tính: 48  3  ... A. 124 B. 144 C. 154 D. 114 Câu 2: Tìm x biết: x : 6 = 30 Trả lời: x = … A. 5 B. 24 C. 36 D. 180 B. 12m C. 4 D. 4m B. 18m C. 7 D. 24 Câu 5: Tính: 54kg : 6 + 81kg = … A. 72kg B. 89kg C. 139kg D. 90kg Câu 6: Tìm x biết: x  6  45  63 Trả lời: x = … A. 3 B. 18 C. 108 D. 102 Câu 3: 1 của 16m là: 4 A. 20 Câu 4: A. 7m 1 của 21 là: 3 Câu 7: Lúc 10 giờ sáng, một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B và ô tô đến B lúc 1 giờ chiều. Thời gian ô tô đi từ A đến B là: A. 1 giờ B. 11 giờ C. 9 giờ D. 3 giờ Câu 8: Tính: 32cm  5  48cm  ... A. 122cm B. 122 C. 112cm Câu 9: Cho dãy số: 2; 6; 12; 20; 30; … . Số hạng tiếp theo của dãy là: A. 52 B. 38 C. 42 2 D. 112 D. 40 Câu 10: Tìm số có 3 chữ số, biết rằng nếu lấy chữ số hàng trăm chia cho 6 thì được chữ số hàng đơn vị, lấy chữ số hàng đơn vị cộng với 2 thì được chữ số hàng chục. Trả lời: Số cần tìm là: A. 621 B. 613 C. 631 D. 620 Câu 11: Tính: 18 + 20 + 22 + 24 + 26 + … + 36 = … A. 324 B. 246 C. 250 D. 270 Câu 12: Có 42 lít dầu chia đều vào các can, mỗi can 6 lít. Hỏi chia được tất cả bao nhiêu can? A. 6 can B. 8 can C. 7 lít D. 7 can Câu 13: Tìm x biết: x : 5 = 25 Trả lời: x = … A. 125 B. 20 C. 5 D. 30 Câu 14: Tìm x biết: x : 5 – 15 = 24 Trả lời: x = … A. 45 B. 195 C. 1545 D. 185 Câu 15: Tính: 42 + 45 + 48 + … + 57 = … A. 287 B. 387 C. 297 D. 397 Câu 16: Mỗi bao gạo đựng 35kg. Hỏi 4 bao như vậy có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A. 120kg B. 39kg C. 140kg D. 1220kg Câu 17: Mỗi hộp có 6 chiếc cốc. 15 hộp có bao nhiêu chiếc cốc? A. 80 chiếc B. 60 chiếc C. 90 chiếc Câu 18: D. 630 chiếc 1 của 20kg là: 5 A. 15kg B. 4 C. 4kg D. 100kg Câu 19: Tính: 62  5  ... A. 210 B. 310 C. 67 D. 300 Câu 20: Tìm x biết: 9  4  x  24 Trả lời: x = … A. 36 B. 12 C. 48 D. 8 Câu 21: Lúc 7 giờ 15 phút An bắt đầu đi từ nhà đến trường. An đến trường lúc 8 giờ kém 20 phút. Thời gian An đi từ nhà đến trường là: A. 25 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 35 phút Câu 22: Sau khi dùng hết nhiêu quyển vở? A. 12 quyển 1 số vở thì Bình còn lại 24 quyển. Hỏi lúc đầu Bình có bao 3 B. 36 quyển C. 24 quyển D. 8 quyển Câu 23: Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau mà tất cả các chữ số đều chẵn? A. 60 số B. 16 số C. 48 số D. 32 số Câu 24: Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau mà tất cả các chữ số đều lẻ? A. 80 số B. 60 số C. 900 số D. 90 số 3 Câu 25: Mẹ có 36 quả táo. Mẹ cho An táo. A. 32 quả 1 số quả táo. Sau khi cho An, mẹ còn lại … quả 6 B. 24 quả C. 30 quả D. 6 quả Câu 26: Đường gấp khúc ABCDE gồm 4 đoạn thẳng dài bằng nhau, độ dài mỗi đoạn là 2m 4dm. Độ dài đường gấp khúc đó là: A. 28dm B. 28m C. 96dm D. 96m Câu 27: Một cửa hàng có 35 hộp bánh. Sau khi bán hộp bánh. A. 5 hộp B. 30 hộp 1 số hộp bánh thì cửa hàng còn lại … 5 C. 28 hộp Câu 28: Một người mang 28 quả trứng đi chợ bán. Người đó đã bán Số trứng đã bán là: A. 6 quả B. 15 quả C. 8 quả Câu 29: Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu lấy được kết quả là 200. Trả lời: Số cần tìm là: A. 1672 B. 1632 1 số trứng và 4 quả. 4 D. 11 quả 1 số đó cộng với 128 rồi chia cho 2 thì 6 C. 452 4 D. 7 hộp D. 200

ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2