Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 11
lượt xem 22
download
Tham khảo tài liệu 'đề tự ôn thi đại học môn toán - đề số 11', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 11
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 - NĂM HỌC 2011 http://ductam_tp.violet.vn/ Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH 2x − 3 Cho hàm số y = Câu I (2 điểm) có đồ thị (C). x−2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C) 2. Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của (C) c ắt hai ti ệm cận c ủa (C) t ại A, B sao cho AB ngắn nhất . Câu II (2 điểm) 1. Giải phương trình: 2( tanx – sinx ) + 3( cotx – cosx ) + 5 = 0 2. Giải phương trình: x2 – 4x - 3 = x + 5 Câu III (1 điểm) 1 dx Tính tích phân: ∫ −1 1 + x + 1 + x 2 Câu IV (1 điểm) Khối chóp tam giác SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C và SA vuông góc v ới m ặt phẳng (ABC), SC = a . Hãy tìm góc gi ữa hai m ặt phẳng (SCB) và (ABC) đ ể th ể tích kh ối chóp l ớn nhất . Câu V ( 1 điểm ) 111 1 1 1 + + = 4 . CMR: + + ≤1 Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn 2 x + y + z x + 2y + z x + y + 2 z xyz PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chọn một trong hai phần A hoặc B A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a.( 2 điểm ) 1. Tam giác cân ABC có đáy BC nằm trên đường thẳng : 2x – 5y + 1 = 0, c ạnh bên AB n ằm trên đường thẳng : 12x – y – 23 = 0 . Vi ết phương trình đ ường th ẳng AC bi ết r ằng nó đi qua điểm (3;1) 2. Trong không gian với hệ tọa độ Đêcác vuông góc Oxyz cho mp(P) : x – 2y + z – 2 = 0 và hai đường thẳng : x = 1 + 2t x +1 3 − y z + 2 và (d’) y = 2 + t = = (d) −1 1 2 z = 1 + t Viết phương trình tham số của đường thẳng ( ∆ ) nằm trong mặt phẳng (P) và cắt c ả hai đường thẳng (d) và (d’) . CMR (d) và (d’) chéo nhau và tính khoảng cách giữa chúng . Câu VIIa . ( 1 điểm ) Tính tổng : S = C5 C7 + C5 C7 + C5 C7 + C5 C7 + C5 C7 + C5 C7 05 14 23 32 41 50 B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b.( 2 điểm ) 1. Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn : (C1) : (x - 5)2 + (y + 12)2 = 225 và (C2) : (x – 1)2 + ( y – 2)2 = 25 2. Trong không gian với hệ tọa độ Đêcác vuông góc Oxyz cho hai đường thẳng : x = t x = t (d) y = 1 + 2t và (d’) y = −1 − 2t z = 4 + 5t z = −3t a. CMR hai đường thẳng (d) và (d’) cắt nhau . b. Viết phương trình chính tắc của cặp đường thẳng phân giác của góc tạo bởi (d) và (d’) . Câu VIIb.( 1 điểm ) Giải phương trình : 2log5 ( x +3) = x
- ----------------------------- Hết ----------------------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. http://ductam_tp.violet.vn ®¸p ¸n ®Ò thi thö ®¹i häc lÇn 2 n¨m häc 2009 - 2010 M«n thi: to¸n / Thêi gian lµm bµi: 180 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò
- C©u Néi dung §iÓm 2x − 3 Hµm sè y = cã : x−2 - TX§: D = R \ {2} 0,25 - Sù biÕn thiªn: + ) Giíi h¹n : Lim y = 2 . Do ®ã §THS nhËn ®êng th¼ng y = 2 lµm x →∞ TCN , lim y = −∞; lim y = +∞ . Do ®ã §THS nhËn ®êng th¼ng x = 2 lµm x → 2− x → 2+ TC§ 0,25 +) B¶ng biÕn thiªn: 1 Ta cã : y’ = − 2 < 0 ∀x ∈ D ( x − 2) −∞ +∞ 2 x 0,25 - y’ - +∞ 2 1 y −∞ 1.25 2 ® Hµm sè nghÞch biÕn trªn mçi kho¶ng ( −∞;2) vµ hµm sè kh«ng cã 0,5 8 cùc trÞ - §å thÞ 6 I 3 + Giao ®iÓm víi trôc tung : (0 ; ) 2.0® 2 4 + Giao ®iÓm víi trôc hoµnh : A(3/2; 0) 2 - §THS nhËn ®iÓm (2; 2) -5 5 10 lµm t©m ®èi xøng -2 -4 1 1 ÷ ∈ ( C ) . Ta có : y ' ( m ) = − m − 2 2 . Lấy điểm M m; 2 + ( ) m−2 Tiếp tuyến (d) tại M có phương trình : 1 1 2( x − m) + 2 + 0,25đ y=− ( m − 2) m−2 S 2 Giao điểm của (d) với tiệm cận đứng là : A 2; 2 + 2 ÷ m−2 0,75đ 0,25đ Giao điểm của (d) với tiệm cận ngang là : B(2m – 2 ; 2) 1 Ta có : AB = 4 ( m − 2 ) + 2 ≥ 8 . Dấu “=” xảy ra khi m = 2 2 2 ( m − 2) Vậy điểm M cần tìm có tọa độ là : (2; 2) B A ϕ 0,25đ Phương trình đã cho tương đương với : C 2(tanx + 1 – sinx) + 3(cotx + 1 – cosx) = 0
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 16
8 p | 283 | 133
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 17
5 p | 268 | 115
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 18
5 p | 242 | 98
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 20
6 p | 226 | 98
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 19
7 p | 236 | 88
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 21
6 p | 226 | 83
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 24
6 p | 187 | 77
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 25
5 p | 179 | 75
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 28
9 p | 182 | 70
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 27
5 p | 159 | 66
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 29
6 p | 182 | 62
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 30
4 p | 154 | 59
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 1
5 p | 153 | 51
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 4
7 p | 112 | 29
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 2
8 p | 109 | 28
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 3
6 p | 95 | 26
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 8
6 p | 85 | 25
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 9
6 p | 78 | 23
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn