ồ ọ Đ án môn h c
ậ
ướ
ẫ ng d n.
ủ 0.Nh n xét c a giáo viên h ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ...............................................................................
ữ
Ch kí giáo viên
Trang 1
ồ ọ Đ án môn h c
Ờ Ầ L I NÓI Đ U
ặ ệ ữ ộ ệ ự m t vai trò đ c bi
c n n kinh t
ặ ệ i mà nó đ c bi ọ t quan tr ng , nó ữ m i qu c gia.Nó không nh ng t quan
ọ ố ườ ể ế ở ỗ ủ ọ ệ
ố ướ c tên ng
ấ ấ ệ ư ể ườ ị ự ệ ố
ườ ả ầ ạ ủ i.
ấ ệ ệ ề ả i và
ộ ố ấ ệ ụ ệ ố ệ
ố ệ ườ ấ ị ấ ấ ừ ệ ố ồ ủ ệ ố h th ng đi n qu c gia và th ự ng dùng c p
ở ệ
ố ủ ề ế ệ ố
ữ ọ
ề ứ ộ ạ
ỉ ư ự ể
ơ ể h u
ượ ử ụ ở ầ c s d ng ấ ưở ườ ị ườ ẩ ư ụ ụ ả
ệ
ủ ấ ộ ề ạ ầ ả ươ ng phân x
ệ ớ
ươ ệ ấ ộ ợ ơ
ưở ư ng c khí nói riêng tr
ồ ế ng án cung c p đi n h p lý cho các nhà máy c khí nói c h t ta phân tích quy mô ế ị t b ng r i đ n các thi
ơ ư ủ ể ặ
Trang 2
Công nghi p đi n l c luôn gi ệ ể ượ ề ơ ở ể chính là c s đ phát tri n đ ế ớ ờ ố ầ ạ c n thi t v i đ i s ng sinh ho t hàng ngày c a m i ng ấ ọ tr ng khi ta cung c p cho các khu công nghi p tr ng đi m . Khi xây d ng nhà máy, khu dân c , thành ph .v.v….tr i ệ ự ta ph i xây d ng h th ng cung c p đi n đ cung c p đi n năng cho thiêt b và nhu c u sinh ho t c a con ng H th ng cung c p đi n bao g m các khâu phát đi n, truy n t ồ ệ phân ph i đi n năng làm nhi m v cung c p đi n cho m t khu v c nh t đ nh. Ngu n c a h th ng này l y t ố đi n áp trung bình tr xu ng. Trong các xí nghi p then ch t c a n n kinh t ệ qu c dân hi n nay thì ặ ầ ư ưở ng CNC là m t ngành quan tr ng. M c d u ng nh phân x nh ng phân x ở ứ ưở ỉ ng ch đào t o tay ngh ch không làm ra m c tr ng đây ch là phân x ơ ở ụ ẩ ả s n ph m đ tiêu th trên th tr ng nh ng nó làm c s cho s phát tri n các ủ ả ế ạ nhà máy c khí ch t o. S n ph m c a các nhà máy này đ ự ủ ờ ố ế h t các lĩnh v c c a đ i s ng nh máy móc ph c c s n xu t trong nông ặ ệ ệ ể ng ti n giao thông…Đ c đi m riêng c a nhà nghi p, công nghi p, các ph ặ ằ ưở ố ượ ng nhi u và c n m t b ng s n xu t r ng và máy lo i này là s l ề day chuy n công ngh l n. Đ có m t ph ể ướ ế chung cũng nh các phân x ưở ể ủ ổ t ng th c a toàn nhà máy cũng nh c a toàn phân x ệ ụ ể ụ ệ tiêu th đi n năng kèm theo đ c đi m công ngh c th .
ồ ọ Đ án môn h c
Ễ
ổ ộ
ờ ả ơ ả ơ ấ
ầ ệ ư ồ b môn cung c p đi n đã giúp đ em hoàn thành đ ế ế ệ t, có h
ọ ố ủ ỡ ứ ầ ỏ ứ ồ
ự ệ
Ấ
Ạ Ạ
Trang 3
L i c m n. Chúng em xin chân thành c m n thây giáo NGUY N DUY BÌNH ầ cùng các th y cô trong t ấ ả ơ án này. C m n th y đã cung c p cho em nh ng ki n th c c n thi ầ th ng c a môn h c này. Kính chúc th y luôn d i dào s c kh e. ầ ả ơ Xin chân thành c m n th y. ồ Nhóm sv th c hi n đ án. PH M TU N ANH PH M ANH TÀI NGÔ VĂN TÌNH.
Ộ
Ộ
Ủ
TR
NG ĐHSPKT
Ệ Ử
ộ ậ
Ệ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p – T do – H nh phúc
ƯỜ Ư H NG YÊN Ệ KHOA ĐI N ĐI N T
ọ ồ Đ án môn h c
Ồ Ọ Đ ÁN MÔN H C
§ H và tên sinh viên: Ph m tu n anh
ạ ấ ọ
Ngô văn tình ạ Ph m anh tài
ớ § L p ĐK1
§ Khóa h c: 2003 – 2008
ọ
ệ ậ ỹ ạ § Nghành đào t o :K thu t đi n
§ Tên đ tài:
ề ế ế ệ ấ ưở Thi t k cung c p đi n cho phân x ng CKCT và CNC.
c: ưở ố ệ ụ ả ệ ủ ng CKCT và CNC, s li u ph t i đi n c a phân
ố ệ § S li u cho tr ặ ằ ưở ng. ướ M t b ng phân x x
ộ ầ § N i dung c n hoàn thành:
ổ ng.
ệ ưở ng.
Trang 4
ệ i đi n phân x ưở ệ ế ế ạ ề ạ 1. T ng quan v m ng đi n phân x ưở ụ ả 2. Tính toán ph t ng. 3. Thi t k m ng đi n phân x
ồ ọ Đ án môn h c
(cid:0) ế ị ụ ệ ưở t b và t đi n bù cos cho phân x ng.
ặ ọ 4. Tính ch n thi ậ ế 5. K t lu n. ả § Các b n v A ẽ 0 ho c trên Folie:
ƯỚ Ẫ ề
GIÁO VIÊN H NG D N: Ngày giao đ : Ngày 20 tháng 02 năm 2006 Ngày hoàn thành: Ngày 15 tháng 04 năm2006
Trang 5
Ễ NGUY N DUY BÌNH
ọ ồ Đ án môn h c
PH N IẦ
Ổ
Ệ
ƯỞ
NG
ưở ạ
Ề Ạ T NG QUAN V M NG ĐI N PHÂN X ế 1.1 Tr m bi n áp phân x
ng
ị ặ ạ
ệ ọ ệ ầ ế ả ị 1.1.1 Xác đ nh v trí đ t tr m ị Vi c ch n v trí và s l ng máy bi n áp trong m t xí nghi p c n ph i
ố ượ ỉ ộ ố ỹ
ị ộ ệ
ậ ơ ở
ỉ ế ậ và k thu t. Mu n ti n hành so sánh kinh ấ ươ ng án cung c p đi n trong n i c các ph ể ế ớ ấ ượ c ch p nh n m i có th ti n hành ệ ố ượ ng bi n áp trong xí nghi p.
ị ế ầ
(cid:252) ụ
(cid:252) ầ ấ ớ ồ i.
(cid:252) ậ ễ
(cid:252) ụ ặ
(cid:252)
ặ ở ề ằ bên ngoài, n m k ho c bên
ưở ị ế ế ti n hành so sánh các ch tiêu kinh t ậ ượ ả ơ ộ ế ỹ , k thu t ph i s b xác đ nh đ t ệ ươ ộ ng án đ b xí nghi p. Trên c s các ph ữ ị ể ọ so sánh gi a các ch tiêu đ ch n v trí s l ặ ạ ả ả ế V trí đ t tr m bi n áp ph i tho mãn các yêu c u sau: ệ ấ An toàn cung c p đi n liên t c. ệ ụ ả i, thu n ti n cho ngu n cung c p đi t G n trung tâm ph t ả ậ Thao tác v n hành qu n lí d dàng. ượ Phòng tránh đ ố ế Ti n ki m v n đ u t ạ ị trong phân x ổ c các khí ăn mòn, b i b m cháy n . ầ ư ỏ ậ , chi phí v n hành nh . ể ở ưở ng có th ẽ ả ư ặ ượ nh hình v . c mô t ệ ế V trí tr m bi n áp phân x ng. V trí đ t đ
ộ ậ ự ạ ạ Tr m xây d ng bên ngoài còn g i là tr m đ c l p th ng dùng khi tr m
ọ ặ ầ ườ ơ ụ ặ ề ưở ạ ấ ng, ho c c n tránh xa n i b i b m, có khí ăn mòn
ạ ơ ả ế ề ệ c dùng ph bi n h n c vì ti t ki m v xây
ự ạ ề ưở d ng tr m và ít nh h
ưở ạ ụ ả ớ c dùng khi phân x ử i l n, khi s
cung c p cho nhi u phân x ộ tác đ ng. ề ượ ự Tr m xây d ng li n k đ ả ớ ng t ự Tr m xây d ng bên trong đ ả ệ ầ ả ố ổ ế i công trình khác. ượ ng có ph t ổ ề ụ d ng tr m c n đ m b o các đi u ki n phòng ch ng cháy n .
ạ ị ụ ả i.
ị ụ ả ệ
Vi c xác đ nh v trí trung tâm ph t ế 1.1.2 V trí trung tâm ph t ị ặ ạ ươ ầ
ụ ả ọ i có ý nghĩa quan tr ng trong vi c xác ng án cung c p đi n. Tr m bi n áp c n ấ ấ ệ ả ượ ế ng cung c p ạ ấ ượ c ch t l ẽ ả i khi đó s đ m b o đ
Trang 6
ưở ọ ệ ạ ộ ư ệ ị ị đ nh v trí đ t tr m bi n áp cho ph ượ ặ ầ c đ t g n trung tâm ph t đ ụ ả ệ i. đi n cho ph t ặ ằ Trên m t b ng phân x ẽ ng ch n h to đ Oxy nh hình v :
ồ ọ Đ án môn h c
ạ ộ ị ế ị ủ ế ị ưở Xác đ nh to đ các thi t b , c a nhóm thi ủ ả t b và c a c phân x ng theo
ứ công th c:
ặ Ho c
Trong đó:
ể
ụ i i.
ầ ủ ể ấ ưở ả ể ủ ỳ ạ ộ ụ ả X, Y là to đ trung tâm ph t i. ả ạ ộ ủ i i. xi yi là to đ c a các đi m t ấ Pi Si là công su t tác, d ng công su t toàn ph n c a đi m t ặ ằ Sau đó tu theo m t b ng c a phân x ể ng mà có th di chuy n các trung
ụ ả ợ i cho h p lí.
tâm ph t ườ ệ ưở
ầ ẫ ấ 1.2 Đ ng dây cung c p đi n trong phân x ng c n đ t đ
ả ạ ượ ế ấ ẫ ầ ầ ớ ệ ợ
ưở ế ưở ầ
ự ạ ớ ụ ả ế ẫ ớ i đ ng l c và dây d n v i ph t
ng. ệ c các yêu c u đó là d n đi n ề t di n và k t c u thích h p v i yêu c u truy n ế ọ ạ ng c n có s m ch l c khoa h c và kinh t . ự i chi u sáng c n có s ả ễ
t do các đi u ki n làm vi c khác nhau và cũng d cho vi c b o qu n, ả ặ ặ ầ ệ ả ậ ử ầ ấ ả
ể ưở ệ Dây d n đi n trong phân x ề ẫ ố t và b n. Dây d n ph i có ti t ệ ẫ d n. Vi c đi dây trong phân x ụ ả ộ ẫ ự Dây d n v i ph t ề ệ ệ tách bi ẫ ự ố x lí s c . Dây d n có th đi ng m ho c đ t trong h m có t m đ y đ m b o an toàn và mĩ quan phân x ệ ầ ng
ưở ụ ả ng.
ế ề ổ ờ nh
ậ ộ ụ ả
i phân x ế ố ả ệ i đi n là m t hàm bi n đ i theo th i gian vì có nhi u y u t ấ ị ư ộ ề ấ ệ ồ ộ ưở ệ ệ i đi n không tuân theo m t quy lu t nh t đ nh. Do đó ờ ụ ả i đi n là m t đi u r t khó khăn nh ng đ ng th i
ộ
ụ ả Ph t i đi n là m t s li u dùng làm căn c ch n các thi ệ
1.3 Ph t ụ ả Ph t ế h ng đ n nó nên ph t ị vi c xác đ nh chính xác ph t ệ ấ là m t vi c r t quan tr ng. ệ ấ ứ ọ ơ ụ ả ế ị ệ t b đi n trong h ự ế thì các i th c t
ệ ẽ ầ ụ ả th ng cung c p đi n. N u ph t ớ thi ớ i tính toán l n h n ph t ẫ ớ i lãng phí.
ố ế ị ọ ệ ể ườ có nhiêù ph ng pháp đ tính toán ph t ng
ọ ộ ố ệ ế ơ t b ch n ra s quá l n so v i yêu c u d n t ươ Hi n nay ệ ậ n u ế ượ c
ế ế ố ả ưở ạ nh h ụ ả .Thông th i ượ ạ ế c l ươ ng pháp tính l i n u nâng cao đ i quá
ệ thu n ti n cho vi c tính toán thì thi u chính xác, ng ề ể ế ộ ng thì ph đ chính xác k đ n nhi u y u t ứ ạ ph c t p.
Trang 7
ộ ố ươ ụ ả ộ ự ể ị Sau đây là m t s ph ng pháp hay dùng đ xác đ nh ph t i đ ng l c:
ồ ọ Đ án môn h c
ụ ả ấ ặ ệ ố ầ i tính toán theo công su t đ t và h s nhu c u.
ị 1.Xác đ nh ph t ứ Công th c tính:
ươ ư ể i tính toán theo ph
ng pháp này có u đi m là đ n gi n, ầ ơ ộ ố ệ ố ậ ấ ổ
ụ ả ả Cách tính ph t ệ tính toán thu n ti n tuy nhiên h s nhu c u tra trong s tay là m t s nh t ế ư ị đ nh, nh ta đã bi t:
ả Knc = Ksd.Kmax ộ ế ị
ế ố ụ ườ ấ ẫ ớ ế ổ t b trong nhóm này. ả ẽ này th ng xuyên thay đ i do đó d n t ố i k t qu s không chính
t= po . F
ụ ả ụ ả ấ ộ ơ ị ệ i tính toán theo su t ph t ả i trên m t đ n v di n tích s n
Mà Ksd và Kmax ph thu c vào quá trình s n xu t và s thi Hai y u t xác. ị 2. Xác đ nh ph t xu t.ấ ứ Công th c tính: P Trong đó:
2 ).
ấ ả
ượ ươ ả ầ ng đ c dùng Ph ặ ệ + F: Di n tích đ t máy s n xu t ( m ụ ả ấ + po: Su t ph t ỉ ng pháp này ch cho k t qu g n đúng vì v y nó th
ưở ạ
ộ ơ ấ i(W). ậ ườ ế ế ế ơ ộ ng trong giai đo n thi t k s b . ệ ụ ả ị ả i tính toán theo su t tiêu hao đi n năng cho m t đ n v s n
ứ
ị ả
ộ ơ ị ả ẩ
ấ ớ ấ
ế ị ệ ườ ồ ị ụ t b đi n có đ th ph Ph
ể đ tính toán cho các phân x ị 3.Xác đ nh ph t ph m.ẩ Công th c tính: Trong đó: ẩ ố ơ + M: S đ n v s n ph m SX ra trong 1 năm. ấ ệ + W0: Su t tiêu hao đi n năng cho m t đ n v s n ph m. ử ụ ờ + Tmax: Th i gian s d ng công su t l n nh t. ng pháp này th ư ạ ể ơ ổ ng đ tính toán cho các thi c... i ít bi n đ i nh qu t gió, b m n
ấ ụ ả i tính toán theo h s c c đ i k ướ ệ ố ự ạ max và công su t trung bình
ươ ế ả t ị 4. Xác đ nh ph t Ptb. ứ Công th c tính: Ptt = Kmax.Ptb.
Trang 8
Thay Ptb = Ksd.Pđm
ồ ọ Đ án môn h c
=> Ptt = Kmax.Ksd.Pđm
Trong đó:
ị
ấ ệ ố ự ạ
ệ ố ử ụ ả ươ ể ế
ệ ủ
ươ ụ ả ị ế ế ộ ế ị t b trong nhóm và ch đ làm vi c c a thi i tính toán cho phân x ề ế ng đ i chính xác vì nó k đ n nhi u y u ế ị t b . Do ưở ng.
ưở ư ố ng nh : s thi ể ng pháp này đ xác đ nh ph t ồ ng g m: i c a phân x
ụ ả ộ ự i đ ng l c
ụ ả ế i chi u sáng
ứ + Ptb, Pđm: Công su t trung bình và đ nh m c. + Kmax, Ksd: H s c c đ i, h s s d ng. ố ươ ng pháp này cho k t qu t Ph ưở ố ả nh h t ọ đó ta ch n ph ụ ả ủ Ph t Ph t Ph t ụ ả ộ
ạ ụ ủ ế ủ
ự i đ ng l c ự ị ụ ả ộ i đ ng l c là thành ph n tiêu th ch y u c a m ng đi n phân ị ệ
ệ ệ ố ủ ướ ầ c đ u tiên trong vi c xác đ nh ầ
ự i đ ng l c là b ừ ẫ ầ ụ ả ộ ưở ọ ượ ng. T các yêu c u, các thông s c a các thi c dây d n, cũng nh các thi
ặ ạ ự ụ ả ộ ế ị ể
ề ệ ể ọ ề ế ị ế ị t b ư ả ấ t b cung c p và b o ề i đ ng l c có nhi u lo i, có nhi u đ c đi m riêng nên khi tính ố ệ t b đó, đi u ki n làm vi c đ ch n các tham s
ế i chi u sáng
ệ ấ
ọ ớ ạ ộ ố Chi u sáng nói chung và chi u sáng công nghi p nói riêng có ý nghĩa r t t có kh năng làm cho
ế ả ế ế ả ượ ả ị ấ ả ế ệ ặ c các quy đ nh chi u sáng đ t
ộ ố ợ ư i ích nh :
i m t s l ẩ ạ ả ng s n ph m
ố ầ ệ ấ ả ạ ộ
ệ ả ệ ố ứ ẻ ạ ả ệ t cho vi c đ m b o v sinh, s c kho chung.
ị ự ố ự ệ ỏ ủ ườ ượ ả ắ t, gi m s m t m i c a m t ng t s duy trì đ c th l c t i.
ế
ữ ộ ọ ả
ỉ ệ ộ ắ ố ị ị
i và t l ậ ượ ượ ướ ấ ề ậ ầ ữ ả ng sao cho m t ể c nh ng hình nh rõ ràng nh t v v t th . ả đ chói c n ph i xác đ nh, đ nh h c đ i thu nh n đ
ự ạ ả ồ
ệ ữ ộ ớ ạ ấ ị ứ ề ượ ượ c v i h n nh t đ nh. t quá gi
Trang 9
ả ươ ủ ệ ế ớ 1.3.1 Ph t Ph t ưở ng. Vi c xác đ nh ph t x ụ ả i tính toán cho phân x ph t ự ẽ ộ đ ng l c s giúp ta ch n đ ệ b khác. Ph t ầ ự toán c n d a vào chính các thi ợ cho h p lí. ụ ả 1.3.2 Ph t ế ọ quan tr ng v i m i ho t đ ng s n xu t. Chi u sáng t ấ ượ ch t l ng công vi c tăng lên. N u đ m b o đ ể ra có th mang l ố ượ Tăng s l Gi m s l n xu t hi n tai n n lao đ ng. T o đi u ki n t ề Ánh sáng t ố ẽ ề ầ Nh ng yêu c u v chi u sáng : ả ả Đ r i ph i đ m b o. S che t ự ườ ng Ánh sáng ph i tho mãn đ ng đ u. T c quan h gi a đ chói c c đ i và ả ự ể ủ ề ặ ộ đ chói c c ti u c a b m t không đ Màu c a ánh sáng ph i t ng thích v i công vi c đang ti n hành.
ồ ọ Đ án môn h c
ộ ả ắ ủ ườ ị i không b
ệ ố ỏ ệ
Trong công nghi p s d ng r t nhi u lo i máy móc khác nhau, các máy
ồ
ế ế ế ế
ở ưở ữ ế ớ ng ph n c a máy móc và chi ti
Vi c b trí đèn và đ chói c a đèn ph i tho mãn sao cho m t ng ự ế ạ ế m t m i do ánh sáng chi u tr c ti p hay ph n x . ệ ử ụ ấ ế ề ặ ầ ữ ự ầ ư ng c n l u ý t ỡ ớ ớ
ụ ộ ứ ế ả
ỗ ợ
ả ả ở ề ạ ề ặ ị ề ặ ự ế này b m t c n chi u sáng g m có b m t tr c ti p gia công và b m t b ể t k chi u sáng cho các chi m b i nh ng s bài trí, thao tác ki m tra. Khi thi ả ủ ớ ự ươ t. V i nh ng i s t phân x ể ệ ố i xung quanh. V i các công vi c đòi máy gia công c l n có th gây ra bóng t ế ự ầ ỏ ộ h i đ chính xác cao thì c n ph i có s chi u sáng c c b , t c là chi u sáng ớ ệ ố v i h th ng ánh sáng h n h p. ố ế
(cid:252) ụ ộ ả ộ ỳ B trí đèn chi u sáng: ế ớ ầ ụ ể ể V i chi u sáng c c b thì tu thu c vào hoàn c nh, yêu c u c th đ
ố ợ ọ ch n các b trí cho h p lí.
(cid:252) ớ ể ố ươ ng án:
¤ Đ t các đèn trên các đ nh c a hình vuông
V i chi u sáng dùng chung thì có th b trí theo 2 ph ỉ ế ặ ủ
ặ ỉ ủ ữ ậ ¤ Đ t các đèn trên các đ nh c a hình ch nh t
¤ Đ t các đèn trên đ nh c a hình thoi
ủ ặ ỉ
ụ ả ế ứ Khi tính toán ph t
ử ụ i chi u sáng ta s d ng công th c: Pttcs = F . P0
0 = 15
ế ế ố ớ ưở ấ ơ i chi u sáng. Đ i v i phân x ng c khí ta l y P ầ ệ F: di n tích c n chi u sáng ụ ả ấ P0: su t ph t
Trang 10
(w/m2)
ồ ọ Đ án môn h c
ƯỞ
PH N IIẦ Ệ
Ụ Ả TÍNH TOÁN PH T I ĐI N PHÂN X
NG
ụ ả 2.1 Tính toán ph t
ưở ơ ng c khí theo ph
ệ ươ ỗ ế ị ố ng pháp s ả t b . M i nhóm ph i
ế ị t b trong m i m t nhóm ph i g n nhau.
ả ầ ệ ậ ơ ồ ượ ả ồ ượ i ự ủ ụ ả ộ ị ể i đ ng l c c a phân x Đ xác đ nh ph t ế ệ ả ế ị thi t b dùng đi n có hi u qu ta ti n hành phân nhóm thi ề ả ệ tho mãn đi u ki n sau: ỗ ộ +Thi ả ơ + S đ đi dây ph i đ n gi n, thu n ti n không đ c ch ng chéo, góc l n
ể ế ợ ấ ủ ầ 1200 ngoài ra có th k t h p các công su t c a các nhóm g n
ợ
i tính toán cho phân x
ự đ ng l c thích h p. ụ ả ị ố ượ ưở ấ ủ ế ị ưở ng CNC ng, công su t c a các thi t b trong x ng CNC ta
Nhóm
t bế ị
S l
ng
Nhóm I
Kí hi uệ 4 5 6
Ksd 0,35 0,2 0,2
Cosj 0,65 0,6 0,6
Nhóm II
2
0,16
0,6
NhómIII
1 3 7
0,2 0,16 0,2
0,6 0,6 0,6
Máy mài ệ Máy ti nCTX200E ệ Máy ti nDMU60T ∑ Máy phay ∑ Máy ti nệ Máy phay DMU50M Máykhoan ∑
ố ượ 1 1 1 3 7 7 9 1 2 12
Pđm(kw) 2,8 35 21 58,8 9 63 4 17 1.5 56
ả (cid:0) ủ ố c a ng ph i ằ b ng nhau. ủ ộ + Có t ị 2.3.Xác đ nh ph t ự D a vào v trí , s l chia thành các nhóm Tên thi
ụ ả ừ 2.3.1 Tính toán ph t i cho t ng nhóm:
ế ị t b là n=4
1=2
ấ Nhóm I: ố Có s thi ế ị ố S thi t b có công su t => = =17.5 là n
P*== = 0.74
ừ ễ ả
T n* và p* tra b ng 31 (Trang 36 CCĐ Nguy n Xuân Phú) ta có: n*hq=0.76 nhq=n.n*hq=4*0.76=3.04,ch n nọ
hq=3. max =3.3
c Kượ
sd=0.16
ng cong tra c u v i n ưở ườ ố ớ Tra đ Đ i v i phân x ứ ớ hq=3 và Ksd=0.16 ta đ ọ ng CNC ta ch n K
φ ế ị ề t b trong đó ừ cosφtb = 0.6 t nhóm đ u có cos = 0.6
tính đ
ứ ể ị c =1.33 Gía tr c a h s c c đ i đ c xác đ nh theo bi u th c:
sd∑= =Ksd∑=0.16 vì Ksd1=Ksd2=….=Ksdi=0.16
Trang 11
Ta có : do các thi ượ ị ủ ệ ố ự ạ ượ v i Kớ
ồ ọ Đ án môn h c
ấ Công su t tính toán nhóm I:
tt=Ptt* tgφtb = 40.022*1.33=53.23(KVAr)
Ptt=KM*Ksd∑Pđm=3.3*0.16*75.8=40.022 (KW)
ầ
ấ ấ ệ
ế ị
1=7
ế ị ả Công su t ph n kháng là: Q Công su t toàn ph n: Dòng đi n tính toán: Nhóm II ố Có s thi ố S thi t b là : n=18 ấ t b có công su t => = = 4.5 là n
== = 0.617
ừ ễ ả T n* và p* tra b ng 31 (Trang 36 CCĐ Nguy n Xuân Phú) ta có:
n*hq=0.81 nhq=n.n*hq=18*0.81=14.58
tb = 0.6 Ksd∑=0.2 và tg = 1.33
φ ng t nh nhóm I ta có: cosφ
ự ư ươ ệ ố ự ạ
tt=Ptt* tgφtb = 24.872*1.33=33.08(KVAr)
ấ
ầ
Nhóm
n
∑Pđm
cosφtb
Ptt
Qtt
Stt
Itt
KM
Ksd∑
3.3
0.16
40.022
53.23
66.597
101.2
4
I
75.8
0.6
0.16
1.524
24.872
30.08
41.387
66.9
18
II
102
0.6
∑
177.8
64.894
83.31
ấ ấ ệ T H s c c đ i là: KM=1+1.3 =1+1.3=1.524 Công su t tính toán nhóm II: Ptt=KM*Ksd∑Pđm=1.524*0.16*102=24.872(KW) ả Công su t ph n kháng là: Q Công su t toàn ph n: Dòng đi n tính toán nhóm II:
ụ ả ế ủ 2.3.2 Tính toán ph t i chi u sáng c a phân x
ể ơ ộ ưở ụ ả Đ s b xác đ nh ph t ng CNC ta dùng
ươ ấ ưở ưở ng CNC ủ i chi u sáng c a phân x ị ệ ph ng pháp su t chi u sáng trên m t đ n v di n tích phân x ng theo công
ế ị ộ ơ ế th c: ứ Pcs= p0*F
ấ ộ ơ ị ệ ế ố ớ (đ i v i
0:công su t chi u sáng trên m t đ n v di n tích ng CNC ta ch n p
ọ V i : pớ ưở phân x
0=15W/m2) ệ F: di n tích m t b ng phân x
ặ ằ ưở ng.
Trang 12
ưở Phân x ề ng CNC có chi u dài là: a=24(m).
ồ ọ Đ án môn h c
có chi u r ng là: b=15m).
2)
ệ ề ộ ưở ng là: F=a.b=24.15=360(m
Di n tích toàn phân x ưở ỏ Trong phân x ng CNC có 2 phòng nh
ề
2)
ệ
ề ộ
ề (m) ệ ả
2=12 . 6=72(m2)
Phòng chuyên dùng1 có chi u dài 12,5(m) có chi u r ng 5(m) ề ộ Di n tích Phòng 1 là: F=12,5 . 5= 62,500(m Phòng chuyên dùng 2 có chi u dài 12(m) có chi u r ng 6 ồ (có c 2 phòng g m :1 phòng làm vi c và 1 phòng WC) Di n tích phòng 2 là : F
3= F F1 F2 = 360 62,5 72 = 225,5(m2)
ạ
ế i là : F ệ ạ i
ợ
ệ - Di n tích còn l ệ ấ Công su t chi u sáng cho di n tích còn l Pcs= 15. 225,5 = 3382,5 (W) ỳ ố Phòng chuyên dùng 1 b trí 8 bóng hu nh quang (2 dãy) ỳ ố Phòng chuyên dùng 2 b trí 12 bóng hu nh quang (2 dãy) và hai bóng đèn s i ấ ự ỗ
ế ấ ả ố đ t cho khu v c wc, m i bóng có công su t 40(W) Công su t chi u sáng cho c 2 phòng là: 22*40=880(W)
ậ ưở ế ấ ả V y công su t chi u sáng c phân x
ng CNC là: Pcs=3282,5 + 880= 4262,5 (W) = 4,263 (KW)
ị ưở i tính toán cho toàn phân x ng CNC :
ụ ả Xác đ nh ph t ấ ụ ưở ng:
ưở ấ ng:
ụ ả ưở Công su t tác d ng toàn phân x Pttpx=Kđt*∑Pttđl= 0,9.72,823 = 65,541(KW) ả Công su t ph n kháng toàn phân x Qttpx=Kđt*∑Qttdl=0,9 . 96,876 = 87,188(KVAr) i tính toán toàn phân x Ph t ng:
Sttpx== (KVA)
px =
Trang 13
Cos(cid:0)
ọ ồ Đ án môn h c
Ế Ạ
Ế
ƯỞ
THI T K M NG ĐI N PHÂN X
NG
Ầ PH N III Ệ
ề ặ ấ 3.1 Đ t v n đ
ế ế ạ ệ ưở ể ế ầ ộ Thi t k m ng đi n phân x ng là m t ph n không th thi u trong quá
ế ế ệ ệ ấ ạ ưở ơ ở trình thi t k cung c p đi n cho m ng đi n phân x ệ ng. Đây là c s cho vi c
ọ ố ế ầ ầ ch n các thông s cho các thi ế ị ở t b các ph n sau. Trong ph n này ta ti n hành
ế ị ệ ạ ả ấ ố ọ ự l a ch n các thi ợ ệ t b dùng trong cung c p, b o v và b trí m ng đi n phù h p
ặ ằ ưở ệ ủ ố ệ ệ ề ả ớ v i m t b ng phân x ữ ng s li u kh o sát và nh ng đi u ki n làm vi c c a
ưở ự ế ị ệ ạ ả ấ ố phân x ọ ng, l a ch n các thi t b dùng trong cung c p, b o v và b trí m ng
Trang 14
ả ả ộ ố ệ ả ầ đi n ph i đ m b o m t s yêu c u sau:
ồ ọ Đ án môn h c
ụ ả ụ ệ ả ả ấ ầ Đ m b o cung c p đi n liên t c theo yêu c u ph t i .
