Bài giảng Sinh học 10 phần 3 chương 1 bài 22 : Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật
lượt xem 25
download
Vi sinh vật là gì? Đặc điểm của vi sinh vật? Dinh dưỡng ở vi sinh vật? Môi trường dinh dưỡng của vi sinh vật? Để biết được các nội dung này, mời các bạn cùng tham khảo bài giảng "Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật".
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Sinh học 10 phần 3 chương 1 bài 22 : Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật
- ĐẶT VẤN ĐỀ Tại sao khi khi bảo quản không tốt thì thức ăn bị ôi thiu, rau củ quả bị lên mốc…? Tại sao ủ sữa và yaourt một thời gian thì sữa lại chua và có hương vị đặc trưng? Từ quả nho làm thế nào chúng ta có thể sản xuất được rượu nho?
- 1. Khái niệm ĐĐầầuu kim khâu kim khâu Vi sinh vậật t Vi sinh v Quan sát hình bên em có nhận xét gì về kích thước vi sinh vật. Với kích thước như vậy chúng ta có thể quan sát vi sinh vật bằng mắt thường được không? Thế nào là vi sinh vật?Vi sinh v Vi sinh vậậtt: là nh : là nhữững sinh v ng sinh vậật có kích th t có kích thướ ước c rrấất nh t nhỏỏ bé (0,2 – 2micrômet) chỉỉ nhìn th bé (0,2 – 2micrômet) ch nhìn thấấy y ddướ i kính hiểển vi ưới kính hi n vi. .
- 2. Đặc điểm chung Vi khuẩẩnn Vi khu ĐĐộộng ng v vậật nguyên sinh t nguyên sinh Vi tảảoo Vi t • Vi sinh vật có cấu tạo tổ chức cơ thể như thế nào? • Có thể xếp chúng vào Vi nấấmm những nhóm phân loại Vi n nào?
- ••Vk lactic ccứứ 1 1 gigiờờ có Vk lactic có ththểể phân phân TTốốc đ c độộ giảải 1 l gi i 1 lượ ng đườ ượng đ ng lactose nặặng ường lactose n ng hhấấp th hhơơn n 100010000 p thụụ 100010000 llầần n kh khốối i llượ ượng ng ccủủa chúng a chúng và và chuyểển chuy n hóa chấất t hóa ch ••TTốốc c đđộộ tổ ng hhợợp p protein tổng protein ccủủa a dinh dinh nnấấm m men men cao cao ggấấpp 100.000 100.000 lầ lần n ddưỡ ưỡng ng so vớới trâu bò. so v i trâu bò. nhưư th nh thếế nào? nào? Em Em có có nhnhậận n xét xét gì vềề s sự phân b gì v ự phân bốố Sự phân bố của vi sinh ccủủa vi sinh v a vi sinh v ậật?t? v ật
- 24 giờ 1 vi khuẩẩn n Escherichia coli 1 vi khu Escherichia coli 4 722 366. 1017 TB 4 722 366. 1017 TB 1 tếế bào 1 t bào sau 24 sau 24 Em Em có nhậận có nh n giờờ có gi có xét gì vềề t tốốc c xét gì v thểể t tạạo th o độ sinh ssảản độ sinh n ra 10 ra 1077 ccủủa a vi vi sinh sinh 10 108 8 TB TB vvậật? t?
- 2. Đặc điểm chung Tổ chức cơ thể: đơn bào nhân sơ hay nhân thực. Gồm nhiều nhóm phân loại: Vi khuẩn, động vật nguyên sinh, tảo, vi nấm. Hấp thụ và chuyển hóa chất dinh dưỡng nhanh. Phân bố rộng khắp nơi trên trái đất. Sinh trưởng và sinh sản rất nhanh.
- 1. Các loại môi trường cơ bản Theo em tại sao thức ăn, rau củ, quả, quần áo bị mốc? Đó có phải là môi trường sống của vi sinh vật không? Thế nào là môi trường của vi sinh vật? a. Khái ni a. Khái niệ ệm : MT là nơơi mà vi sinh v m: MT là n i mà vi sinh vậật có t có thểể sinh tr th sinh trưở ưởng và phát triểển ng và phát tri n đđượ ược. c.
- Nghiên cứu sgk trả lời: •Dựa vào hàm lượng của các nguyên tố cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển có thể chia thành mấy nhóm nguyên tố? •Đó là những nhóm nào? •Chúng có vai trò như thế nào đó với sự sinh trưởng và phát triển của vi sinh vật?
- b. Thành phần cơ bản của môi trường dinh dưỡng • Nguyên tố đa lượng: – C, H,O, N, S, P… – Chức năng: tổng hợp cacbohidrat, lipit, protein, acid nucleic… • Nguyên tố vi lượng: – Mg, Fe, Cu, Mo, Zn… – Chức năng: hoạt hóa enzim …
- Ở những nơi điều kiện sống khắc nghiệt thì có sự có mặt của VSV không? c. Các loại môi trường Trong t ự nhiên Trong tự : VSV có mặặt t ởở kh nhiên: VSV có m khắắp n p nơơii, , trong các môi trườ trong các môi tr ng và điềều ki ường và đi u kiệện sinh thái n sinh thái r rấất đa t đa ddạạng. ng.
- • Trong phòng thí nghiệm người ta thường nuôi cấy vsv trong những loại môi trường nào? • Hãy nêu đặc điểm của các loại môi trường đó. * Trong phòng thí nghiệm • Môi trường dùng chất tự nhiên Là môi trường chứa các chất tự nhiên không xác định được số lượng, thành phần. • Môi trường tổng hợp Là môi trường chứa các chất đã biết thành phần, số ượng ường bán tổng hợp •l Môi tr Là môi trường chứa một số chất tự nhiên và các chất hoá học đã biết thành phần, số lượng.
