intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đồ án Mạng lưới thoát nước: Thiết kế mạng lưới thoát nước thành phố A

Chia sẻ: Rjn Rjn | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:29

290
lượt xem
91
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đồ án Mạng lưới thoát nước: Thiết kế mạng lưới thoát nước thành phố A trình bày tổng quan về khu đô thị; thiết kế mạng lưới thoát nước sinh hoạt; tính toán thủy lực về mạng lưới thiết kế nước. Mời các bạn tham khảo đồ án để bổ sung thêm kiến thức trong lĩnh vực này. Với các bạn chuyên ngành Xây dựng thì đây là tài liệu hữu ích.

 

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đồ án Mạng lưới thoát nước: Thiết kế mạng lưới thoát nước thành phố A

  1. ĐỒ ÁN MÔN HỌC : MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC LỜI NÓI ĐẦU  Sau quá trình học tập và rèn luyện tại trường Kiến Trúc Hà Nội, khoa Đô   thị, dưới sự dạy bảo của các thầy cô, từng bước em đã được tiếp thu những kiến   thức đáp ứng cho nghề nghiệp trong tương lai. Với những kiến thức có được, em  đã đủ điều kiện để nhận đồ  án môn học MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC. Em đã  được nghiên cứu và tìm hiểu về hệ thống cấp nước thành A. Do vậy trong đồ án  này em đã nhận đề  tài “ THIẾT KẾ  MẠNG LƯỚI THOÁT   NƯỚC THÀNH   PHỐ  A. Để  phát triển kinh tế, thành phố  cần có một hệ  thống cơ  sở  hạ  tầng   vững chắc, trong đó hệ  thống cấp nước đóng vai trò vô cùng quan trọng,  ảnh   hưởng đến sự phát triển của các ngành khác. Dưới sự  phát triển của thành phố,   hệ  thống cấp nước cũ của thành phố  đang dần quá tải và nhiều khu vực của   thành phố  hiện vẫn chưa được cung cấp nước. Vì vậy nhu cầu bức thiết của   thành phố 44 hiện nay cần phải xây dựng một hệ thống cấp nước mới đáp ứng  đủ nhu cầu phát triển của thành phố hiện tại và trong tương lai. Mặc dù đã có cố gắng, song do còn chưa có kinh nghiệm trong thiết kế và  khối lượng đồ án tương đối lớn nên đồ  án vẫn không thể tránh khỏi mắc nhiều   lỗi. Em kính mong nhận được sự  chỉ  bảo của các Thầy, Cô để  em hoàn thiện   hơn nữa kiến thức của mình. Em   xin   được   gửi   lời   cám   ơn   đến   thầy   giáo   THS.NGUYẾN   THANH   PHONG và các thầy cô trong bộ môn Cấp thoát nước, khoa Kỹ thuật Môi trường   đã tận tình dạy bảo em trong suốt thời gian vừa qua. Kính chúc các Thầy, Cô mạnh khỏe và Thành công ! Hà Nội Ngày 12tháng 12 năm 2012 Sinh viên  :Cao Thanh Tùng Lớp          :09N1 GVHD: THS.NGUYỄN TIẾN DŨNG  SVTH: CAO THANH TÙNG – 09N1 Page 1
  2. ĐỒ ÁN MÔN HỌC : MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ KHU ĐÔ THỊ. 1.1.Đặc điểm tự nhiên khu vực thiết kế. ­ Gió:  + Hướng gió toàn năm: Bắc ­Địa hình: Đô thị 44 nằm trên vùng đồng bằng có độ dốc nhỏ.Đô thị hình thành trên  giải cồn cát của cửa sông, địa hình toàn vùng có dạng đồi cát thoải, có độ dốc  trung bình là 0,001. Trong phạm vi quy hoạch của đô thị 44 có độ cao lớn nhất là  21.25 m và cao độ thấp nhất là 16.25 m. Đô thị 44 có nhiều sông chảy qua nên địa hình bị chia cắt thành nhiều  mảnh nhỏ hẹp, rất đa dạng và phức tạp.. ­địa chất công trình: Số liệu về địa chất công trình được thể hiện trong bảng dưới đây:       Đất màu      Cát pha Sét pha Cát mịn Cát dẻo 0  đến 1 m 1 m đến 3 m 3 m đến 6 m 6 m đến 11 m 11m đến 17 m ­Địa chất thủy văn: + Mực nước ngầm cao nhất cách mặt đất : 4 m. + Mực nước ngầm thấp nhất cách mặt đất : 7 m. ­Nguồn nước mặt. Đô thị 44 có con sông A chảy quanh qua đô thị. Trong khu vực đô thị có nhiều hồ nhỏ  1.2.