intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Sinh học lớp 10 bài 29: Cấu trúc các loại virut

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

19
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Bài giảng Sinh học 10 bài 29: Cấu trúc các loại virut" được biên soạn với các nội dung về đặc điểm của virut; phân loại virut; một số bệnh do virut gây ra. Hi vọng với tài liệu chúng tôi cung cấp sẽ giúp quý thầy cô có phương pháp giảng dạy hiệu quả và các em học sinh sẽ tiếp thu được kiến thức bổ ích cho các thân.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Sinh học lớp 10 bài 29: Cấu trúc các loại virut

  1. ================================= ============= TIẾT 46 – SINH HỌC 10 BÀI 29: CẤU TRÚC CÁC LOẠI VI RÚT
  2. I. Đặc điểm chung của Virut * Sự phát hiện ra vi rút
  3. Thí nghiệm của Ivanôpxki (năm 1892) Lá cây Nghiền Qua thí nghiệm trên, em có thuốc lá Dịch chiết bị bệnh nhận xét gì về kích thước Lọc qua nến lọc vi khuẩn của virut ? Dịch lọc Rất nhỏ bé, nhỏ hơn Soi dưới Nuôi Nhiễm trên môi vào lá rất nhiều so với kích kính hiển vi quang học trường cây lành thước của vi khuẩn. thạch Không Không Cây vẫn Gọi mầm bệnh là thấy thấy bị bệnh mầm khuẩn virut bệnh lạc
  4. 1. Kích thước của virut  Rất nhỏ bé: từ 10nm đến 100nm ( 1 nm = 1/1.000.000 mm) Virut lín nhÊt = 1/10 vi khuÈn E.Coli Virut nhá nhÊt = 1/100 vi khuÈn E.Coli  Chỉ có thể quan sát được dưới KHV điện tử
  5. (?) Dựa vào hình thái bên ngoài của Virút, ta có thể Một số Virut thường gặp chia Virút thành những dạng cấu trúc nào? Virut dại Virut HIV Virut bại liệt Virut khảm Virut thuốc lá viêm não Phage T2
  6. 2. Hình thái của virut 1. Cấu trỳc 2. Cấu trỳc khối 3.Cấu trúc xoắn hỗn hợp Khối đa diện Khối cầu Virut khảm Virut bại Virut HIV Phage T2 thuốc lá liệt(Ađờnụ)
  7. Dựa vào thông tin về hình thái và cấu tạo của Virút, hãy hoàn thành bảng 43 sgk. Hình dạng Axít Vỏ Prôtêin Vỏ ngoài nuclêic VR cấu trúc xoắn (TMV) Nhóm I VR VR cấu Ađênô Nhóm II trúc khối VR Nhóm III HIV VR cấu trúc hỗn hợp Nhóm IV (Phagơ T2)
  8. 2. Hình thái của virut Hình dạng Axít Vỏ Prôtêin Vỏ ngoài nuclêic VR cấu trúc Dạng ống ARN Nhiều capsome xoắn, Không xoắn (TMV) hình trụ ghép đối xứng tạo đơn nên vòng xoắn VR VR Khối đa diện ADN Mỗi tam giác đều được cấu tạo bởi Không cấu Ađênô (20 tam giác xoắn, trúc đều ) kép nhiều capsome khối VR ARN Hình cầu xoắn, Nhiều capsome Có, có HIV ghép lại gai kép VR cấu trúc Đầu: khối đa ADN Đầu: nhiều tam Không hỗn hợp diện, đuôi : xoắn, giác ghép lại. (Phagơ T2) hình trụ kép Đuôi có đĩa gốc
  9. (?) Hình dạng của virut phụ thuộc vào yếu tố nào ? Hỡnh dạng virut phụ thuộc vào cấu tạo vỏ capsit của virut
  10. 3. Cấu tạo của Virut ?a.Virut Cấuđượctạocấuchung: 2 phần tạo gồm những Lõi( bộ gen): thành phần nào? Axit Nuclêic ? Lõi( bộ gen): Axit Nuclêic Bản chất của cỏc thành phần đú là (capsit): Vỏ (capsit): Vỏ gỡ? Prôtêin Prôtêin Phức hợp gồm axit nuclêic và prôtêin được gọi là Nuclêôcapsit Axit Nuclờic Nuclêôcapsit Capsit
  11. Bộ gen của virut có điểm gì khác so với so với bộ gen của Bộ gen của virutsinh vật nhânBộ thực? gen của sv nhõn thực Bộ gen (ARN) Bộ gen (ADN) Bộ gen (ADN) Bộ gen của virut có thể là Bộ gen của sinh vật ADN hoặc ARN, nhân thực luôn là ADN 1 sợi hoặc 2 sợi 2 sợi
  12.  Vỏ (capsit) của virut (?) - VỏVỏcapsit capsitđược của virut đượctừcấu cấu tạo tạo những đơn thế như vị hỡnh nào? thỏi là capsome. Capsome (?) Kích thước, hình thái của virut - Virut phụ càng thuộc vàolớn, các số đơnlượng vị capsome capsome như càng thế nào ? nhiều - Cách sắp xếp của các capsome tạo nên hình thái khác nhau Capsit
  13. b. Các dạng cấu tạo Vỏ ngoài Axit nuclêic Capsit Gai glycôprôtêin Dựa vào hình trên, hãy cho biết: Virut trần (virut đơn Virut có vỏ bọc (virut Virut có giản) thể có các dạng cấu tạo nào?phức Đặc điểm tạp)của các dạng cấu tạo đó? Virut chỉ có cấu tạo gồm lõi Có lớp vỏ bọc bao bên ngoài và vỏ capsit (giống cấu tạo vỏ capsit, trên có gắn các gai chung) glycôprôtêin
  14. Virut có vỏ bọc Vỏ ngoài Lõi Vỏ Lớp ngoài kép phốtpholipit của virut cóvà bản prôtêin chất tương là gì? tự màng Nó có tác sinh dụngchất gì? bảo Capsit vệ virut. Gai glycôprôtêin Gai glycôprôtêin có tác dụng gì ? Làm nhiệm vụ kháng nguyên, giúp vi rút bám trên bề mặt tế bào vật chủ.
  15. 4. Phương thức sống  Kớ sinh bắt buộc trong tế bào vật chủ Vật chủ mà virut ký sinh có thể là những sinh vật nào ? Cho ví dụ? Tế bào chủ Động vật : Virut H5N1,virut dại Thực vật : Virut khoai tây,cà chua Vi sinh vật : Phage T2, T4 của E.Coli
  16. Bài tập về khái niệm về virut  Virut Từ nhữnglà một kiến ………….. dạng thức em hãyvụ trên, sống cựng hoàn đơnbàigiản, thành tập về khái niệm virut chưa bằng cấu cách cú………………….tạo tếđiền bàotừ thích hợp vào chỗ trống. Kớch thước của chỳng rất nhỏ, trung bỡnh từ…………… 10- 100 nm. Chỳng chỉ gồm 2 phần chớnh: vỏ là Prôtêin ...…… và lừi là …………… Axit nuclêic  Virut sống …………………...trong ký sinh bắt buộc tế bào động vật, thực vật, vi sinh vật được gọi là.. ……….. Hay …......... virion hạt virut
  17. II. PHÂN LOẠI VIRÚT: Có nhiều căn cứ để phân loại vi rút 1.Loại Axít nuclêic: AND hay ARN, mạch đơn hay Để phân loại mạch kép, mạch thẳng hay mạch vòng… Virút ta có thể 2. Vỏ Prôtêin: Vi rút trần dựahay vàocónhững vỏ bọc. tiêu 3. Vật chủ: Vi rút ký sinh chí nào? ở người và động vật; thực vật, vi sinh vật 4. Phương tiện lây truyền
  18. Một số bệnh do Virút gây ra ở người: Bệnh Sars Bệnh AIDS
  19. Bệnh thủy đậu Bệnh sởi
  20. Một số bệnh do Virút gây ra ở động vật: Bệnh bò điên Bệnh cúm gà
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2