- • Mỗi đĩa sau thuộc những loại môi trường nào? Nướ N c thịịtt ước th K K22HPO HPO44 (400mg) (400mg) RRỉỉ c củủ c cảải đ i đườ ường ng Natri acetat(20g) Natri acetat(20g) Môi trườ Môi tr ường bán tổổng ng bán t ng hhợợpp
- RRỉỉ đ đườ ường mía ng mía Khoai tây Khoai tây NH NH44Cl(3g) Cl(3g) Glucoso(25g) Glucoso(25g) NNướ c thịịtt ước th NaCl 10g NaCl 10g NNướ ước 100ml c 100ml KK22HPO HPO44 Môi trườ Môi tr ường ng Môi trườ Môi tr ng tổổng ường t ng dùng chấất t ttựự dùng ch hhợợpp nhiên nhiên
- 2. Các kiểu dinh dưỡng • Các tiêu chí cơ bản nào để phân chia kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật ? Tiêu chí phân lo Tiêu chí phân loạạii: d : dựựa vào nhu c a vào nhu cầầu c u củủa vi a vi sinh vvậật t vvềề ngu sinh n năng nguồồn năng llượ ượng và ngu ng và nguồồn n cacbon. cacbon.
- • Dựa vào nguồn cacbon vi sinh vật có những kiểu dinh dưỡng nào? vsv quang ttựự ddưỡ vsv quang ưỡng (nguồồn ng (ngu n cacbon là CO cacbon là CO22)) Nguồồn cacbon Ngu n cacbon vsv ddịị ddưỡ vsv ưỡng (nguồồn ng (ngu n cacbon cacbon là hợợp ch là h p chấất h t hữữu c u cơơ)) • Dựa vào nguồn năng lượng vi sinh vật có những kiểu dinh dưỡng nào? Vi sinh vậật quang d Vi sinh v t quang dưỡ ng (năng lượ ưỡng (năng l ượng ng ánh sáng) ánh sáng) Nguồồn năng l Ngu n năng lượ ượng ng Vi sinh vvậật t hhóa Vi sinh óa ddưỡ ưỡng (năng llượ ng (năng ượng ng hóa hhọọc c ccủủa a hhợợp hóa chấất t vô p ch vô ccơơ hay hay hhữữu u ccơơ))
- • Khi phối hợp cả 2 nguồn cacbon và nguồn năng lượng vi sinh vật có những kiểu dinh dưỡng nào? • Hoàn thành phiếu học tập sau. Kiểu dinh Nguồn năng Nguồn cacbon Ví dụ dưỡng lượng chủ yếu Quang tự Vk lam, tảo đơn bào,vi Ánh sáng CO2 dưỡng khuẩn lưu huỳnh màu tía và màu lục. Vi khuẩn nitrat Hóa tự Chất vô CO2 hóa,vk oxi hóa lưu cơ dưỡng huỳnh. Quang dị Vk không chứa Vk không chứa Ánh sáng dưỡng lưu huỳnh màu lưu huỳnh màu lục và màu tía. lục và màu tía. Hóa dị dưỡng Chất hữu Chất hữu Nấm, động vật cơ cơ nguyên sinh.
- Vi sinh vật quang tự dưỡng Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía Vi khuẩn lưu huỳnh màu lục Vi tảo Tảo Spirullina
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Sinh học 10 bài 12: Thực hành thí nghiệm co và phản co nguyên sinh
20 p | 1620 | 174
-
Bài giảng Sinh học 10 bài 4: Cacbonhiđrat va lipit
19 p | 782 | 81
-
Bài giảng Sinh học 10 bài 16: Hô hấp tế bào
32 p | 364 | 56
-
Bài giảng Sinh học 10 bài 2: Các giới sinh vật
26 p | 458 | 53
-
Bài giảng Sinh học 10 phần 3 chương 3 bài 29: Cấu trúc các loại virut
16 p | 161 | 26
-
Bài giảng Sinh học 10: Bài 18 - Chu kỳ tế bào và quá trình nguyên phân
22 p | 119 | 17
-
Bài giảng Sinh học 10 phần 3 chương 3 bài 31: Virut gây bệnh. Ứng dụng của virut trong thực tiễn
33 p | 107 | 15
-
Bài giảng Sinh học 10: Giảm phân
35 p | 99 | 15
-
Bài giảng Sinh học 10 - Bài 18: Chu kì tế bào và quá trình nguyên phân - Mai Thế Quân
32 p | 61 | 12
-
Bài giảng Sinh học 10 phần 1 chương 3 bài 14: Enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất (2)
20 p | 94 | 10
-
Bài giảng Sinh học 10 phần 1 chương 1 bài 11: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
28 p | 101 | 8
-
Bài giảng Sinh học 10 - Bài 19: Giảm phân - Đinh Hoàng Anh
19 p | 54 | 7
-
Bài giảng Sinh học 10 phần 1 chương 3 bài 16: Hô hấp tế bào
27 p | 95 | 7
-
Bài giảng Sinh học 10 phần 3 chương 2 bài 27: Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng vi sinh vật
32 p | 76 | 6
-
Bài giảng Sinh học 10 - Bài 12: Thực hành Thí nghiệm co và phản co nguyên sinh - Tống Thu Hiền
11 p | 47 | 4
-
Bài giảng Sinh học lớp 10 bài 29: Cấu trúc các loại virut
24 p | 18 | 4
-
Bài giảng Sinh học 10 - Bài 30: Cấu trúc các loại virut - Phạm Văn An
31 p | 44 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn