
Định luật bảo toàn electron
lượt xem 34
download

Tham khảo tài liệu 'định luật bảo toàn electron', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Định luật bảo toàn electron
- D ng II: Đ nh lu t b o toàn electron Câu 1: 45/92 Hòa tan 4,59g Al b ng dung d ch HNO3 thu đư c h n h p khí NO và N2O có t kh i hơi đ i v i H2 b ng 16,75. Th tích NO và N2O thu đư c là: A 1,972 lít va 0,448 lít. B 2,24 lít và 6,72 lít. C 2,016 lít và 0,672 lít. D 0,672 lít và 2,016 lít. Câu 2: 28/84 Cho 13,92g oxit s t t tác d ng v i dung d ch HNO3 thu đư c 0,448 lít khí NxOy (đktc). Kh i lư ng HNO3 nguyên ch t đã tham gia ph n ng: A 43,52g. B 89,11g. C 25,87g. D 35,28g Câu 3: 41/90 Hòa tan hoàn toàn 5,04g h n h p g m 3 kim lo i X, Y, Z vào 100 ml dung d ch HNO3 x(M) thu đư c mg mu i khan, 0,02 mol NO2 và 0,05 mol N2O. Giá tr x và m là: A 0,23 M và 54,1g. B 0,2 M và 81,1g. C 0,9 M và 8,72g D 0,03 M và 21,1g Câu 4: 47/94 Hòa tan hoàn toàn 14,4g kim lo i Cu vào dung d ch HNO3 loãng, t t c khí NO thu đư c đem oxi hóa thành NO2 r i s c vào nư c có dòng oxi đ chuy n h t thành HNO3. th tích khí O2 (đktc) đã tham gia vào quá trình trên là: A 5,04 lít. B 25,2 lít. C 2,52 lít D 50,4 lít. Câu 5: 37/88 Hòa tan v a đ 6g h n h p hai kim lo i X, Y có hóa tr tương ng là I, II vào dung d ch h n h p 2 axit HNO3 và H2SO4, thì thu đư c 2,688 lít h n h p khí B g m NO2 và SO2(đktc) và t ng kh i lư ng là 5,88g. Cô c n dung d ch sau cùng thì thu đư c mg mu i khan. Giá tr c a m là: A 41,21g. B 23,12g. C 14,12g. D 21,11g. Câu 6: 2/65 Nung mg b t s t trong oxi, thu đư c 3g h n h p ch t r n X. Hòa tan h t h n h p X trong dung d ch HNO3 dư, thoát ra 0,65 lít khí NO (đktc)(là s n ph m duy nh t). Giá tr m là: A 2,52g. B 2,32g. C 2,62g. D 2,22g. Câu 7: 1/64 Hòa tan hoàn toàn 12g h n h p Fe, Cu (t l mol 1 : 1) b ng axit HNO3, thu đư c V lít (đktc) h n h p khí X (g m NO và NO2) và dung d ch Y(ch ch a hai mu i và axit dư). T kh i c a X đ i v i H2 b ng 19. Giá tr c a V là: A 3,36 lít. B 5,6 lít. C 2,24 lít. D 4,48 lít. Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 28,8g Cu vào dung d ch HNO3 loãng, đem oxi hóa h t khí NO thành NO2 r i s c vào nư c có dòng khí O2 đ chuy n h t thành HNO3. Th tích O2(đktc) tham gia ph n ng là bao nhiêu( trong các giá tr sau)? A 5,04 lít. B 4,46 lít. C 10,08 lít. D 6,72 lít. Câu 9: 6/69 Cho 2,52g m t kim lo i tác d ng v i dung d ch H2SO4 loãng t o ra 6,84g mu i sunfat. Đó là kim lo i nào trong s sau: A Al. B Fe. C Ca. D Mg. Câu 10: 4/66 Nung h n h p b t g m 15,2g Cr2O3 và mg Al nhi t đ cao. Sau khi ph n ng hoàn toàn, thu đư c 23,3g h n h p r n X. Cho toàn b h n h p X ph n ng v i axit HCl dư