intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Sinh học lớp 10 bài 4: Cacbohidrat và Lipit

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

6
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Sinh học lớp 10 bài 4 "Cacbohidrat và Lipit" được biên soạn dành cho quý thầy cô giáo để phục vụ quá trình dạy. Giúp thầy cô có thêm tư liệu để chuẩn bị bài giảng thật kỹ lương và chi tiết trước khi lên lớp, cũng như giúp các em học sinh nắm được kiến thức môn học. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Sinh học lớp 10 bài 4: Cacbohidrat và Lipit

  1. Bài 4 CACBOHIDRAT VÀ LIPIT
  2. I. CACBOHIDRAT (ĐƯỜNG) 1. Cấu trúc hóa học: Cacbôhiđrat là hợp chất hữu cơ có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, gồm 3 nguyên tố : C, H, O. Cacbôhiđrat có 3 loại : - Đường đơn _ monosaccarit - Đường đôi – disaccarit - Đường đa – polisaccarit https://www.youtube.com/watch?v=x_hDwnVPeWs
  3. Nội Đường đơn Đường đôi Đường đa dung Ví dụ Cấu trúc Chức năng
  4. I. CACBOHIDRAT (ĐƯỜNG) 1. Cấu trúc hóa học: * Đường đơn – mônosaccarit: Là loại đường trong phân tử có từ 3 – 7 nguyên tử cacbon, phổ biến và quan trọng là loại đường pentozơ (5C) và hexozơ (6C). - Đường pentôzơ (5C): dêoxiribôzơ, ribôzơ Vai trò: Tham gia cấu tạo nên các axit nuclêic - Đường hexôzơ (6C) : Glucôzơ (đường nho), fructôzơ (đường quả), galactôzơ (đường sữa) Vai trò : Là nguồn năng lượng của tế bào
  5. I. CACBOHIDRAT (ĐƯỜNG) 1. Cấu trúc hóa học: * Đường đơn – mônosaccarit: * Đường đôi – disaccarit - Gồm 2 phân tử đường đơn kết hợp lại với nhau bằng liên kết glicôzit. Vd: + Saccarôzơ có nhiều trong mía Glucôzơ + fructôzơ saccarôzơ + Mantôzơ có trong mạch nha Glucôzơ + Glucôzơ mantôzơ + Lactôzơ có nhiều trong sữa Glucôzơ + galactôzơ lactôzơ - Đường đôi là đường vận chuyển. VD: Lactôzơ là đường sữa dành để nuôi con.
  6. Glucôzơ Glucôzơ Mantôzơ Glucôzơ Fructôzơ Saccarôzơ
  7. * Khi thủy phân đường đôi dưới tác dụng enzym hay nhiệt, ta thu được đường đơn. thủy phân Saccarôzơ Glucôzơ + Fructôzơ Khi thủy phân đường đôi dưới tác dụng enzym hay nhiệt, ta thu được các sản phẩm nào?
  8. * Đường đa - polisaccarit Đường đa được thành lập như thế nào?
  9. I. CACBOHIDRAT (ĐƯỜNG) 1. Cấu trúc hóa học: * Đường đơn – mônosaccarit: * Đường đôi – disaccarit * Đường đa - polisaccarit - Gồm rất nhiều đơn phân liên kết với nhau theo dạng thẳng hay phân nhánh bằng liên kết glicôzit. - Các loại đường đa : Xenlulô, tinh bột, glicôgen, kitin.
  10. Thành tế bào thực vật
  11. Kitin
  12. * Đường đa - polisaccarit Chức năng : - Glicôgen (động vật) : mạch phân nhánh là chất dự trữ ở động vật và người, tập trung chủ yếu trong gan. - Xenlulô : dạng mạch thẳng, do các phân tử glucozơ liên kết với nhau → xenlulozơ có tính bền, dai→ là thành phần cấu tạo chủ yếu của thành tế bào thực vật. - Tinh bột : mạch nhánh, là chất dự trữ năng lượng lí tưởng do nó không tan trong nước, không khuếch tán ra khỏi tế bào và hầu như không có hiệu ứng thẩm thấu. - Kitin : là thành phần cấu tạo nên bộxương ngoài của động vật vỏ cứng của côn trùng, giáp xác và thành tế bào của nhiều loại nấm giúp bảo vệ.
  13. Chức năng của Cacbonhidrat - Nguồn cung cấp năng lượng (glucôzơ). - Tham gia cấu trúc tế bào ( xenlulôzơ). - Dự trữ năng lượng ( glicôgen, tinh bột). - Vận chuyển các chất qua màng nguyên sinh chất (polisaccarit).
  14. Nội dung Đường đơn Đường đôi Đường đa - Glucôzơ, Fructôzơ -Saccarôzơ (đường - Xenlulôzơ, tinh (đường hoa quả) mía) bột, glicôgen, … Ví dụ - Galactôzơ (đường sữa). -Lactôzơ, Mantôzơ (mạch nha). - Có 3-7 nguyên tử C - 2 phân tử đường - Rất nhiều phân Cấu trúc - Dạng mạch thẳng đơn lk với nhau tử đường đơn lk hoặc mạch vòng. bằng lk glicôzit. với nhau. - Chất dự trữ - Đường phân cấu tạo nên - Là loại đường trong cơ thể Chức đường đa, đường đôi. vận chuyển động vật, thực - Tham gia cấu tạo ARN. trong cây năng vật. - Cung cấp năng lượng. - Giá đỡ và bảo vệ cơ thể.
  15. II. Lipit: Là nhóm chất hữu cơ không tan trong nước, chỉ tan trong các dung môi hữu cơ. Mỡ - lipit đơn giản Photpholipit – lipit phức tạp https://www.youtube.com/watch?v=Hdx84ulQ4o8
  16. CH3 Cấu trúc phân tử steroit CH3 HO Nhóm Đầu ưa nước phốtphat Axit béo 1 Glixerol Glixerol Axit béo 1 Axit béo 2 Axit béo 1 Axit béo 3 Đầu kị nước Cấu trúc phân tử mỡ. Cấu trúc phân tử phốtpho lipit
  17. Nội dung Mỡ photpholipit Cấu trúc Chức năng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2