Đề tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2019-2020 – Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nam (Đề chính thức)
lượt xem 4
download
Với mục tiêu cung cấp cho các bạn học sinh có thêm tư liệu tham khảo, hỗ trợ quá trình ôn thi, nâng cao kỹ năng giải toán Tailieu.vn giới thiệu "Đề tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2019-2020 – Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nam". Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2019-2020 – Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nam (Đề chính thức)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT HÀ NAM NĂM HỌC 2019 - 2020 ------------ MÔN THI: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) --------------------- Câu I (2,0 ñiểm). 1) Giải phương trình x 2 − 5 x + 4 = 0 3 x − y = 3 2) Giải hệ phương trình: 2 x + y = 7 Câu II (2,0 ñiểm). 4 ( ) 2 1) Rút gọn biếu thức: A = − 3 45 + 5 −1 5 −1 1 1 3+ x 2) Cho biểu thức: B = − . , (với x > 0; x ≠ 9 ). 3− x 3+ x x 1 Rút gọn biểu thức và tìm tất cả các giá trị nguyên của x ñể B > . 2 Câu III (1.5 ñiểm). 1 2 Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy cho parabol ( P ) có phương trình y = x và ñường thẳng ( d ) có phương 2 trình y = − mx + 3 − m (với m là tham số). 1) Tìm tọa ñộ ñiểm M thuộc parabol ( P ) , biết ñiểm M có hoành ñộ bằng 4. 2) Chứng minh ñường thẳng ( d ) luôn cắt parabol ( P ) tại hai ñiểm phân biệt. Gọi x1 , x2 lần lượt là hoành ñộ của hai ñiểm A, B . Tìm m ñể x12 + x22 = 2 x1 x2 + 20 . Câu IV (4.0 ñiểm). 1) Cho nửa ñường tròn ( O; R ) ñường kính AB . Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa ñường tròn ( O; R ) vẽ các tiếp tuyến Ax, By với nửa ñường tròn ñó. Gọi M là một ñiểm bất kì trên nửa ñường tròn ( O; R ) (với M khác A , M khác B ), tiếp tuyến của nửa ñường tròn tại M cắt Ax, By lần lượt tại C và D . a) Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp. b) Chứng minh tam giác COD vuông tại O . c) Chứng minh AC .BD = R 2 . b) Kẻ MN ⊥ AB,( N ∈ AB ) ; BC cắt MN tại I . Chứng minh I là trung ñiểm của MN . 2) Tính thể tích của một hình nón có bán kính ñáy r = 4 cm, ñộ dài ñường sinh l = 5 cm. Câu V (0,5 ñiểm). Cho a, b, c là các số thực dương và thỏa mãn ñiều kiện abc = 1 1 1 1 Chứng minh + + ≤ 1. 2+a 2+b 2+c Trang 1/5 - WordToan
- Hướng dẫn giải Câu I (2,0 ñiểm). 1) Giải phương trình x 2 − 5 x + 4 = 0 Lời giải Ta có a + b + c = 1 + ( −5) + 4 = 0 ⇒ x1 = 1; x2 = 4 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {1; 4} . 3 x − y = 3 2) Giải hệ phương trình: 2 x + y = 7 Lời giải 3x − y = 3 5 x = 10 x = 2 x = 2 Ta có ⇔ ⇔ ⇔ ⇒ ( x; y ) = ( 2;3) . 2 x + y = 7 2 x + y = 7 4 + y = 7 y = 3 Câu II (2,0 ñiểm). 4 ( ) 2 1) Rút gọn biếu thức: A = − 3 45 + 5 −1 5 −1 Lời giải 4 ( 5 +1 ) −9 4 ( ) 2 Ta có A = − 3 45 + 5 −1 = 5+ 5 −1 5 −1 5 −1 = 5 + 1 − 9 5 + 5 − 1 = −7 5 . 1 1 3+ x 2) Cho biểu thức: B = − . , (với x > 0; x ≠ 9 ). 3− x 3+ x x 1 Rút gọn biểu thức và tìm tất cả các giá trị nguyên của x ñể B > . 2 Lời giải 1 Ta có B = − 1 3+ x 3+ x − 3− x 3+ x = ( ) . . 3− x 3+ x x 3− x 3+ x x ( )( ) 2 x 3+ x 2 = . = . (3 − x )(3 + x ) x 3− x B> 1 ⇔ 2 1 > ⇔ 2 1 − >0⇔ 4− 3− x >0 ( ) 2 3− x 2 3− x 2 2 3− x ( ) 1+ x ⇔ > 0; (*) ( 2 3− x ) Vì 1 + x > 0 nên (*) ⇔ 3 − x > 0 ⇔ x
- Câu III (1.5 ñiểm). 1 2 Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy cho parabol ( P ) có phương trình y = x và ñường thẳng ( d ) có phương 2 trình y = − mx + 3 − m (với m là tham số). 1) Tìm tọa ñộ ñiểm M thuộc parabol ( P ) , biết ñiểm M có hoành ñộ bằng 4. Lời giải 1 Vì M ∈ ( P ) ⇒ y = .4 2 = 8 ⇒ M ( 4;8 ) . 2 2) Chứng minh ñường thẳng ( d ) luôn cắt parabol ( P ) tại hai ñiểm phân biệt. Gọi x1 , x2 lần lượt là hoành ñộ của hai ñiểm A, B . Tìm m ñể x12 + x22 = 2 x1 x2 + 20 . Lời giải 1 2 Phương trình hoành ñộ giao ñiểm của ( d ) và ( P ) là x = − mx + 3 − m 2 ⇔ x 2 + 2 mx + 2 m − 6 = 0 Ta có ∆ = ( −m ) − ( 2m − 6 ) = m2 − 2m + 6 = ( m − 1) + 5 > 0, ∀m 2 2 Suy ra ñường thẳng ( d ) luôn cắt parabol ( P ) tại hai ñiểm phân biệt. x + x2 = − 2 m Ta có hệ thức Vi-ét 1 x1 .x2 = 2m − 6 Yêu cầu x12 + x22 = 2 x1 x2 + 20 ⇔ x12 + x22 + 2 x1 x2 = 4 x1 x2 + 20 ⇔ ( x1 + x2 ) = 4 x1 x2 + 20 ⇔ ( −2m ) = 4 ( 2m − 6 ) + 20 2 2 ⇔ 4m2 − 8m + 4 = 0 ⇔ 4 ( m − 1) = 0 ⇔ m − 1 = 0 ⇔ m = 1( thoa − man ) . 2 Vậy m = 1 . Câu IV (4.0 ñiểm). 1) Cho nửa ñường tròn ( O; R ) ñường kính AB . Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa ñường tròn ( O; R ) vẽ các tiếp tuyến Ax, By với nửa ñường tròn ñó. Gọi M là một ñiểm bất kì trên nửa ñường tròn ( O; R ) (với M khác A , M khác B ), tiếp tuyến của nửa ñường tròn tại M cắt Ax, By lần lượt tại C và D . a) Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp. b) Chứng minh tam giác COD vuông tại O . c) Chứng minh AC.BD = R 2 . b) Kẻ MN ⊥ AB,( N ∈ AB ) ; BC cắt MN tại I . Chứng minh I là trung ñiểm của MN . 2) Tính thể tích của một hình nón có bán kính ñáy r = 4 cm, ñộ dài ñường sinh l = 5 cm. Lời giải Trang 3/5 - WordToan
- a) Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp. OA ⊥ AC OAC = 90 Theo tính chất tiếp tuyến ta có ⇒ OM ⊥ CM OM C = 90 + OMC Xét tứ giác ACMO có tổng hai góc ở vị trí ñối nhau OAC = 90 + 90 = 180 Suy ra tứ giác ACMO nội tiếp. b) Chứng minh tam giác COD vuông tại O . Tương tự ý a) ta cũng chứng minh ñược tứ giác BDMO nội tiếp. Ta có AMB = 90 (góc nội tiếp chắn nửa ñường tròn) suy ra tam giác ABM vuông tại B . + OBM Suy ra OAM = 90 = MCO Lại có OAM (cùng chắn cung MO của ñường tròn ngoại tiếp tứ giác ACMO ) = OBM ODM (cùng chắn cung MO của ñường tròn ngoại tiếp tứ giác BDMO ) + ODC DCO = MCO + ODM = OAM + OBM = 90 ⇒ ∆ COD vuông tại O . c) Chứng minh AC .BD = R 2 . AC = MC Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có BD = MD Tam giác COD vuông tại O có ñường cao OM Áp dụng hệ thức lượng tam giác vuông ta có MC .MD = OM 2 ⇔ AC .BD = R 2 ⇒ ðpcm. d) Kẻ MN ⊥ AB,( N ∈ AB ) ; BC cắt MN tại I . Chứng minh I là trung ñiểm của MN . Kẻ BM cắt Ax tại E. Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có CO là ñường phân giác trong của tam giác cân ACM. Suy ra OC vừa phân giác vừa là ñường cao của tam giác ACM. Suy ra OC ⊥ AM , mà EB ⊥ AM ⇒ OC // EB . Lại có O là trung ñiểm của AB suy ra OC là ñường trung bình tam giác ABE. Suy ra C là trung ñiểm của AE. Ta có AE // MN (vì cùng vuông góc với AB). BA AE Áp dụng hệ quả ñịnh lý Ta Lét vào tam giác ABE ta có = BN NM Trang 4/5 – Diễn ñàn giáo viên Toán
- BA AC Áp dụng hệ quả ñịnh lý Ta Lét vào tam giác ABC ta có = BN NI AE AC BA AE AC AE NM ⇒ = = ⇒ = ⇒ = = 2 ⇒ I là trung ñiểm của MN . NM NI BN NM NI AC NI 2) Tính thể tích của một hình nón có bán kính ñáy r = 4 cm, ñộ dài ñường sinh l = 5 cm. Ta có AH = r = 4cm; AO = l = 5cm ⇒ OH = AO2 − AH2 = 9 = 3cm 1 Thể tích hình nón là V = .OH.π .r 2 = 16π cm3 . 3 ( ) Câu V (0,5 ñiểm). Cho a, b, c là các số thực dương và thỏa mãn ñiều kiện abc = 1 1 1 1 Chứng minh + + ≤ 1. 2+a 2+b 2+c Lời giải 1 1 1 Bất ñẳng thức cần chứng minh + + ≤1 2+a 2+b 2+c ⇔ ( b + 2 )( c + 2 ) + ( a + 2 )( c + 2 ) + ( a + 2 )( b + 2 ) ≤ ( a + 2 )( b + 2 )( c + 2 ) ⇔ ab + bc + ca + 4 ( a + b + c ) + 12 ≤ abc + 2 ( ab + bc + ca ) + 4 ( a + b + c ) + 8 ⇔ ab + bc + ca + 4 ( a + b + c ) + 12 ≤ 1 + 2 ( ab + bc + ca ) + 4 ( a + b + c ) + 8 ⇔ ab + bc + ca ≥ 3 Thật vậy áp dụng bất ñẳng thức CauChy cho 3 số dương ta có ⇔ ab + bc + ca ≥ 3 3 ( abc ) ≥ 3 . 2 Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1 . Hoàn tất chứng minh. Trang 5/5 - WordToan
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - THCS Nguyễn Công Trứ
4 p | 520 | 30
-
Đề tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT thực hành Cao Nguyên
4 p | 459 | 28
-
Đề tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên năm học 2016 - 2017 môn Hóa học
12 p | 121 | 18
-
Đề tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Sở GD&ĐT Nghệ An)
4 p | 107 | 12
-
Đề thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán lần 2 năm 2015-2016 - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
5 p | 176 | 12
-
Đề tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2014-2015 - Sở GD&ĐT Gia Lai
1 p | 162 | 7
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2017-2018 môn Toán - THCS Võ Thị Sáu
5 p | 188 | 7
-
Đề tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Đăk Lăk
5 p | 84 | 5
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ
12 p | 6 | 4
-
Đề tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2019-2020 – Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh (Đề chính thức)
5 p | 60 | 4
-
Đề tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2019-2020 – Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Phước (Đề chính thức)
12 p | 47 | 3
-
Đề tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2019-2020 – Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Tháp (Đề chính thức)
7 p | 42 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2020-2021 – Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai (Đề tham khảo)
1 p | 29 | 2
-
Đề tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Đăk Lăk
6 p | 86 | 2
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Sơn Tây
1 p | 9 | 2
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2022-2023 (Lần 2) - Phòng GD&ĐT huyện Qùy Hợp
1 p | 6 | 2
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
7 p | 10 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn