intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

DINH DƯỠNG, CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT & NL Ở VSV

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

157
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức: - Trình bày được KN vi sinh vật. Phân biệt được 3 loại môi trường cơ bản để nuôi cấy VSV. Phân biệt 4 kiểu dd của VSV dựa vào nguồn NL & nguồn cacbon. - Phân biệt được 3 kiểu thu NL ở các VSV hóa dị dưỡng là lên men, hô hấp kị khí & hô hấp hiếu khí. 2/ Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng phân tích - tổng hợp, so sánh vấn đề, năng lực quan sát & phân tích hình vẽ. - Phát triển tư duy cho HS. Rèn luyện khả năng làm việc độc lập & làm việc nhóm cho HS. ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: DINH DƯỠNG, CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT & NL Ở VSV

  1. PHẦN III: SINH HỌC VI SINH VẬT CHƯƠNG I: CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT & NL Ở VSV BI 33: DINH DƯỠNG, CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT & NL Ở VSV I.M C TIÊU: 1/ Kiến thức: - Trình bày được KN vi sinh vật. - Phân biệt được 3 loại môi trường cơ bản để nuôi cấy VSV. - Phân biệt 4 kiểu dd của VSV dựa vào nguồn NL & nguồn cacbon. - Phân biệt được 3 kiểu thu NL ở các VSV hóa dị dưỡng là lên men, hô hấp kị khí & hô hấp hiếu khí. 2/ Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng phân tích - tổng hợp, so sánh vấn đề, năng lực quan sát & phân tích hình vẽ. - Phát triển tư duy cho HS. Rèn luyện khả năng làm việc độc lập & làm việc nhóm cho HS. - Vận dụng vào thực tế giải thích các hiện tượng sinh học trong đời sống.
  2. 3/ Thái đo: - Hình thành quan điểm đúng đắn cho HS về sự sống. - Củng cố niềm tin vào khoa học. - - II. CHU N B: 1/ GV: a) Phương pháp: diễn giảng, hỏi đáp, thảo luận nhóm. b) Phương tiện: - SGK, SGV, tài liệu tham khảo. - Tranh ảnh có liên quan. III. N I DUNG &TI N TRÌNH BÀI D Y: 1/ Ổn định lớp – Kiểm diện (1’). 2 / Kiểm tra bài cũ (2’) : Nộp bài tường trình thực hành ở tiết trước. 3/ Tiến trình bài mới : NỘI DUNG HĐGV HĐHS Y/c HS nhắc lại - VK, VK HĐ 1: Tìm hiểu KN vi sinh nêu các loài SV đơn bào c ổ, tảo, ĐV vật – các loại môi trường nuôi cấy & ở 3 giới khởi sinh, giớ i sinh,nấ m nguyên các kiểu dd ở VSV (25’) nguyên sinh, giới nấm. nhầy, nấ m. Chúng I. KN vi sinh vật - VSV là những cơ thể đơn bào Chúng có kích thước đều có kích thước có kích thước rất nhỏ bé (tb nhân sơ – như thế nào ? Cấu tạo nhỏ bé, chỉ thấy tb ? Đặc điểm dd ? Từ được dưới KHV. đk = 0,2 – 2  m ; tb nhân thực – đk = đó HS nêu được KN vi - Có thể là 10 – 100  m), gồm các VK, tảo đơn sinh vật. tb nhân sơ hoặc bào, nấm, ĐV nguyên sinh.
  3. - VSV có khả năng hấp thụ, nhân thực (đa số là chuyển hóa vật chất nhanh, sinh cơ thể đơn bào). trưởng nhanh & phân bố rộng. Chúng st, ss rất bố nhanh, phân II. Môi trường nuôi cấy & các GV y/c HS đọc rộng trong mt. kiểu dd nội dung 1.Các loại mt thảo HS 1/ Các loại môi trường dd cơ nuôi cấy cơ bản /SGK luận nhóm để trả bản - Có 3 loại mt (dd dinh dưỡng trang 112, 113 để cho lời. cho VSV st & phát triển) cơ bản : biết có những loại mt nuôi cấy VSV nào ? Đặc tự a) Môi trường tự nhiên : Mt * Mt chứa các chất tự nhiên không xác đinh điể m của từng loại mt ? nhiên : chứa các được số lượng, thành phần khối lượng chất tự Cho VD. nhiên của các chất trong mt, như : cao thịt không xác đinh bò, cao nấm men, pepton,… được số lượng, thành phần khối lượng.VD : b) Môi trường tổng hợp : Mt cao chứa các chất xác định được số lượng, thịt bò, cao nấ m thành phần các chất trong mt như : mt Mở rộng : Nêu men, pepton,... chứa glucôzơ, đạm amon,… các loại mt tự nhiên nuôi * Mt tổng cấy VSV trong thực tiễn hợp : chứa mà em biết (Rơm rạ để ủ các chất xác c) Môi trường bán tổng hợp : Mt chứa các chất tự nhiên không xác nấm rơm, làm cơm mẻ, định được số định được thành phần, số lượng & các men rượu, sữa lượng, thành phần lên chất thêm vào biết rõ thành phần, số klượng. chua,…)
