intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Sinh học 10 bài 22: Các kiểu dinh dưỡng và chuyển hoá vật chất ở vi sinh vật

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

14
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Bài giảng Sinh học 10 bài 22: Các kiểu dinh dưỡng và chuyển hoá vật chất ở vi sinh vật" là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô giáo và các bạn học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập. Nhằm cung cấp cho các em kiến thức về vi sinh vật; đặc điểm của vi sinh vật; môi trường và các kiểu dinh dưỡng. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Sinh học 10 bài 22: Các kiểu dinh dưỡng và chuyển hoá vật chất ở vi sinh vật

  1. Oscillatoria Nostoc Anabaena Synechococcus
  2. Chromatium vinosum Thiospirillum jenense Thiopedia rosea Vi khuẩn lưu huỳnh
  3. Vi khuẩn màu lục không chứa lưu huỳnh
  4. Rhodospirillum rubrum Rhodobacter sphaeroides Rhodomicrobium vannielii Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh
  5. Vi khuẩn sống trong suối nước nóng (tự dưỡng)
  6. I. KHÁI NIỆM VI SINH VẬT Vi sinh vật là gì? Chúng có những đặc điểm chung nào ?
  7. II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng 1. Các loại môi trường cơ bản. • Môi trường có thể ở dạng đặc hoặc lỏng.
  8. 2. Các kiểu dinh dưỡng. • Nêu những tiêu chí cơ bản để phân thành các kiểu dinh dưỡng? Tiêu chí phân biệt: - Nhu cầu về nguồn năng lượng - Nguồn C
  9. nhắc lại khái niệm về tự dưỡng và dị dưỡng. Cho ví dụ.
  10. • Dựa vào nguồn năng lượng, vi sinh vật được chia thành những loại nào? Nhắc lại khái niệm quang dưỡng và hoá dưỡng, cho ví dụ?
  11. Kết hợp lại hai tiêu chuẩn trên, vi sinh vật có những kiểu dinh dưỡng nào? Cho ví dụ. (Hoàn thành bảng sau). Thảo luận. 2 hs/nhóm Thời gian : 4phút.
  12. Nguồn C C02 Chất hữu cơ Năng lượng Quang tự dưỡng Quang dị dưỡng Vd: Vi khuẩn lam, Vd : Vi khuẩn Ánh sáng tảo đơn bào, vi màu lục và màu khuẩn lưu huỳnh tía không chứa màu tía và màu lưu huỳnh. lục. Hoá tự dưỡng Hoá dị dưỡng Vd : Vi khuẩn ôxy Vd : Nấm, Hoá học hoá hidro, ôxy hoá ĐVNS ... (chiếm lưu huỳnh phần lớn)
  13. III. HÔ HẤP VÀ LÊN MEN Đặc điểm Hô hấp Lên men Hiếu khí kị khí Có mặt Oxy Nơi diễn ra Chất nhận e cuối cùng Chất tham gia Sản phẩm tạo thành
  14. Đặc điểm Hô hấp Lên men Hiếu khí kị khí Có mặt O2 Có Không Không Nơi diễn ra -Màng trong ti thể ở SV Tế bào chất nhân thực - Trên màng sinh chất ở SV nhân sơ Chất nhận e Oxy phân Chất vô cơ chất hữu cơ cuối cùng tử NO3-, CO2.. Chất tham Phân tử hữu cơ (Cacbohiđrat …) gia Sản phẩm Chất vô cơ, Chất vô cơ, Chất hữu cơ, tạo thành năng lượng năng lượng năng lượng
  15. Cho ví dụ về sinh vật hoá dị dưỡng trong đời sống hàng ngày. Hoá dị dưỡng Quang tự dưỡng Quan sát các hình ảnh sau và cho biết các vi sinh vật này thuộc kiểu dinh dưỡng nào?
  16. Hình đất trống Hình thảm thực vật xanh tốt 1. Tại sao có sự khác biệt giữa hai vùng đất trên? 2. Em hãy nêu thành tựu của công nghệ sinh học trong việc ứng dụng một số nhóm vi khuẩn vào sản xuất nông nghiệp.
  17. Củng cố Hãy điền vào chổ trống các loại môi trường tương ứng. • Môi ……………………. trường tự nhiên gồm các chất tự nhiên • Môi ……………………… trường tổng hợp. gồm các chất đã biết thành phần hoá học và các chất • Môi ……………………... trường bán tổng hợp gồm chất tự nhiên và các chất hoá học Nước rau quả khi muối chua là loại môi trường gì đối với vi khuẩn lactic? Môi trường tự nhiên.
  18. Trên môi trường đặc hoặc lỏng một tế bào vi sinh vật phát triển thành gì? Môi trường đặc một tế bào vi sinh vật phát triển thành khuẩn lạc. Môi trường lỏng vi sinh vật hình thành dịch huyền phù
  19. • Em cho ví dụ về vi sinh vật hô hấp hiếu khí trong cuộc sống hàng ngày. • Muốn đường và rượu chuyển thành giấm thì cần có điều kiện gì? Cần có oxi và dư đường • Nếu thiếu đường thì có chuyển hoá thành giấm không, tại sao? Không vì hô hấp tạo C02 & H20 (hô hấp hiếu khí hoàn toàn)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1