intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 13 năm 2015-2016

Chia sẻ: Nguyễn Thu Thúy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

107
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh lớp 8 tham gia thử sức với Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 13 năm 2015-2016. Vận dụng kiến thức đã học của bạn để chinh phục những câu hỏi hóc búa trong vòng thi này nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 13 năm 2015-2016

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 13 NĂM 2015 – 2016<br /> <br /> Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần.<br /> <br /> Trả lời:<br /> Các giá trị theo thứ tự tăng dần là:<br /> (3) < ....... < ......... < ........ < ......... < .......... < .........<br /> Điền số thứ tự của các ô vào chỗ chấm cho thích hợp để được dãy số theo thứ tự tăng<br /> dần.<br /> Bài 2: Vượt chướng ngại vật<br /> Câu 2.1:<br /> Rút gọn biểu thức (x + y + z)2 - x2 - y2 - z2 ta được:<br /> <br /> <br /> a. −2(xy + yz + zx)<br /> <br /> <br /> <br /> b. 0<br /> <br /> <br /> <br /> c. xy + yz + zx<br /> <br /> <br /> <br /> d. 2(xy + yz + zx)<br /> Câu 2.2:<br /> <br /> Số giá trị nguyên của x để biểu thức<br /> <br /> <br /> a. 8<br /> <br /> <br /> <br /> b. 4<br /> <br /> <br /> <br /> c. 5<br /> <br /> <br /> <br /> đạt giá trị nguyên là:<br /> <br /> d. 6<br /> Câu 2.3:<br /> Rút gọn biểu thức<br /> <br /> <br /> <br /> a. a - 1/a<br /> <br /> <br /> <br /> b. (a + 1)/a<br /> <br /> <br /> <br /> c. (a - 1)/a<br /> <br /> <br /> <br /> ta được:<br /> <br /> d. a + 1/a<br /> Câu 2.4:<br /> Số nghiệm của phương trình:<br /> <br /> <br /> <br /> a. 3<br /> <br /> <br /> <br /> b. 0<br /> <br /> <br /> <br /> c. 1<br /> <br /> <br /> <br /> là:<br /> <br /> d. 2<br /> Câu 2.5:<br /> Cho tam giác ABC vuông cân tại C. M là một điểm trên cạnh AB. Kẻ MI vuông góc với<br /> AC, MK vuông góc với BC. Gọi O là trung điểm của AB. Khi đó OIK là tam giác gì?<br /> <br /> <br /> <br /> a. Cân tại O<br /> <br /> <br /> <br /> b. Vuông cân tại O<br /> <br /> <br /> <br /> c. Vuông tại O<br /> <br /> <br /> <br /> d. Vuông cân tại K<br /> Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ<br /> Câu 3.1:<br /> Phân tích đa thức 8x2 - 2 thành nhân tử ta được:<br /> <br /> <br /> <br /> a. 2(4x - 1)(4x + 1)<br /> <br /> <br /> <br /> b. 2(2x - 1)(2x + 1)<br /> <br /> <br /> <br /> c. (2x - 1)(2x + 1)<br /> <br /> <br /> <br /> d. 2(x - 1)(4x + 1)<br /> Câu 3.2:<br /> Thực hiện phép tính 5x2 với 4x2 - 2x + 5 ta được:<br /> <br /> <br /> <br /> a. 20x4 - 10x + 25x2<br /> <br /> <br /> <br /> b. 20x4 - 10x3 + 25<br /> <br /> <br /> <br /> c. 20x4 + 10x3 + 25x2<br /> <br /> <br /> <br /> d. 20x4 - 10x3 + 25x2<br /> Câu 3.3:<br /> Điều kiện xác định của biểu thức:<br /> <br /> <br /> <br /> a. x ≠ ± 3/2<br /> <br /> <br /> <br /> b. x ≠ 1,5<br /> <br /> <br /> <br /> c. x ≠ ± 2/3<br /> <br /> <br /> <br /> là:<br /> <br /> d. x ≠ -1,5<br /> Câu 3.4:<br /> Giá trị của biểu thức<br /> <br /> <br /> <br /> a. -1<br /> <br /> <br /> <br /> b. 1<br /> <br /> <br /> <br /> c. 2<br /> <br /> <br /> <br /> tại x = 3 là:<br /> <br /> d. -2<br /> Câu 3.5:<br /> Số giá trị của x để phân thức<br /> <br /> <br /> <br /> a. 1<br /> <br /> <br /> <br /> b. 3<br /> <br /> <br /> <br /> c. 2<br /> <br /> <br /> <br /> d. 0<br /> <br /> có giá trị bằng 2 là:<br /> <br /> Câu 3.6:<br /> Cho biểu thức<br /> Giá trị của biểu thức P tại x thỏa mãn x2 - 6x + 9 = 0 là:<br /> <br /> <br /> a. -15<br /> <br /> <br /> <br /> b. 15<br /> <br /> <br /> <br /> c. 5<br /> <br /> <br /> <br /> d. -5<br /> Câu 3.7:<br /> Để P = x3 + x2 - 11x + m chia hết cho Q = x - 2 thì khi đó:<br /> <br /> <br /> <br /> a. m = 10<br /> <br /> <br /> <br /> b. m = 12<br /> <br /> <br /> <br /> c. m = -10<br /> <br /> <br /> <br /> d. m = 22<br /> Câu 3.8:<br /> Giá trị của biểu thức A = 202 - 192 + 182 - 172 + ...... + 22 - 12 là:<br /> <br /> <br /> <br /> a. 120<br /> <br /> <br /> <br /> b. 102<br /> <br /> <br /> <br /> c. 201<br /> <br /> <br /> <br /> d. 210<br /> Câu 3.9:<br /> Giá trị lớn nhất của biểu thức<br /> <br /> <br /> <br /> a. 3<br /> <br /> <br /> <br /> b. 2<br /> <br /> <br /> <br /> c. 6<br /> <br /> <br /> <br /> là:<br /> <br /> d. 4<br /> Câu 3.10:<br /> Biết b ≠ ± 3a và 6a2 - 15ab + 5b2 = 0<br /> Khi đó giá trị của biểu thức<br /> <br /> là:<br /> <br /> <br /> <br /> a. 0<br /> <br /> <br /> <br /> b. 2<br /> <br /> <br /> <br /> c. 1<br /> <br /> <br /> <br /> d. 3<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0