Đặc điểm kinh tế xã hôi. ­Dân số:  Theo tính toán  tổng dân số đô thị 44 tới năm 2030 là 57800 người. ­Hiện  trạng đất đai: Tổng diện tích đất xây dựng toàn đô thị: 325.95 ha. ­Cơ sở kinh tế kỹ thuật: +Công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp: các xí nghiệp công nghiệp nằm về  phía đông của đô thị, gồm 2 xí nghiệp. Số công nhân trong 2 xí nghiệp này chiếm  35% dân số toàn đô thị. Các xí nghiệp công nghiệp giải quyết lượng lớn lao động  trong đô thị. 2
  3. ĐỒ ÁN MÔN HỌC : MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC +Thương mai dịch vụ: Đô thị có lợi thế rất lớn về du lịch, các hoạt động  dịch vụ, du lịch rất phát triển với nhiều bãi tắm, làng du lịch sinh thái, khách sạn,  nhà nghỉ… ­Giao thông: +Giao thông nội thị: trong đô thị có nhiều đường giao thông nhỏ hẹp với  tổng chiều dài 12km, mạng lưới đường đã hình thành mạng chính ô bàn cờ thep  quy hoạch. +Giao thông ngoại thị: giao thông đối ngoại ngoài trừ đường bộ thì đô thị  còn có hệ thống giao thông đường thủy. Một số cảng hàng hóa và hành khách  được xây dựng ở cửa con sông A. CHƯƠNG 2 THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC SINH HOẠT 2.1 Các số liệu cơ bản 2.1.1.Bản đồ quy hoạch khu đô thị mới A đến năm 2030 2.1.2.Mật độ dân số: ­ Mật độ dân số khu vực I :    155 ng/ha ­ Mật độ dân số khu vực II:    199 ng/ha 2.1.3.Tiêu chuẩn thải nước ­ Khu vực I : 194 l/ng.ngđ ­ Khu vực II: 208 l/ng.ngđ 2.1.4. Nước thải các khu công nghiệp:      Tổng số công nhân  ở các nhà máy, xí nghiệp công nghiệp chiếm 20% dân  số thành phố.            Lưu lượng nước thải sản xuất của các nhà máy, xí nghiệp công nghiệp   chiếm 20% lưu lượng nước thải khu dân cư(Qsx).           Quy mô và chế độ làm việc của các nhà máy, xí nghiệp công nghiệp được   phân bố như sau: GVHD: THS.NGUYỄN TIẾN DŨNG  SVTH: CAO THANH TÙNG – 09N1 Page 3
  4. ĐỒ ÁN MÔN HỌC : MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC Phân  Phân  bố bố  lượng  công  nước  Công nhân và lượng nước thải nhân  thải  theo các ca trong  trong Tên  XN XN(% XN ) Phân Phân  Tắm bố  xưởng CN trong  Nóng Lạnh  Nóng Lạnh  Ca I Ca II Ca III XN (%) (%) (%) (%) (%) (%) (%) (%) XN I 55 40 60 60 20 50 35 30 35 XN II 45 35 65 65 30 50 40 40 20 2.1.5. Nước thải từ các khu công cộng            Ở đây ta chỉ xét trường học và bệnh viện:  2.1.5.1 Trường học ­ Số học sinh chiếm 20% số dân thành  phố ­ Tiêu chuẩn thải nước         : 20 l/ng.ngđ    ­ Hệ số không điều hoà giờ : 1,8 ­ Số giờ thải nước : 12 giờ/ ngđ 2.1.5.2. Bệnh viện ­ Số bệnh nhân của bệnh viện chiếm 0,5% số dân thành phố ­ Tiêu chuẩn thải nước : 300 l/ng.ngđ ­ Hệ số không điều hoà giờ : 2,5 ­ Số giờ thải nước : 24 giờ /ngđ 2.2  Xác định lưu lượng nước tính toán của khu dân cư 4
  5. ĐỒ ÁN MÔN HỌC : MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC 2.2.1 Phân chia khu vực:          ­ Khu vực I : ở phía Tây bản đồ  ­ Khu vực II: ở phía Đông bản đồ 2.2.2 Xác định dân số tính toán của toàn đô thị           Đây là dân số  sống đến cuối thời hạn tính toán thiết kế  hệ  thống thoát   nước (tính đến năm 2030) được xác định như  sau: 2.2.1.1. Khu vực I             Dân số khu vực I là :   N1 = 24620 (người) 2.2.1.2 Khu vực II Dân số khu vực II là : N2 = 33220 (người) 2.2.1.3. Tổng số dân tính toán toàn khu đô thị