intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Dinh dưỡng trong bệnh viện - BS. Trần Thị Hoài Hương

Chia sẻ: Lê Thị Thảo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:67

75
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo tài liệu "Dinh dưỡng trong bệnh viện" dưới đây sẽ giới thiệu khoa dinh dưỡng bệnh viện Da liễu, dinh dưỡngg tại khoa lâm sàng, phòng chống cháy nổ bình gaz. Mời các bạn cùng tham khảo để hiểu rõ hơn về vấn đề này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Dinh dưỡng trong bệnh viện - BS. Trần Thị Hoài Hương

  1. DINH DƯỠNG TRONG BỆNH VIỆN Ệ BS ck2 Trần Thị Hoài Hương
  2. NỘI DUNG  Giới thiệu ệ khoa dinh dưỡng g bv Da liễu  Lịch sử hình thành  Mô hình hoạt động  Mộ số Một ố vấn ấ đề liên liê quan  Những khó khăn và thuận lợi.  Dinh dưỡng g tại ạ khoa lâm sàng g  Một số qui đnh của thông tư  Nhu cầu năng lượng và các chất trong bệnh nội khoa  Phò chống Phòng hố cháy há nổổ bình bì h gaz
  3. GIỚI THIỆU KHOA DINH DƯỠNG  Lịch sử hình thành;  14/4/1977 bộ y tế: Viện Da liễu đổi tên bv Da liễu.  24/11/1980 sở Y tế Qđ ; khoa Dinh dưỡng  9/12/2003 Sở Y tế: khoa DD ghép phòng HCQT
  4. CÔNG TÁC DINH DƯỠNG  THÔNG TƯ  Số: 08/2011/TT-BYT  ngày 26 tháng 01 năm 2011 ,  Hướng dẫn về công tác dinh dưỡng, tiết chế trong bệnh viện  Thông Thô g tưt này à có ó hiệu hiệ lực l từ ngày gà 01 tháng thá g 3 năm 2011
  5. THÔNG TƯ 08/2011  Bệnh ệ viện ệ công g lập ập từ hạng ạ g III trở lên thành lập ập khoa Dinh dưỡng, tiết chế.  Khoa Dinh dưỡng, tiết chế thuộc khối các khoa lâ sàng lâm à  Do Giám đốc hoặc Phó giám đốc chuyên môn phụ trách.
  6. THÔNG TƯ 08/2011 TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN  Điều 14. Trách nhiệm của Trưởng các phòng chức năng  3. Phòng Tài chính, kế toán phối hợp với khoa (hoặc tổ) Dinh dưỡng, tiết chế bảo đảm công khai kinh phí thu, chi đối với chế độ ăn ă cho h người g ời bệnh. bệ h  Điều 15. Trách nhiệm của Trưởng các khoa lâm sàng  Điều 16. Trách nhiệm của bác sĩ điều trị  Theo dõi, kiểm tra việc nuôi dưỡng người bệnh và chế độ an toàn thực phẩm liên quan tới người bệnh  Điều 17. Trách nhiệm ệ của Điều dưỡng g trưởng các khoa lâm sàng  Kiểm tra việc tổng hợp chế độ ăn bệnh lý hàng ngày theo chỉ định của bác sĩ điều trị và báo cho khoa Dinh dưỡng, dưỡng tiết chế chuẩn bị chế độ ăn bệnh lý cho người bệnh của khoa.
  7. THÔNG TƯ 08/2011 TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN  Điều 19. Trách nhiệm ệ của Trưởng g khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn Phát hiện và thông báo các trường hợp nhiễm khuẩn liê quan đến liên đế ăn ă uống ố cho h khoa kh Dinh Di h dưỡng, d ỡ tiết chế. hế Điều 20. Trách nhiệm của Trưởng khoa Dược Cung cấp thông tin về các sản phẩm dinh dưỡng điều trị, các loại dung g dịch dùng g nuôi ăn tĩnh mạch, thuốc hỗ trợ tiêu hóa (đạm, béo, đường, khoáng, vitamin) liên quan đến dinh dưỡng, tiết chế cho khoa Dinh dưỡng, tiết chế.
  8. MÔ HÌNH KHOA DINH DƯỠNG BV DA LIỄU  Nhân sự: 6  -nhân viên nấu ăn: nấu ăn 3  Tổng số suất ăn phục vụ hàng ngày; TB 60 suất cơm/ngày  Phục Ph vụ cảả T7, T7 CN
  9. NỘI DUNG CUNG CẤP  2 bữa: Ăn trưa,, ăn chiều  Cơm thường, cơm lạt (giảm muối):  ( cơm, món mặn, canh)  Phát thức ăn tại giường  Cháo thịt  Năng Nă lượng l t trung bì h cho bình h 2 bữa bữ ăn; ă 1.700kcal 1 700k l  Giá tiền 2 bữa ăn/ ngày 38.000đ
  10. SỐ LƯỢNG  Tổngg số g giường g ; 120  Tỷ lệ giường sử dụng: 60 -100  Suất ăn đăng ký: 30 người/ngày
  11. KHÓ KHĂN VÀ THUẬN LỢI  Khó khăn:  phải có đầy đủ theo qui chuẩn khoa DD  Số lượng suất ăn ít, không đủ để cung cấp thầu nhận giao.  Mua hàng tại siêu thị giao hàng không ổn định.  Nhân Nhâ sự ít làm là nhiều hiề khâu khâ kiêm kiê nhiệm. hiệ Không Khô chuyên  Cơ sở vật ậ chất cũ,, thường g xuyên y sửa,, có nhữngg nơi không dám đụng vào sửa.
  12. KHÓ KHĂN VÀ THUẬN LỢI  Thuận ậ lợi: ợ  Mô hình nhỏ;  dễ quản lý,  bv chuẩn bị nâng hạng,  BGĐ quan tâm..  Các khoa phòng phối ố hợp hoạt động
  13. Mức độ hoat Nữ nam động thể lực Nhẹ 25-30 30 k l/k / à kcal/kg/ngày k l/k / à kcal/kg/ngà y Trung bình 30 35 kcal/kg/ngày kcal/kg/ngà y ặ g Nặng 40 45 kcal/kg/ngày kcal/kg/ngà y BMI, cân nặng lý tưởng Nữ, lao động nhẹ, bt Bệnh lý phỏng, hoặc  nhiễm khuẩn Chiề Chiều cao x chiều caox 22 hiề 22 25 30 k l/k / à 25‐30 kcal/kg/ngày 30 45 k l/k / à 30‐45 kcal/kg/ngày 1,6x1,6x22= 56kg 30x56=1680 kcal 56x 45= 2520kcal
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2