ế ợ ế ố ỹ ữ ế K t h p hài hòa gi a ba y u t ậ k thu t, kinh t ỹ ẩ và th m m .
ộ 3.2 N i dung.
ặ ủ ộ ủ ưở ự đ ng l c và t ố phân ph i phân x ng CNC ọ ị 3.2.1. Ch n v trí đ t t
ơ ở ế ị ế ố ị ủ ộ Trên c s phân nhóm các thi t b ta ti n hành b trí v trí t ự đ ng l c và
ủ ớ ừ ố ưở ặ ị ủ t ợ phân ph i sao cho phù h p v i t ng nhóm và phân x ng.V trí đ t các t
ủ ề ệ ố ợ ự ộ đ ng l c và t ớ phân ph i phù h p v i các đi u ki n sau:
ụ ả ủ ặ ị ưở V trí đ t t ặ ủ ở ầ g n trung tâm ph t i c a nhóm ho c phân x ng.
ủ ở ầ ế ị ễ ể ậ ố V trí t ị g n các thi t b và b trí sao cho d quan sát đ khi v n hành
ặ ườ ệ ệ ậ ự ố ả ho c có s c x y ra thì ng i công nhân thu n ti n trong vi c thao tác và
ử ả ố x lý tình hu ng x y ra.
ế ố ẩ ả ưở Đ m b o y u t ả ỹ ủ th m m c a phân x ng .
ọ ộ ị ủ ộ ưở a. Xác đ nh t a đ các t ự ủ đ ng l c c a phân x ng CNC
ọ ộ ụ ả ủ ị Xác đ nh t a đ trung tâm ph t i c a các nhóm:
ụ ả ủ ọ ụ ủ ệ ị M c đích c a vi c xác đ nh trung tâm ph t ằ i c a nhóm nh m tìm ra t a
ụ ả ậ ặ ằ ấ ồ ể ộ ủ đ c a đi m có ph t ứ i t p trung nh t r i căn c vào đó và m t b ng phân
ưở ặ ạ ế ế ọ ủ ố ủ ộ ự x ị ng ta ti n hành ch n v trí đ t tr m bi n áp, t phân ph i và t đ ng l c
ừ ả ạ ổ ướ ệ ả ượ ợ cho h p lí, t đó gi m t n hao trong m ng l i đi n và gi m đ ầ c chi phí đ u
vào.
ọ ệ ụ ọ ộ ư ẽ Ch n h tr c t a đ nh v :
ọ ộ ư ị T a đ trung tâm ph t ụ ả ượ i đ c xác đ nh nh sau :
;
Trong đó :
ủ ộ ự ườ ợ đ ng l c. Trong tr ọ ộ ng h p tính t a đ ọ ộ ủ xi, yi: là t a đ c a các t
ủ ộ ọ ộ ủ ự ủ ộ ự cho t đ ng l c thì nó là t a đ c a các máy trong t đ ng l c .
ấ ủ ừ ủ ườ ấ ợ . Trong tr ng h p tính công su t cho Pi: là công su t c a t ng t
ủ ộ ấ ủ ự ủ ộ ự t đ ng l c thì nó là công su t c a các máy trong t đ ng l c.
ặ ủ ộ ủ ưở ự đ ng l c và t ố phân ph i phân x ng CNC ọ ị 3.2.2. Ch n v trí đ t t
Trang 15
ọ ộ ị ủ ộ ưở a. Xác đ nh t a đ các t ự ủ đ ng l c c a phân x ng CNC.