N = N1 + N2 = 24620 + 33220 = 57840 (người) 2.2.3. Xác định lưu lượng nước thải tính toán: Q =   Trong đó: Q : Lưu lượng nước thải tính toán khu vực N : Dân số tính toán khu vực q0: Tiêu chuẩn thải nước khu vực 2.2.3.1. Lưu lượng nước thải trung bình ngày: ­ Khu vực I :    N1 = 24620 ( người) q0 = 194 (l/ng.ngđ)  (m3/ngđ) ­ Khu vực II: N2 = 33220 ( người) q0 = 208 (l/ng.ngđ)  (m3/ngđ)                       ­ Tổng lưu lượng nước thải trung bình ngày toàn khu đô thị:  Qngtb = 4776.28 + 6909.76 = 11686.04(m3/ngđ) ­ Lưu lượng nước thải sinh hoạt trung bình giờ là: GVHD: THS.NGUYỄN TIẾN DŨNG  SVTH: CAO THANH TÙNG – 09N1 Page 5
  6. ĐỒ ÁN MÔN HỌC : MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC  (m3/h) 2.2.3.2. Lưu lượng nước thải trung bình giây:  Với Qngtb : Lưu lượng nước thải trung bình ngày khu vực ­ Khu vực I: ­ Khu vực II:                           ­ Tổng lưu lượng nước thải trung bình giây toàn toàn khu đô thị: Qtbs = 55.28 + 79.97 = 135.25 (l/s)      Từ lưu lượng trung bình giây tra bảng 2­1 tiêu chuẩn 51­2006 xác định  được hệ số không điều hoà chung.      + Với Qs1tb = 55.28 thì Kch = 1,689      + Với Qs2tb = 79.97 thì Kch = 1,64      + Với Qstb  = 135.25 thì Kch = 1.529 2.2.3.3. Lưu lượng nước thải giây lớn nhất: Qsmax = Kchx Qtbs Trong đó: Qstb: Lưu lượng nước thải trung bình giây Kch : Hệ số không đìều hoà chung Qsmax : Lưu lượng nước thải giây lớn nhất ­ Khu vực I    :                  Qs1max = 1,689 x 55.29 = 93.38 (l/s) ­ Khu vực II  :                  Qs2max = 1.64 x 79.97 = 131.15 (l/s) ­ Toàn thành phố là :        Qsmax   = 1,529 x 135.25= 206.79 (l/s)  Từ đó ta có bảng tổng hợp sau:    Bảng2­1:Bảng tổng hợp lưu lượng nước thải khu nhà ở M­ F­ diện  Khu mật  N q0 Qngtb Qtbs Qmax s tích Kch vực độ người l/ngđ m3/ng.đ (l/s) (l/s) (ha) ng/ha I 162.48 152 24620 194 4776.28 55.29 1,689 93.38 II 163.47 203 33220 208 6909.76 79.97 1,64 131.15 Tổn 325.95 57840 11686.04 135.25 1,529 206.79 g 6
  7. ĐỒ ÁN MÔN HỌC : MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC             Từ  K ch = 1,529 căn cứ vào giáo trình thoát nước tập 1(DANIDA) nội suy   được lưu lượng nước thải theo các giờ trong ngày theo bảng tổng hợp lưu lượng  nước thải toàn thành phố.       Bảng II.2: Phần trăm giờ dùng nước trong ngày của đô thị. Giờ % Giờ % 0­1 1,55 12­13 3,95 1­2 1,55 13­14 5,55 2­3 1,55 14­15 6,05 3­4 1,55 15­16 6,05 4­5 1,55 16­17 5,6 5­6 4,35 17­18 5,6 6­7 5,95 18­19 4,3 7­8 5,8 19­20 4,35 8­9 6,7 20­21 4,35 9­10 6,7 21­22 2,35 10­11 6,7 22­23 1,55 11­12 4,8 23­24 1,55    2.3.  Xác định lưu lượng nước thải từ các khu tập trung    Nước thải tập trung bao gồm nước thải từ các khu trường học, bệnh viện, các   xí nghiệp 2.3.1. Trường học ­ Số học sinh chiếm 20% dân số toàn thành phố                                  Nhs = 20%.N = 20% x 57840 = 11568 ( người )  Lấy tròn là 11600 học sinh  Vậy thiết kế 4 trường học, mỗi trường có 2900 học sinh. ­ Lưu lượng nước thải trung bình ngày của một trường học là: Qtbng.th=   (m3/ngđ) Trong đó:                Nhs : Số học sinh của 1 trường học 2900 học sinh GVHD: THS.NGUYỄN TIẾN DŨNG  SVTH: CAO THANH TÙNG – 09N1 Page 7
  8. ĐỒ ÁN MÔN HỌC : MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC                   q0: Tiêu chuẩn thải nước của trường học là 20 l/ng.ngđ ­ Số giờ làm việc của trường học là 12h. Lưu lượng nước thải trung bình giờ là:                                 Qtbh.th =   (m3/h) ­ Hệ số không điều hoà giờ là Kh = 1,8. Lưu lượng nước thải giờ lớn nhất là:      Qmaxh.th =Qtbh.thx Kh= 4.83 x 1,8 = 8.694 (m3/h) ­ Lưu lượng nước thải giây lớn nhất là:                                 Qmaxs.th = Qmaxh.th / 3,6 = 8.694 / 3,6 = 2.415 (l/s) 2.3.2.  Bệnh viện ­ Số bệnh nhân chiếm 0,5% dân số toàn thành phố Nbv = 0,5%.N = 0,5% x 57840  = 289.2 ( người ) Lấy tròn 290 người   Vậy thiết kế 1 bệnh viện có 290 người ­ Lưu lượng nước thải trung bình ngày của 1 bệnh viện  là: Qtbng.bv=   (m3/ngđ) Trong đó:                Nbv : Số bệnh nhân của 1 bệnh viện là 290 người                  q0: Tiêu chuẩn thải nước của bệnh viện  là 300 l/ng.ngđ ­ Số giờ làm việc của bệnh viện là 24h. Lưu lượng nước thải trung bình giờ là: Qtbh.bv =  (m3/h) ­ Hệ số không điều hoà giờ là Kh = 2,5. Lưu lượng nước thải giờ lớn nhất là: Qmaxh.bv=Qtbh.bvx Kh= 3,625 x 2,5 = 9.0625 (m3/h) ­ Lưu lượng nước thải giây lớn nhất là: Qmaxs.bv = Qmaxh.bv / 3,6 = 9.0625 / 3,6 = 2.157 (l/s)   Ta có bảng tổng hợp lưu lượng nước thải từ các khu công cộng như sau: Bảng 2­2: Bảng tổng hợp nước thải từ các công trình công cộng  Số  Số giờ Lưu lượng nước thải CTCC người làm  q0 Kh Qtbng Qtbh Qmaxh Q maxs việc 8
  9. ĐỒ ÁN MÔN HỌC : MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC Ngườ l/ng.ng Đơn vị Giờ m3/ngđ m3/h m3/h l/s i đ 1Trường học 2900 12 20 1,8 58 4.83 8.694 2.415 4Trường học 11600 12 20 1,8 232 19.32 34.776 9.66 1 Bệnh viện 290 24 300 2,5 87 3.625 9.0625 2.157 2.3.3. Xác định nước thải khu công nghiệp: ­ Tổng lưu lượng nước thải sản xuất của công nghiệp: QCN = 20% x QSH = 20% x 11686.04 = 2337.2 (m3/ng.đ) Trong tính toán lấy tròn QCN = 2337.2 (m3/ng.đ) Trong đó: + Khu công nghiệp I chiếm: 50% QCN QCNI= 50% x QCN  = 50% x 2337.2 = 1168.6 (m3/ng.đ) + Khu công nghiệp II chiếm: 50% QCN. QCNII = 50% x QCN  = 50% x 2337.2 =  1168.6 (m3/ng.đ) ­ Số lượng công nhân của hai khu công nghiệp: N = 35% x N = 35% x 57840= 20244(người)      Lấy tròn là 20244 (người) Trong đó: + Khu công nghiệp I chiếm: 55% NCN. NI = 55% x 20244 = 11134.2 (người) + Khu công nghiệp II chiếm: 45% NCN. NII = 45% x 20244 = 9109.8  (người) ­ Chế độ làm việc của các khu công nghiệp được phân bố như sau Bảng 2­3: Bảng phân bố chế độ làm việc của các khu công nghiệp Tên  Phân  Phân  Công nhân và lượng nước thải GVHD: THS.NGUYỄN TIẾN DŨNG  SVTH: CAO THANH TÙNG – 09N1 Page 9
  10. ĐỒ ÁN MÔN HỌC : MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC bố lượng  bố  nước  công  thải  nhân  theo các ca SX trong  trong XN XN(% XN ) Phân Phân  bố  xưởn Tắm CN g trong  Nóng Lạnh  Nóng Lạnh  Ca I Ca II Ca III XN (%) (%) (%) (%) (%) (%) (%) (%) XN I 55 40 60 60 20 50 35 30 35 XN II 45 35 65 65 30 50 40 40 20 2.3.3.1 Xác định lưu lượng nước thải sinh hoạt và nước tắm của công nhân. ­ Số lượng công nhân trong các ca được phân bố theo bảng 2­4 Bảng 2­4: Bảng phân bố công nhân theo các ca. Số công nhân trong xí  Khu công  Ca nghiệp nghiệp % Số người 1 35 3897 I 2 30 3340 3 35 3897 Tổng 100 11134 1 40 3644 II 2 40 3644 3 20 1822 Tổng 100 9110 * Lưu lượng nước thải sinh hoạt ngày của các xí nghiệp được xác định theo công   thức: Qng =       (m3/ng đ) 10
  11. ĐỒ ÁN MÔN HỌC : MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC ­ Lưu lượng nước thải sinh hoạt lớn nhất giờ xác định theo công thức: Qmax.h =   (m3/h) ­ Lưu lượng nước thải giây lớn nhất xác định theo công thức: qmax.s =  (l/s) ­ N1, N2: Số công nhân trong phân xưởng lạnh, nóng. ­ T: Thời gian làm việc của một ca  ­ Tiêu chuẩn thải nước sinh hoạt của công nhân trong: + Phân xưởng nóng: q0 = 35 (l/người­ ca) + Phân xưởng nguội: q0 = 25 (l/người­ ca). ­ Hệ số không điều hoà giờ trong phân xưởng: + Nóng: Kh = 2,5 +Nguội: Kh = 3 * Lượng nước thải tắm của công nhân   trong   các phân xưởng với sau mỗi ca  được xác định theo công thức sau: Qng =      (m3/ngđ) ­ N3, N4: Số công nhân được tắm trong phân xưởng lạnh, nóng. ­ Tiêu chuẩn thải nước tắm của công nhân trong: + Phân xưởng nóng: q0 = 60 (l/người­ 1 lần tắm) + Phân xưởng nguội: q0 = 40 (l/người­ 1 lần tắm) ­ Hệ số không điều hoà giờ của nước tắm: Kh = 1 Các số  liệu và kết quả  tính toán lưu lượng nước thải sinh hoạt và nước  tắm của công nhân được ghi trong bảng 2­5 Bảng 2­5: thống kê LL từ nước thải SH và nước tắm của các xí nghiệp Số CN Nước  Tên  làm  thải  Nước tắm gọi  Ca PX việc SH XN Ngườ TC, Qca,  TC, Qca,  % Kh % Người Kh i l/ng m3/ca l/ng m3/ca (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) I 1 Nóng 40 1559 35 54,565 2,5 60 935 60 56,1 1 Lạnh 60 2338 25 58,45 3 20 468 40 18,72 1 Tổng 100 3897   113,015     1403   74,82   GVHD: THS.NGUYỄN TIẾN DŨNG  SVTH: CAO THANH TÙNG – 09N1 Page 11
  12. ĐỒ ÁN MÔN HỌC : MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC Nóng 40 1336 35 46,76 2,5 60 802 60 48,12 1 2 Lạnh 60 2004 25 50,1 3 20 401 40 16,04 1 Tổng 100 3340   96.86   1203   64,16   Nóng 40 1559 35 54,565 2,5 60 935 60 56,1 1 3 Lạnh 60 2338 25 58,45 3,5 20 468 40 18,72 1 Tổng 100 3897   113,015     1403   74,82   TT     11134   322.89     4009   213.8   Nóng 35  1275 35 44,625 2,5 65 829 60 49.74 1 1 Lạnh 65 2369 25 59,175 3 30 710 40 28.4 1 Tổng 100 3644   103.8     1539   78.14   Nóng 35  1275 35 44,625 2,5 65 829 60 49.74 1 2 Lạnh 65 2369 25 59,175 3 30 710 40 28.4 1 II Tổng 100 3644   103.8     1539   78.14   Nóng 35 638 35 22,33 2,5 65 415 60 24.9 1 3 Lạnh 65 1184 25 29,6 3 30 355 40 14.2 1 Tổng 100 1822   51.93     770   39.1   TT     9110   259.53     3848   195.38   Tổng        20244   540.336     7884    409.18   cộng: Sù ph©n bè lu lîng níc th¶i sinh ho¹t cña c«ng nh©n ë c¸c ph©n xëng nãng (víi  K=2,5) vµ c¸c ph©n xëng nguéi (víi K=3) ra c¸c giê trong c¸c ca s¶n xuÊt b»ng %  nh sau: Bảng 2­6. Phân bố lưu lượng nước thải sinh hoạt các giờ trong ca. 12
  13. ĐỒ ÁN MÔN HỌC : MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC Các PX nóng Các PX lạnh Tổng hợp Giờ Kn=2,5 Kng=3 Toàn ca 1 12,5 12,5 25 2 6,25 8,12 14,37 3 6,25 8,12 14,37 4 6,25 8,12 14,37 5 18,76 15,65 34,4 6 37,5 31,25 68,75 7 6,25 8,12 14,37 8 6,25 8,12 14,37 Tổng 100% 100% 200%  Sự  phân bố lưu lượng nước thải sinh hoạt và nước tắm của công nhân được   ghi trong bảng 2­7 B¶ng 2­7: B¶ng ph©n bè lu lîng níc th¶i sinh ho¹t tõ  c¸c khu c«ng nghiÖp Khu  c«ng  Khu c«ng nghiÖp II nghi Öp I Giê  Ca Ph©n  Ph©n  Ph©n  Ph©n  xëng  xëng  Tæng xëng  xëng  Tæng nãng nguéi nãng nguéi 3 %Qca m %Qca m3 m3 %Qca m3 %Qca m3 m3 GVHD: THS.NGUYỄN TIẾN DŨNG  SVTH: CAO THANH TÙNG – 09N1 Page 13
  14. ĐỒ ÁN MÔN HỌC : MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC 14.12 12.97 6­7 12,50 6.821 12,5 7.306 7 12,50 5.578 12,5 7.397 5 7­8 8,12 4.431 6,25 3.653 8.084 8,12 3.624 6,25 3.698 7.322 8­9 8,12 4.431 6,25 3.653 8.084 8,12 3.624 6,25 3.698 7.322 9­10 8,12 4.431 6,25 3.653 8.084 8,12 3.624 6,25 3.698 7.322 I 10.95 19.49 11.09 18.07 10­11 15,65 8.539 18,75 9 8 15,65 6.984 18,75 5 9 17.05 21.91 38.97 13.94 22.19 36.13 11­12 31,25 2 37,5 9 1 31,25 5 37,5 1 6 12­13 8,12 4.431 6,25 3.653 8.084 8,12 3.624 6,25 3.698 7.322 13­14 8,12 4.431 6,25 3.653 8.084 8,12 3.624 6,25 3.698 7.322 44,62 Tæng 100 54,565 100 58,45 113,015 100 100 59,175 103.8 5 12.10 12.97 14­15 12,50 5.845 12,5 6.263 8 12,50 5.578 12,5 7.397 5 15­16 8,12 3.797 6,25 3.131 6.928 8,12 3.624 6,25 3.698 7.322 16­17 8,12 3.797 6,25 3.131 6.928 8,12 3.624 6,25 3.698 7.322 17­18 8,12 3.797 6,25 3.131 6.928 8,12 3.624 6,25 3.698 7.322 II 16.71 11.09 18.07 18­19 15,65 7.318 18,75 9.394 2 15,65 6.984 18,75 5 9 14.61 18.78 33.40 13.94 22.19 36.13 19­20 31,25 3 37,5 8 1 31,25 5 37,5 1 6 20­21 8,12 3.797 6,25 3.131 6.928 8,12 3.624 6,25 3.698 7.322 21­22 8,12 3.797 6,25 3.131 6.928 8,12 3.624 6,25 3.698 7.322 44,62 Tæng 100 46,76 100 50,1 96.86 100 100 59,175 103.8 5 14.12 22­23 12,50 6.821 12,5 7.306 7 12,50 2.791 12,5 3.7 6.491 23­24 8,12 4.431 6,25 3.653 8.084 8,12 1.813 6,25 1.85 3.663 0­1 8,12 4.431 6,25 3.653 8.084 8,12 1.813 6,25 1.85 3.663 1­2 8,12 4.431 6,25 3.653 8.084 8,12 1.813 6,25 1.85 3.663 III 10.95 19.49 2­3 15,65 8.539 18,75 9 8 15,65 3.495 18,75 5.55 9.045 17.05 21.91 38.97 18.07 3­4 31,25 2 37,5 9 1 31,25 6.978 37,5 11.1 8 4­5 8,12 4.431 6,25 3.653 8.084 8,12 1.813 6,25 1.85 3.663 5­6 8,12 4.431 6,25 3.653 8.084 8,12 1.813 6,25 1.85 3.663 203, Tæng 100 54,565 100 58,45 113.015 22,33 100 29.6 51.93 9 14
  15. ĐỒ ÁN MÔN HỌC : MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC 2.3.3.2 Xác định lưu lượng nước thải sản xuất. ­ Toàn bộ  nước thải sản xuất của các khu công nghiệp được đổ  vào hệ  thống thoát nước bẩn. Các khu công nghiệp làm việc 3 ca, mỗi ca 8 tiếng, lưu  lượng nước thải được phân bố đều trong từng ca (K=1). + Lưu lượng nước thải của các khu công nghiệp I  : 1168.6  m3/ngđ. + Lưu lượng nước thải  của các khu công nghiệp II: 1168.6  m3/ngđ. ­ Lưu lượng nước thải giờ được tính theo công thức: Q ca Qh = 8   (m3/h) Trong đó:  Qh : lưu lượng nước thải sản xuất trong một giờ (m3/h)  Qca : lưu lượng nước thải của một ca sản xuất trong 8 tiếng. ­ Lưu lượng giây lớn nhất: Qh m ax Q s  =  3,6  (l/s) ­ Kết quả tính toán lưu lượng nước thải sản xuất được ghi trong  bảng 2­8. Bảng 2­8: Bảng thống kê lưu lượng nước thải sản xuất của các khu công   nghiệp. Khu  Ca Qca K Qh  công  3 Qsmax (l/s) % m /ca 3 (m /h) nghiệp 1 35 409.01 1 51.126 14.202 I 2 30 350.58 1 43.823 12.173 3 35 409.01 1 51.126 14.202 Tổng 100 1168.6 146.075 40.577 1 40 467.44 1 58.43 16.231 II 2 40 467.44 1 58.43 16.231 3 20 233.72 1 29.215 8.115 Tổng 100 1168.6 146.075 40.577 2.4 Xác định lưu lượng riêng GVHD: THS.NGUYỄN TIẾN DŨNG  SVTH: CAO THANH TÙNG – 09N1 Page 15
  16. ĐỒ ÁN MÔN HỌC : MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC ­ Ta có tổng lưu lượng nước thải công cộng trong ngày đêm: (bao gồm nước thải  trường học và bệnh viện theo bảng 2­2 ). QCC = 58x 4 + 87 = 319 (m3/ng.đ) ­ Lưu lượng nước thải trong ngày đêm của khu dân cư ( xác định theo bảng 2­1). Q = 11686.04 (m3/ng.đ) Môc ®Ých x¸c ®Þnh lu lîng riªng ®Ó tÝnh to¸n chÝnh x¸c lu lîng níc th¶i. XÐt tû sè:  Trong ®ã:  – Tæng lu lîng níc th¶i tõ c¸c c«ng tr×nh c«ng céng, nh ®∙ ph©n tÝch ë trªn   QCC =  QBV +   QTH – Tæng lu lîng níc th¶i trung b×nh ngµy cña khu d©n c Bè trÝ khu vùc II  cã 2 trêng häc. khu vùc I cã 1 bÖnh viÖn ,2 trêng häc .Do ®ã, lu  lîng c«ng céng ®îc ph©n phèi:       QIc«ng céng  = Q1BV  +2. Q1TH  = 87 + 2x58 = 203 (m3/ng®)  QIIc«ng céng  =  Q1BV  + 2.Q1TH  = 0 + 2x58  = 116 (m3/ng®)        X¸c ®Þnh lu lîng riªng cña khu vùc I:        Cã :      QIcc  = 203 (m3/ng®)  XÐt tØ sè :  =  x100% = 1,74% 
  17. ĐỒ ÁN MÔN HỌC : MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC                  + qsh: Lưu lượng nước thải  sinh hoạt lớn nhất của công nhân (l/s)                  + qT: Lưu lượng nước tắm lớn nhất của công nhân (l/s)                  + qsx: Lưu lượng nước sản xuất của khu công nghiệp (l/s). Nước thải sinh hoạt của công nhân trong ca sản xuất được vận chuyển   chung với nước tắm của công nhân. Ta so sánh lưu lượng giây lớn nhất của nước  thải sinh hoạt với lưu lượng giây lớn nhất của nước tắm, lấy giá trị lớn hơn làm  giá trị tính toán. 2.4.3.1 Xác định qsh và qT  2.4.3.1.1  Xác định qsh  ­ Lưu lượng nước thải  sinh hoạt trung bình ngày của công nhân:  =       (m3/ng đ) Trong đó: + N1: Số công nhân làm việc ở  phân xưởng nguội khu công nghiệp  I. + N2 : Số công nhân làm việc ở phân xưởng nóng khu công nghiệp I.   Theo bảng 2­5 ta có: N1 = 6680 (người)               N2 = 4554(người)   =  = 326.39 (m3/ng.đ). ­ Lưu lượng giờ lớn nhất: Qmax.h =   (m3/h) Trong đó: + Kh1= 3 : Hệ số điều hoà ở phân xưởng nguội. + Kh2= 2,5: Hệ số điều hoà ở phân xưởng nóng. + N3: Số công nhân làm việc của ca đông nhất phân xưởng nguội. + N4: Số công nhân làm việc của ca đông nhất phân xưởng nóng. + T= 8h: Thời gian làm việc của 1 ca.   Theo bảng 2­5 ta có:  N3 = 2338 (người)                N4 = 1559 (người)  h  Q m ax = = 38.97(m3/h). ­ Lưu lượng giây lớn nhất: m ax q s   =  = = 10.825 (l/s) 2.4.3.1.2 Xác định qT GVHD: THS.NGUYỄN TIẾN DŨNG  SVTH: CAO THANH TÙNG – 09N1 Page 17
  18. ĐỒ ÁN MÔN HỌC : MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC Lưu lượng nước thải tắm trung bình của công nhân trong ngày là: 40 N 5 60 N 6 tb Q ngd  =  1000 (m3/ngđ). Trong đó: + N5 : Số công nhân được tắm trong phân xưởng nguội (người). + N6 : Số công nhân được tắm trong phân xưởng nóng (người). Theo bảng 2.5 ta có:  N5 = 1337 (người)                                    N6 =  2672 (người) tb  Q ngd  = = 213.8(m3/ngđ). ­ Lưu lượng giây lớn nhất: m ax q s =   (l/s) Trong đó: + N7 : Số  công nhân được tắm  ở  phân xưởng nguội tính với ca đông  nhất (người). + N8  : Số  công nhân được tắm  ở  phân xưởng nóng tính với ca đông  nhất (người). Theo bảng 2.5 ta có:  N7 = 468 (người)         N8 = 935 (người) m ax  q s  =  = 27.71 (l/s) 2.4.3.1.3 So sánh: m ax m ax . So sánh:          q s( SH)  = 10.825(l/s)   q s( T )  = 27.71(l/s)          Chọn qsmax = 27.71 (l/s) làm giá trị tính toán. 2.4.2.3 Lưu lượng nước thải tập trung xả ra từ khu công nghiệp I là:  qtrI =  qT + qsx   = 14.202 + 27.71 = 74,9 (l/s) 2.4.4 Tính toán lưu lượng nước thải tập trung của khu CN II  2.4.4.1 Xác định qSH và qT 2.4.4.1.1  Xác định qSH ­ Lưu lượng nước thải sinh hoạt trung bình ngày của công nhân.  =  =  = 259.63(m3/ng đ)  Với ­N1 = 5922 người phân xưởng lạnh, 18
  19. ĐỒ ÁN MÔN HỌC : MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC         ­N2 = 3188  người phân xưởng nóng   ­ Theo bảng 2­5). ­ Lưu lượng giờ lớn nhất. Qmax.h =  = = 36.154(m3/h)   Với ­ N3 = 2369 (người),           ­ N4 = 1275 (người)­ Theo bảng 2­5. ­ Lưu lượng giây lớn nhất. m ax q s =  = 10.04 (l/s) 2.4.4.1.2 Xác định  qT ­ Lưu lượng nước thải  tắm trung bình của công nhân trong ngày là: 40 N 5 60 N 6 tb Q ng.d =  1000  =  = 195.38 (m3/ng.đ)  (Với N5 = 1775 (người), N6 =2073 (người)­ Theo bảng 2­5). ­ Lưu lượng giây lớn nhất. m ax q s =  = 28.94(l/s)             (Với N7 = 710 (người); N8 = 829 (người)­ Theo bảng 2­5). 2.4.4.1.3 So sánh: qmaxS (SH)= 10.04 (l/s)   qs (T)max = 28.94 (l/s)            Chọn qmaxs = 28.94 (l/s) để tính toán. ­Lưu lượng nước thải  tập trung xả ra từ khu công nghiệp II: qtrII = qsx + qT = 16.231+28.94= 45.171 (l/s). 2.4.5 Lưu lượng nước thải tập trung từ các bệnh viện. ­ Theo bảng 2­2 ta có:  qBV = 2.157 (l/s). 2.4.6 Lưu lượng nước thải tập trung từ các trường học. ­ Theo bảng 2­2 ta có: qTH = 2.415 (l/s) 2.5 Tổng hợp lưu lượng nước thải toàn thành phố 2.5.7 Lập bảng tổng hợp lưu lượng nước thải toàn đô thị . Bảng 2.8. GVHD: THS.NGUYỄN TIẾN DŨNG  SVTH: CAO THANH TÙNG – 09N1 Page 19
  20. ĐỒ ÁN MÔN HỌC : MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC  B¶ng II.9.Tæng hîp lu lîng níc th¶i ®« thÞ Níc  BÖnh  Trêng  XNCN  XNCN  Tæng hîp Giê Ksinh  c=1,6 KViÖn h=2,5 Khäc h=1,8 I SX II SH T¾m SX SH T¾m Lu lîng 3m3 %Q % m m m 3 3 % m3 % m 3 m3 m3 m3 m3 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 0 ­ 1 1.55 14.83 0.2 0.17     51.137 8.084   29.215 3.663   273.4066 1.803 1­2 1.55 14.83 0.2 0.17     51.137 8.084   29.215 3.663   273.4066 1.803 2­3 1.55 14.83 0.2 0.17     51.137 19.498   29.215 9.045   290.2026 1.914 3­4 1.55 14.83 0.2 0.17     51.137 38.971   29.215 18.078   318.7086 2.102 4­5 1.55 14.83 0.5 0.44     51.137 8.084   29.215 3.663   273.6676 1.805 5­6 4.35 39.14 0.5 0.44     51.137 8.084   29.215 3.663   600.8767 3.964 6­7 5.95 59.30 3 2.61 8.42 4.88 51.137 14.127 74, 58.43 12.975 39.1 953.402 6.289 7­8 5.8 85.39 5 4.35 7.55 4.38 51.137 8.084   58.43 7.322   811.4923 5.353 8­9 6.7 88.95 8 6.96 7.55 4.38 51.137 8.084   58.43 7.322   919.2767 6.064 9­10 6.7 88.95 10.4 9.05 7.55 4.38 51.137 8.084   58.43 7.322   921.3647 6.078 10­11 6.7 88.95 6 5.22 7.55 4.38 51.137 19.498   58.43 18.079   939.7077 6.199 11­12 4.8 75.91 9.6 8.35 7.55 4.38 51.137 38.971   58.43 36.136   758.3349 5.002 12­13 3.95 43.88 9.4 8.18 15.2 4.38 51.137 8.084   58.43 7.322   603.5656 3.981 13­14 5.55 43.88 6 5.22 7.55 8.82 51.137 8.084   58.43 7.322   783.1472 5.166 14­15 6.05 47.44 5 4.35 7.55 4.38 43.83 12.108 74, 58.43 12.975 78.14 996.0374 6.57 15 ­16  6.05 67.60 8.1 7.05 7.55 4.38 43.83 6.928   58.43 7.322   834.9414 5.508 16 16 ­17  5.6 74.72 5.5 4.79 7.55 4.38 43.83   58.43   6.928 7.322 780.0922 5.146 17 17 ­18  5.6 74.72 5 4.35 8.43 4.89 43.83   58.43   6.928 7.322 780.1676 5.146 18 18 ­19  4.3 74.72 5 4.35     43.83   58.43   16.712 18.079 643.9007 4.247 19 19 ­20  4.35 62.27 5 4.35     43.83   58.43   33.401 36.136 684.4897 4.515 20 20 ­21  4.35 40.33 3.7 3.22     43.83   58.43   6.928 7.322 628.0717 4.143 21 21 ­22  2.35 26.09 2 1.74     43.83   58.43   6.928 7.322 392.8719 2.591 22 22 ­23  1.55 14.83 1 0.87     51.137 64, 29.215 78.14 14.127 6.491 425.2736 2.805 23 23 ­24  1.55 14.83 0.5 0.44     51.137   29.215   8.084 3.663 273.6676 1.805 24 GVHD: THS.NGUYỄN TIẾN DŨNG  SVTH: CAO THANH TÙNG – 09N1 Page 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2