thoát ra V lít H2 (đktc). Giá tr c a V là bao nhiêu? A 7,84 lít. B 3,36 lít. C 4,48 lít. D 10,08 lít. Câu 11: 8/70 Hòa tan hoàn toàn 19,2g kim lo i M trong dung d ch HNO3 dư đư c 8,96 lít (đktc) h n h p khí g m NO2 và NO có t l th tích 3 : 1. Kim lo i M là: A Al. B Ag. C Fe. D Cu. Câu 12: 20/78 Đ ag b t s t ngoài không khí, sau m t th i gian s chuy n thành h n h p A có kh i lư ng 75,2g g m Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho h n h p A ph n ng h t v i dung d ch H2SO4 đ m đ c, nóng thu đư c 6,72 lít khí SO2 (đktc). Kh i lư ng a là: A 22,4g. B 25,3g. C 11,2g. D 56g. Câu 13: 25/81 X là h n h p Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3( t l mol l n lư t là 1:2:3:4). Hòa tan hoàn toàn 76,8g X b ng HNO3 thu đư c 4,48 lít (đktc) h n h p Y g m NO và NO2. T kh i Y so v i O2 và th tích dung d ch HNO3 4M t i thi u c n dùng là: A 2,1475 và 0,5375 lít. B 1,1875 và 0,8375 lít. C 5,1175 và 0,6325 lít. D 1,3815 và 0,4325 lít. Câu 14: 16/75 Cho 1,35g h n h p g m Cu, Mg, Al tác d ng v i HNO3 dư đư c 1,12 lít NO và NO2 có kh i lư ng mol trung bình là 42,8. Bi t th tích khí đo đktc. T ng kh i lư ng mu i nitrat sinh ra là: A 7,28g B 9,65g. C 4,24g D 5,69g Câu 15: 12/72 Cho lu ng khí CO đi qua ng s đ ng mg Fe2O3 nhi t đ cao, m t th i gian ngư i ta thu đư c 6.72g h n h p g m 4 ch t r n khác nhau (A). Đem hòa tan hoàn toàn h n h p này vào dung d ch HNO3 dư th y t o thành 0,448 ml khí B duy nh t có t kh i so v i H2 b ng 15. m nh n giá tr là: A 7,2g. B 6,64g C 8,8g. D 5,56g.
- Câu 16: 23/80 Hòa tan 1 5g h n h p X g m 2 kim lo i Mg và Al vào dung d ch Y g m HNO3 và H2SO4 đ c thu đư c 0,1 mol m i khí SO2, NO, NO2, N2O. Ph n trăm kh i lư ng c a Al và Mg trong X l n lư t là: A 63% và 37%. B 50% và 50%. C 36% và 64%. D 46% và 54%. Câu 17: 11/72 Hòa tan hoàn toàn 12g h n h p Fe và Cu (t l mol 1: 1) b ng axit HNO3, thu đư c V lít (đktc) h n h p khí X(g m NO và NO2) và dung d ch Y( ch ch a hai mu i và axit dư). T kh i c a X đ i v i H2 b ng 19. Giá tr c a V là: A 5,60 ml. B 4,48 ml. C 3,36 ml. D 2,24 ml. Câu 18: 19/77 Tr n 60g b t s t v i 300g b t lưu huỳnh r i nung nóng(không có không khí) thu đư c ch t r n A b ng dung d ch axit HCl dư đư c dung d ch B và khí C. Đ t cháy C c n V lít O2 (đktc)(bi t các ph n ng x y ra hoàn toàn). V lít khí O2 là: A 16,454 lít. B 32,928 lít. C 4,48 lít. D 22,4 lít. Câu 19: 9/71 Hòa tan hoàn toàn 11,2g Fe vào HNO3 dư, thu đư c dung d ch A và 6,72 lít h n h p khí B g m NO và m t khí X, v i t l th tích là 1: 1. Khí X là: A N2O4. B N2O C NO2. D N2. Câu 20: 24/80 Cho 16,2g kim lo i M, hóa tr n tác d ng v i 0,15 mol O2. Ch t r n thu đư c sau ph n ng cho