SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
ĐĂK LĂK<br />
ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br />
<br />
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG<br />
NĂM HỌC 2018 – 2019<br />
MÔN THI: TOÁN - CHUYÊN<br />
Ngày thi : 08/6/2018<br />
(Thời gian 150 phút không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
Câu 1: (2,0 điểm)<br />
Cho đa thức f x x 3 2 x 2 1 m x m .<br />
1) Khi m 2 , hãy phân tích đa thức f x thành nhân tử.<br />
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x 0 có ba nghiệm phân<br />
biệt x1 , x2 , x3 thỏa mãn x12 x22 x32 4 .<br />
Câu 2: (2,0 điểm)<br />
2<br />
<br />
x 1 15x 3<br />
15<br />
1) Giải phương trình: 2<br />
<br />
x 6x 4<br />
x x2 2 x 4 <br />
2 x y x 2 y 2 2 x 2 6 x xy 3 y<br />
2) Giải hệ phương trình: <br />
2<br />
2<br />
2<br />
3 x y 7 5 x 5 y 14 4 2 x x<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
.<br />
<br />
Câu 3: (2,0 điểm)<br />
1) Truyện kể rằng một hoàng tử đi cứu công chúa và gặp một con rắn có 100 cái đầu.<br />
Hoàng tử có hai thanh kiếm: Thanh kiếm thứ 1 cho phép chặt đúng 21 cái đầu rắn. Thanh<br />
kiếm thứ 2 cho phép chặt đúng 9 cái đầu rắn nhưng khi đó con rắn lại mọc thêm 2018 cái<br />
đầu khác.<br />
Biết rằng nếu con rắn có ít hơn 21 cái đầu hoặc 9 cái đầu thì hoàng tử không dùng<br />
được thanh kiếm 1 hoặc thanh kiếm 2 tương ứng và hoàng tử cứu được công chúa nếu như<br />
con rắn bị chặt hết đầu. Hỏi hoàng tử có cứu được công chúa không?<br />
2) Tìm các số nguyên x, y, z thỏa mãn đồng thời: x 2 4 y 2 z 2 2 xz 4( x z ) 396 và<br />
x 2 y 2 3z.<br />
Câu 4: (1,0 điểm)<br />
1) Cho các số thực x, y không âm, chứng minh rằng x3 y3 x 2 y xy 2 .<br />
2) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn abc 1. Chứng minh rằng:<br />
ab<br />
bc<br />
ca<br />
5 5<br />
5 5<br />
1.<br />
5<br />
5<br />
a b ab b c bc c a ca<br />
Câu 5: (3,0 điểm)<br />
1) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC). Vẽ ba đường cao AD, BE, CF của<br />
tam giác ABC, chúng cắt nhau tại H.<br />
a) Chứng minh rằng tứ giác DHEC nội tiếp. Xác định tâm O của đường tròn ngoại tiếp<br />
tứ giác DHEC.<br />
b) Trên cung nhỏ EC của đường tròn (O) lấy điểm I sao cho IC > IE, DI cắt CE tại N.<br />
Chứng minh NI.ND = NE.NC.<br />
c) Gọi M là giao điểm của EF và IC. Chứng minh MN vuông góc với CH.<br />
2) Biết rằng mỗi đường chéo của một ngũ giác lồi ABCDE cắt ra khỏi nó một tam giác<br />
có diện tích bằng 1. Tính diện tích của ngũ giác ABCDE.<br />
N<br />
Ngguuyyễễnn D<br />
Dưươơnngg H<br />
Hảảii –– G<br />
GVV TTH<br />
HC<br />
CSS N<br />
Ngguuyyễễnn C<br />
Chhíí TThhaannhh –– BBM<br />
MTT –– Đ<br />
Đăăkk LLăăkk ((SSưưuu ttầầm<br />