  4. lượng. * Mt bán - Các loại mt trên là mt lỏng tổng hợp : chứa (dịch thể). Ngoài ra, còn có mt thạch các chất tự nhiên (đặc) nhờ thêm vào 1,5 – 2% agar. không xác định được thành phần, số lượng & các 2/ Các kiểu dd : Bảng 1 : Các chất thêm vào biết GV y/c nghiên kiểu VSV ở VSV. cứu nội dung để điề n rõ thành phần, số vào bảng 33/ SGK trang lượng. 113. (đã che khuất nộ i dung) HĐ 2: Tìm hiểu các quá trình HS trình hô hấp & lên men ở VSV (13’) Ở dị bày kiến thức vào SV hóa III. Hô hấp & lên men VSV hóa dị dưỡng thu nhận NL dưỡng, quá trình CHVC bảng & ghi nhận nhờ chuyển hóa dd theo 1 trong 2 quá gồ m 2 quá trình gì ? kiến thức mới vào vở. trình sau : 1/ Hô hấp - Hô hấp hiếu khí (cần có ôxi): - Sinh tổng + Chất nhận electron cuối cùng cạnh đó, hợp đại phân tử từ Bên trong chuỗi chuyền electron là O2. VSV cần thu nhận từ các chất đơn giản. + Ở VSV nhân thực (nấm & đâu để CHVC ? - Các pứ cần tảo), chuỗi truyền electron hô hấp xảy cho việc tạo hợp ra ở màng trong ti thể. Ở VSV nhân sơ Quá trình hô hấp chất cao năng. (VK), chuỗi truyền electron hô hấp hiếu khí, kị khí ở VSV - 1 trong 2
  5. xảy ra ở màng sinh chất. cần chất nhận điện tử quá trình : hô hấp cuối cùng là gì ? Xảy ra & lên men. - Hô hấp kị khí :(VK) xảy ra ở ở đâu trong tb ? màng sinh chất. Chất nhận electron - Chất nhận cuối cùng trong chuỗi chuyền electron electron cuối cùng là chất vô cơ như : NO3-, SO42-, CO2 là ôxi. trong đk kị khí. - VSV có tb thực : ở nhân màng trong ti thể. 2/ Lên men : - Là sự phân giải cacbohdrat VSV có tb nhân trong đk kị khí, không có sự tham gia Chất nhận & cho sơ : ở MSC. của chất nhận electron từ bên ngoài. electron là chất gì trong - Chất nhận Chất cho & nhận electron là chất hữu quá trình lên men ? Nơi điện tử ở VSV hô cơ. NL sinh ra ít hơn so với hô hấp diễn ra trong tế bào ? hấp kị khí : chất hiếu khí. Xảy ra chủ yếu ở tb chất của NL sinh ra so với hô hấp vô cơ. Chuỗi kị khí ? chuyền tb VSV. electron xảy ra trên MSC. - VD : * Lên men lactic từ glucôzơ: Chất cho & nhận electron là VSV lên men lactic chất hữu cơ (chất C6H12O6 C3H6O3 + Q * Lên men rượu etylic : cho e : glucôzơ ; VSV lên men rượu * Liên hệ thực tế : chất nhận e là Quá trình làm sữa chua, rượu etylic, axit C6H12O6 2C2H5OH + lên men rượu, làm cơm 2CO2 + Q lactic,…).
  6. mẻ, … Xảy ra chủ yếu ở tb chất của tb VSV. giải HS thích được & hiểu rõ tác nhân lên men trong các quá trình trên. Kiểu Nguồn NL Nguồn C VD dinh dưỡng chủ yếu Tảo, Quang Ánh sáng C O2 VK tổng hợp quang hợp. Quang dị Chất hữu Ánh sáng VK tía, VK dưỡng cơ lục không chứa S. tự Chất vô cơ Hóa C O2 VK nitrat dưỡng hóa, nitrit hóa, VK sắt, VK lưu huỳnh,… dị Chất hữu cơ Chất hữu Hóa VSV lên dưỡng cơ men, hoại sinh.
  7. 4/ Củng cố (3’) : Bằng các câu hỏi cuối bài/ SGK trang 115. Chú ý câu 3 : Phân biệt 3 kiểu CHVC : hô hấp hiếu khí, hô hấp kị khí & lên men ở VSV. 5/ Dặn dò:(1’) Học bài cũ. Xem tiếp bài mới. Xem lại kiến thức về các đại phân tử cơ bản cấu tạo cơ thể VSV.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2