hòa tan hoàn toàn vào dung d ch HCl dư th y bay ra 13,44 lít H2 đktc. Kim lo i M là: A Fe. B Zn C Al. D Cu. Câu 21: 21/78 Cho 1,92g Cu hòa tan v a đ trong HNO3 thu đư c V lít NO(đktc). Th tích V và kh i lư ng HNO3 đã ph n ng. A 0,224 lít và 5,84g. B 0,112 lít và 10,42g. C 0,048 lít và 5,04g. D 1,12 lít và 2,92g. Câu 22: 31/85 Tr n 0,81g b t nhôm v i h n h p X g m Fe2O3 và CuO r i th c hi n ph n ng nhi t nhôm, thu đư c h n h p Y. Hòa tan h t Y trong dung d ch HNO3 thu đư c h n h p khí NO và NO2 l n lư t là: A 0,504 lít và 0,448 lít. B 0,224 lít và 0,672 lít. C 0,336 lít và 1,008 lít. D 0,108 lít và 0,112 lít. Câu 23: 3/65 Hòa tan 5,6g s t b ng dung d ch H2SO4 loãng dư thu đư c dung d ch X. Dung d ch X ph n ng v a đ v i V ml dung d ch KMnO4 0,5M. Giá tr c a V là: A 40 ml. B 80 ml. C 20 ml. D 60 ml. Câu 24: 35/87 Hòa tan h n h p g m 0,1 mol Ag vá 0,04 mol Cu vào dung d ch HNO3 thu đư c h n h p khí X g m NO và NO2 có t l s mol tương ng là 2:3. Th tích h n h p khí X (đktc) thu đư c là bao nhiêu(trong các giá tr sau)? A 6,73 lít. B 1,12 lít. C 2,24 lít. D 3,36 lít. Câu 25: 1/67 Đ mg b t s t ngoài không khí m t th i gian thu đư c 6g h n h p các ch t r n. Hòa tan hoàn toàn h n h p đó b ng dung d ch HNO3 loãng thu đư c 1,12 lít NO duy nh t(đktc). Giá tr c a m là: A 10,08g B 1,08g. C 0,504g. D 5,04g. Câu 26: Đ ag b t s t ngoài không khí, sau m t th i gian bi n thành h n h p X có kh i lư ng 18g g m: Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan X vào dung d ch H2SO4 đ c nóng thu đư c 6,72 lít SO2 duy nh t đktc. H i a có giá tr nào sau đây? A 16g. B 15,96g. C 10g. D 20g. Câu 27: 39/89 Cho 12g h n h p hai kim lo i X, Y hòa tan hoàn toàn vào dung d ch HNO3 thu đư c mg mu i và 1,12 lít khí (đktc) không duy trì s cháy. Giá tr c a m là: A 21g. B 43g. C 25g. D 51g Câu 28: 10/71 Đ mg b t s t A ngoài không khí sau m t th i gian bi n thành h n h p B có kh i lư ng 12g g m Fe và các oxit FeO, Fe3O4, Fe2O3. Cho B tác d ng hoàn toàn v i axit nitric dư th y gi i phóng ra 2,24 lít khí duy nh t NO. Kh i lư ng m có giá tr là: A 4,8g. B 10,08g. C 5,6g. D 5,9g. Câu 29: 5/67 Hòa tan hoàn toàn m t lư ng b t s t vào dung d ch HNO3 loãng thu đư c h n h p khí g m 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Lư ng s t đã hòa tan là: A 0,84g. B 2,8g. C 1,4g. D 0,56g. Câu 30: 43/91Khi cho9,6g Mg tác d ng h t v i dung d ch H2SO4 đ m đ c, th y có 49g H2SO4 tham gia ph n ng t o mu i MgSO4, H2O và s n ph m kh X. X là: A SO2. B H2S. C S. D SO2 ho c H2S Câu 31: 36/88 Cho mg kim lo i X tác d ng v a đ v i 100 ml dung d ch HNO3 x(M) thu đư c 2,24 lít khí NO(đktc). X có giá tr là: A 4M B 2M. C 1M. D 3M.