m -- ggiiớớii tthhiiệệuu))<br />
<br />
trang 1<br />
<br />
SƠ LƯỢC BÀI GIẢI<br />
Câu 1: (2,0 điểm) 1) Khi m 2 , ta có:<br />
f x x 3 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 1 x 2 x 1 x 1<br />
x1 1<br />
2<br />
x x m 0 * <br />
<br />
2) Ta có: f x x 3 2 x 2 1 m x m x 1 x 2 x m 0 <br />
<br />
Do đó f x 0 có ba nghiệm phân biệt * có hai nghiệm phân biệt x2 , x3 khác 1<br />
m 0<br />
m 0<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
1 4m 0<br />
m 4<br />
<br />
** . Theo Viét ta có:<br />
<br />
x2 x3 1<br />
<br />
x2 x3 m<br />
2<br />
<br />
Khi đó: x12 x22 x32 4 12 x22 x32 4 x2 x3 2 x2 x3 3 12 2 m 3 2m 2 m 1<br />
m 0<br />
Kết hợp với ** , ta có 1<br />
thì phương trình f x 0 có ba nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3<br />
<br />
<br />
m<br />
<br />
1<br />
4<br />
thỏa mãn x12 x22 x32 4 .<br />
x 0<br />
x0<br />
Câu 2: (2,0 điểm) 1) ĐK: x 2 6 x 4 0 <br />
x 3 5, x 3 5<br />
x2 2 x 4 0<br />
<br />
<br />
*<br />
<br />
2<br />
<br />
x 1 15x 3 15 x x2 2 x 4 x 2 6 x 4 x 2 13 x 4<br />
15<br />
Ta có: 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x 6x 4<br />
x x2 2x 4<br />
(với a x 2 4 )<br />
<br />
15 x a 2 x a 6 x a 13 x <br />
<br />
a 4 x<br />
48 x 2 8ax a 2 0 4 x a 12 x a 0 <br />
a 12 x<br />
2<br />
<br />
+) a 4 x x 2 4 4 x x 2 0 x 2 (TM *)<br />
x 6 4 2<br />
<br />
+) a 12 x x 2 4 12 x x 2 12 x 4 0 <br />
<br />
(TM *)<br />
<br />
x 6 4 2<br />
<br />
7<br />
2<br />
x y<br />
<br />
3 x 2 y 7 0<br />
7<br />
<br />
3<br />
2) ĐK: 2<br />
<br />
x 2 y *<br />
3<br />
x 2 y 14<br />
5 x 5 y 14 0<br />
<br />
5<br />
<br />
1 2 x y x 2 y 2 2 x 2 xy 6 x 3 y 0 2 x y x2 y 2 x 2 x y 3 2 x y 0<br />
2x y 0<br />
2 x y x y x 3 0 2<br />
<br />
2<br />
x y x 3 0<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2x y<br />
<br />
2<br />
x 1 y 2 11 0 vo ly<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
4<br />
<br />
Với 2x y , ta có:<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
VT 2 3 x 2 6 x 7 5 x 2 10 x 14 3 x 1 4 5 x 1 9 4 9 5<br />
2<br />
<br />
VP 2 5 x 1 5<br />
N<br />
Ngguuyyễễnn D<br />
Dưươơnngg H<br />
Hảảii –– G<br />
GVV TTH<br />
HC<br />
CSS N<br />
Ngguuyyễễnn C<br />
Chhíí TThhaannhh –– BBM<br />
MTT –– Đ<br />
Đăăkk LLăăkk ((SSưưuu ttầầm<br />
m -- ggiiớớii tthhiiệệuu))<br />
<br />
trang 2<br />
<br />
Nên 3 x 2 y 7 5 x 2 5 y 14 4 2 x x 2 x 1 0 x 1 y 2 TM * <br />
Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất x, y 1; 2 <br />
Câu 3: (2,0 điểm)<br />
1) Bàn luận: Thanh kiếm thứ 2 cho phép chặt đúng 9 cái đầu rắn nhưng khi đó con rắn lại<br />
mọc thêm 2018 cái đầu khác (hiểu chặt 9 cái đầu nhưng chưa hết đầu thì mới mọc thêm,<br />
chứ không thì mãi không chặt hết đầu rắn tức không cứu được công chúa)<br />
Lần 1 dùng thanh kiếm 2, số đầu rắn còn lại là: 100 – 9 + 2018 = 2109 (cái đầu)<br />
Lần 2; 3; ,,,; 101 dùng thanh kiếm 1, số đầu rắn còn lại là: 2019 – 100.21 = 9 (cái đầu)<br />
Lần 102 dùng thanh kiếm 2, số đầu rắn còn lại là: 9 – 9 = 0 (cái đầu)<br />
Vậy hoàng tử cứu được công chúa.<br />
2) Ta có: x 2 4 y 2 z 2 2 xz 4( x z ) 396<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
x z 4 x z 4 y 2 396 x z 2 4 y 2 400 * <br />
x z 2 2 , đặt x z 2 2k k Z , * 4k 2 4 y 2 400 k 2 y 2 100 a <br />
Lại có x 2 y 2 3z b . Từ a , b x 2 100 k 2 3 z 0<br />
x 2 100 k 2 3 2k 2 x 0 x 2 3 x k 2 6k 106 0<br />
<br />
** có nghiệm<br />
<br />
**<br />
<br />
9 4 k 2 6k 106 0<br />
<br />
<br />
6 451<br />
k <br />
k 14<br />
2<br />
4k 2 24k 415 0 <br />
<br />
do k Z <br />
<br />
6 451<br />
k 8<br />
k <br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Mặt khác 100 0 2 102 02 10 62 82 62 8 6 82 6 8 . Nên k 10; 8<br />
+) k 10 y 2 0 y 0.<br />
z 18 x<br />
x z 2 20<br />
z 18 x<br />
x 6, z 12<br />
2<br />
<br />
<br />
2<br />
x 3z<br />
x 3x 54 0<br />
x 9, z 27<br />
x 6 x 9 0<br />
+) k 8 y 2 36 y 6.<br />
z 14 x<br />
x z 2 16<br />
. *** không có nghiệm nguyên (vì 33 )<br />
2<br />
2<br />
x 36 3 z<br />
x 3 x 6 0 ***<br />
Vậy các số nguyên x, y , z cần tìm là 6; 0;12 và 9;0; 27 <br />
<br />
Câu 4: (1,0 điểm)<br />
2<br />
1) Ta có: x3 y 3 x 2 y xy 2 x y x 2 xy y 2 xy x y 0 x y x y 0<br />
luôn đúng với mọi x 0, y 0 . Đẳng thức xảy ra x y<br />
2) Áp dụng kết quả 1), ta có: a3 b3 a 2b ab 2 , mặt khác a 2 b 2 2ab a, b <br />
Vì a 0, b 0 nên 2 vế của các bất đẳng thức trên đều dương, do đó ta có:<br />
a2 b2 a3 b3 2ab a 2b ab2 a5 b5 a 2b2 a b a5 b5 ab ab a 2b ab2 1<br />
<br />
<br />
ab<br />
1<br />
1<br />
2<br />
<br />
(do abc 1 )<br />
5<br />
2<br />
a b ab a b ab 1 ab a b c <br />
5<br />
<br />
Tương tự có<br />
<br />
bc<br />
1<br />
ca<br />
1<br />
<br />
; 5<br />
<br />
5<br />
5<br />
b c bc bc a b c c a ca ca a b c <br />
5<br />
<br />
N<br />
Ngguuyyễễnn D<br />
Dưươơnngg H<br />
Hảảii –– G<br />
GVV TTH<br />
HC<br />
CSS N<br />
Ngguuyyễễnn C<br />
Chhíí TThhaannhh –– BBM<br />
MTT –– Đ<br />
Đăăkk LLăăkk ((SSưưuu ttầầm<br />
m -- ggiiớớii tthhiiệệuu))<br />
<br />
trang 3<br />
<br />
<br />
<br />
ab<br />
bc<br />
ca<br />
1<br />
1<br />
1<br />
a b c<br />
5 5<br />
5<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
5<br />
5<br />
a b ab b c bc c a ca ab a b c bc a b c ca a b c abc a b c <br />
5<br />
<br />
a b c<br />
a b c 1<br />
abc 1<br />
<br />
Đẳng thức xảy ra <br />
Câu 5: (3,0 điểm)<br />
<br />
M<br />
<br />
A<br />
<br />
I<br />
<br />
E<br />
N<br />
F<br />
H<br />
O<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
1) a/ Chứng minh rằng tứ giác DHEC nội tiếp. Xác định tâm O của đường tròn ngoại tiếp tứ<br />
giác DHEC.<br />
CEH<br />
900 AD BC , BE AC <br />
Xét tứ giác DHEC, ta có: CDH<br />
900 nên CH là đường kính của dường tròn ngoại tiếp<br />
Vậy tứ giác DHEC nội tiếp. Vì CDH<br />
tứ giác DHEC tâm O của đường tròn ngoại tiếp tứ giác DHEC là trung điểm CH.<br />
<br />
b/ Chứng minh NI.ND = NE.NC.<br />
INE<br />
(đối đỉnh)<br />
Xét CND và INE , ta có: CND<br />
<br />
của (O))<br />
NIE<br />
(góc nội tiếp cùng chắn cung DHE<br />
NCD<br />
<br />
Vậy CND<br />
<br />
INE (g-g) <br />
<br />
ND NE<br />
<br />
NI ND NE NC<br />
NC NI<br />
<br />
c/ Chứng minh MN vuông góc với CH.<br />
Xét tứ giác AEHF, ta có: <br />
AEH <br />
AFH 900 CF AB, BE AC <br />
Vậy tứ giác AEHF nội tiếp <br />
AF )<br />
AEF <br />
AHF (góc nội tiếp cùng chắn cung <br />
<br />
CID<br />
(góc nội tiếp cùng chắn cung CD<br />
của (O))<br />
Lại có CHD<br />
AHF (đối đỉnh), CHD<br />
<br />
N<br />
Ngguuyyễễnn D<br />
Dưươơnngg H<br />
Hảảii –– G<br />
GVV TTH<br />
HC<br />
CSS N<br />
Ngguuyyễễnn C<br />
Chhíí TThhaannhh –– BBM<br />
MTT –– Đ<br />
Đăăkk LLăăkk ((SSưưuu ttầầm<br />
m -- ggiiớớii tthhiiệệuu))<br />
<br />
trang 4<br />
<br />
mà <br />
(đối đỉnh) nên CID<br />
MEN<br />
tứ giác MINE nội tiếp<br />
<br />
AEF CID<br />
AEF MEN<br />
NIE<br />
mà DCE<br />
NIE<br />
(cmt), DCE<br />
<br />
NME<br />
AHE (tứ giác DHEC nội tiếp),<br />
<br />
<br />
<br />
AFE <br />
AHE (tứ giác AEHF nội tiếp) NME<br />
AFE MN / / AB<br />
<br />
Mặt khác CH AB MN CH (đpcm)<br />
2) Theo giả thiết ta có: S ABC S BCD SCDE S DEA S EAB 1 (đvdt)<br />
Vì S ABC S EAB AB / /CE ; S DEA S EAB AE / / BD .<br />
Gọi I là giao điểm của CE và BD, ta có tứ giác ABIE là hình bình hành<br />
S ABIEC 2 S EAB 2 (đvdt)<br />
<br />
Đặt S BCI x 0 x 1 SCDI S BCD S BCI 1 x; S BCD x SCDI S DEI SCDI SCDE S DEI x<br />
và S BEI S EAB 1 (tứ giác ABIE là hình bình hành)<br />
<br />
Ta có:<br />
<br />
BI S BCI S BEI<br />
<br />
<br />
DI SCDI S DEI<br />
<br />
<br />
1 5<br />
x<br />
0 l <br />
<br />
x<br />
1<br />
2<br />
2<br />
<br />
x x 1 0 <br />
1 x x<br />
<br />
1 5<br />
n <br />
x<br />
2<br />
<br />
<br />
Do đó S ABCDE S ABIE S BCI SCDE 2 <br />
<br />
1 5<br />
5 5<br />
1<br />
(đvdt)<br />
2<br />
2<br />
<br />
N<br />
Ngguuyyễễnn D<br />
Dưươơnngg H<br />
Hảảii –– G<br />
GVV TTH<br />
HC<br />
CSS N<br />
Ngguuyyễễnn C<br />
Chhíí TThhaannhh –– BBM<br />
MTT –– Đ<br />
Đăăkk LLăăkk ((SSưưuu ttầầm<br />
m -- ggiiớớii tthhiiệệuu))<br />
<br />
trang 5<br />
<br />