- Câu 32: 4/68 Kh hoàn toàn 4,64g h n h p các oxit c a s t(FeO, Fe2O3, Fe3O4) b ng nhi t đ cao. Khí sinh ra sau ph n ng đư c d n vào bình đ ng nư c vôi trong dư đư c 8g k t t a. Kh i lư ng s t thu đư c là: A 6,33g. B 22,6g. C 3,63g. D 3,36g. Câu 33: 5/69 Cho 11g h n h p hai kim lo i Al, Fe vào dung d ch HNO3 loãng, dư thu đư c 6, 72 lít NO(đktc) duy nh t. Kh i lư ng (g) c a Al và Fe trong h n h p ban đ u là: A 5,4g và 5,6g. B 4,6g và 6,4g. C 4,4g và 6,6g. D 5,6g và 5,4g. Câu 34: 42/91 Hòa tan 5,95g h n h p Zn, Al t l mol 1:2 b ng dung d ch HNO3 loãng dư thu đư c 0,896 lít khí 1 s n ph m kh X duy nh t ch a nito. X là: A NO B N2. C N2O. D NH4+. Câu 35: 3/68 Hòa tan hoàn toàn h n h p g m 0,1 mol Fe và 0,25 mol Al vào dung d ch HNO3 dư thu đư c h n h p khí A g m NO và NO2 có t l s mol tương ng là 2 : 1. Th tích c a h n h p khí A(đktc) là: A 10,08 lít. B 12,8 lít C 8,64 lít. D 1,28 lít. Câu 36: 14/74 Cho 5,1g h n h p 2 kim lo i Al và Mg tác d ng v i dung d ch HCl dư thu đư c 5,6 lít khí H2 (đktc). Thành ph n ph n trăm theo kh i lư ng c a Al và Mg trong h n h p đ u là: A 32,94% và 67,06%. B 60% và 40%. C 52,94% và 47,06%. D 50% và 50%. Câu 37: 17/76 Cho a(g) h n h p A g m FeO, CuO, Fe3O4 có s mol b ng nhau tác d ng hoàn toàn v i lư ng v a đ 250 ml dung d ch HNO3, khi đun nóng nh đư c dung d ch B và 3,136 lít h n h p khí C (đktc) g m NO2 và NO có t kh i so v i H2 b ng 20,143. Giá tr c a a và n ng đ c a HNO3 là: A 52,7g và 2,1M. B 93g và 1,05M. C 23,04g và 1,28M. D 46,08g và 7,28M. Câu 38: 44/91 Cho mg Fe vào dung d ch HNO3 l y dư, ta đư c h n h p X g m 2 khí NO2 và NO có Vx = 8,96 lít (đktc) và t kh i đ i v i O2 b ng 1,3125. Xác đ nh %NO và %NO2 theo th tích trong h n h p X và kh i lư ng s t đã dùng là: A NO: 30%; NO2: 70%; 1,12g. B NO: 25%; NO2: 75%; 1,12g. C NO: 35%; NO2: 65%; 1,12g. D NO: 45%; NO2: 55%; 1,12g. Câu 39: 13/73 Nung mg s t trong không khí, sau m t th i gian ngư i ta thu đư c 104,8g h n h p r n A g m Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Hòa tan hoàn toàn A trong HNO3 dư, thu đư c dung d ch B và 12,096 lít h n h p khí NO và NO2 (đktc) có t kh i so v i H2 là 10,167. Giá tr c a m là: A 91,28 B 69,54 C 72. D 78,4 Câu 40: 7/69 Đ t cháy x mol Fe b i oxi thu đư c 5,04g h n h p A g m oxit s t. Hòa tan hoàn toàn A trong dung d ch HNO3 thu đư c 0,035 mol h n h p Y g m NO và NO2. T kh i hơi c a Y đ i v i H2 là 19. Tìm x. A 0,07 mol. B 0,05 mol. C 0,1 mol. D 0,09 mol. Câu 41: 32/86 Hòa tan h t m t lư ng b t s t vào dung d ch HNO3 loãng thu đư c h n h p khí g m 0,03 mol N2O và 0,02 mol NO. Kh i lư ng s t đã b hòa tan là bao nhiêu(trong các giá tr sau). A 5,6g. B 1,5g. C 2,8g. D 4,6g. Câu 42: 40/90 Hòa tan h n h p g m Mg, Fe và kim lo i M vòa dung d ch HNO3 thu đư c h n h p khí g m 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. S mol HNO3 tham gia ph n ng là: A 0,02 mol. B 0,03 mol. C 0,14 mol. D 0,07 mol. Câu 43: 29/84 Cho h n h p g m FeO, CuO, Fe3O4 có s mol ba ch t b ng nhau tác d ng h t v i dung d ch HNO3 thu đư c h n h p khí g m 1,008 lít NO2 (đktc) và 0,112 lít NO (đktc). S mol c a m i ch t là: A 0,02 mol. B 0,03 mol. C 0,01 mol. D 0,04 mol. Câu 44: 30/85 Đ 27g Al ngoài không khí, sau m t th i gian thu đư c 39,8g h n h p X (Al, Al2O3). Cho h n h p X tác d ng v i dung d ch H2SO4 đ c nóng dư thu đư c V lít SO2 (đktc). Giá tr c a V là: A 15,68 lít. B 16,8 lít. C 33,6 lít. D 31,16 lít. Câu 45: 15/74 Cho 8,3g h n h p hai kim lo i Al và Fe tác d ng v i dung d ch H2SO4 đ c dư thu đư c 6,72 lít khí SO2 (đktc). Kh i lư ng c a m i kim lo i trong h n h p ban đ u là: A 2,7g và 5,6g. B 5,4g và 4,8g. C 1,35g và 2,4g. D 9,8g và 3,6g.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
SỬ DỤNG ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ELECTRON
7 p |
1288 |
462
-
SKKN: Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, bảo toàn electron nhằm nâng cao hiệu quả dạy học môn Hóa học Trung học Phổ thông
19 p |
331 |
76
-
Chuyên đề: Sắt và hợp chất của sắt - Lương Văn Huy
9 p |
307 |
51
-
Giáo án bài 2: Thuyết electron - Vật lý 11 - GV.T.Đ.Lý
5 p |
588 |
44
-
Bài giảng Vật lý 11 NC - THUYẾT ELECTRON. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH
9 p |
294 |
24
-
Tiết 2 . THUYẾT ELECTRON. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH
11 p |
246 |
24
-
Sáng kiến kinh nghiệm Hóa học lớp 9: Vận dụng các định luật bảo toàn để giải bài toán về KMnO4
20 p |
222 |
15
-
Bài giảng Thuyết electron - Vật lý 11 - GV. L.N.Trinh
23 p |
110 |
11
-
Bài 17 THUYẾT ELECTRON CỔ ĐIỂN ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH
6 p |
192 |
11
-
Bài 2. THUYẾT ELECTRON – ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH
5 p |
313 |
9
-
THUYẾT ÊLECTON - ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH
5 p |
146 |
9
-
Chuyên đề 1: Điện tích, điện trường
13 p |
145 |
6
-
2. THUYẾT ELECTRON. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH
7 p |
178 |
5
-
Các định luật bảo toàn có thể áp dụng để giải nhanh bài toán hoá học
4 p |
53 |
5
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7 trang 14 SGK Lý 11
6 p |
218 |
4
-
Bài giảng Vật lý 11 - Bài 2: Thuyết Electron. Định luật bảo toàn điện tích
19 p |
158 |
4
-
Bài giảng Vật lí 11 - Bài 2: Thuyết Electron định luật bảo toàn điện tích
23 p |
46 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