ồ ọ Đ án môn h c
ỉ ệ ự ướ ả ự ế ẽ ơ ồ ặ ằ D a vào s đ m t b ng và t l kích th c b n v trên th c t ọ ộ ta có t a đ
ư ả ặ ị v trí đ t các máy nh b ng sau:
ọ ộ ủ ộ ự Tính t a đ t đ ng l c 1:
Tên thi
t bế ị
KH
Stt
Pđm (w)
X (m)
Y (m)
Máy mài
4
1
2.8
21,960
2,464
ệ
Máy ti n CTX200E
5
2
35
15,600
2,464
ệ
Máy ti n DMU60T
6
3
21
3,120
5,529
ố ệ ượ ả S li u đ c cho trong b ng sau:
ứ ụ Áp d ng công th c trên ta tính đ ượ ọ ộ ủ c t a đ t 1:
ự ế ủ ứ ằ ưở ọ ọ ộ ư Căn c theo măt b ng th c t c a phân x ng ta ch n t a đ nh sau :
Tên tủ
X (m)
Y( m)
Ptt (kw)
ự
ộ
Đ ng l c 1
45,158
12
2,5
ự
ộ
Đ ng l c 2
30,082
17,5
5
ự
ộ
Đ ng l c 3
27,72
5,5
12
102,96
ươ ự ế ả ả Hoàn toàn t ng t ta có b ng k t qu sau:
ạ ộ ủ ị phân ph i x
b. Xác đ nh to đ t
ố ưở CNC. ng
ươ ự ư ụ ả ủ ưở T ng t ọ ộ nh trên ta tính t a đ trung tâm ph t i c a phân x ng:
X=11,86 (m)
Y= 5,8(m)
ủ ự ưở ọ ọ ộ ủ ố ơ ồ ặ ằ D a vào s đ m t b ng c a phân x ng ta ch n t a đ t phân ph i
nh sauư
X= 12 (m)
Y= 4,5 (m)
Ơ ồ ị ủ ố ủ ******************************* S Đ V TRí T PHÂN PH I Và T
Trang 16
Đ ng ẫ
ọ ồ Đ án môn h c
ự l c***************************************************************
*****************************************************************
*****************************************************************
ọ ế ị ả ệ ắ t b đóng c t và b o v . 3.2.3. L a ch n thi ự
ầ ủ ụ ả ầ ư ự ọ ươ Tùy theo yêu c u c a ph t ố i và v n đ u t mà ta l a ch n ph ả ng án b o
ợ ệ v phù h p.
ươ ả Ph ệ ng án b o v Aptômat :
Ư ể ử ụ ậ ộ ượ ề ầ ả ầ + u đi m : đ tin c y cao s d ng đ c nhi u l n mà không c n ph i
ế ế ị ớ thay th thi t b m i
ượ ầ ư ể ố ầ ớ + Nh c đi m: v n đ u t ban đ u l n.
ươ ượ ử ụ ở ư ỏ ả ệ ậ ơ ộ Ph ng án này đ c s d ng nh ng n i đòi h i b o v có đ tin c y cao.
ươ ệ ả ầ ầ Ph ng án b o v dùng c u chì và c u dao
Ư ể ầ ư ố + u đi m: v n đ u t ỏ ầ ban đ u nh
ượ ể ậ ộ ộ ượ ấ + Nh c đi m: đ tin c y không cao đôi khi còn tác đ ng v t c p
ặ ự ố ộ ho c không tác đ ng khi có s c .
ươ ượ ử ụ ở ữ ệ ở ả ậ ơ Do đó ph ng án này đ c s d ng ỏ ộ nh ng n i đòi h i đ tin c y b o v
ứ ộ m c đ trung bình.
ệ ả ầ ưở ộ ộ ỏ Yêu c u b o v cho phân x ậ ng đòi h i có đ tin c y cao tác đ ng nhanh
ể ủ ề ả ủ ự ấ ồ ờ và chính xác. Đ ng th i do s phát tri n c a n n s n xu t giá thành c a
ề ả ấ ả ố ượ ố ầ ư Aptomat đã gi m xu ng r t nhi u do đó gi m đ c v n đ u t ử ụ khi s d ng
ươ ệ ề ả ặ ươ ả ph ng án b o v dùng Aptomat. M t khác xét v lâu dài thì ph ng án b o
ư ế ể ẫ ộ ộ ệ v dùng Aptomat v n có u th do có đ chính xác cao và có th tác đ ng
ơ ở ữ ề ầ ế ớ ầ ọ nhi u l n mà không c n thay th m i. Trên c s nh ng phân tích trên ta ch n
ươ ệ ả ph ng án b o v dùng Aptomat
ơ ồ ơ ồ ự ộ ạ ự . 3.2.4. Xây d ng s đ nguyên lý và s đ đi dây cho m ch đ ng l c
ế ế ạ ệ ưở ự ệ Trong quá trình thi t k m ng đi n phân x ng thì vi c xây d ng s đ đ ơ ồ ồ
ế ứ ầ ơ ồ ế ơ ở ệ nguyên lí và s đ đi dây là h t s c c n thi t đây là c s cho vi c phân tích,
ế ị ặ ệ ố ệ ắ ọ ự l a ch n thi t b và l p đ t h th ng đi n.
ự ơ ồ
a. Xây d ng s đ nguyên lý. ủ
ự ụ ệ ơ ồ ơ ở ể ệ M c đích c a vi c xây d ng s đ nguyên lý là đ làm c s trong vi c
ủ ạ ướ ậ ợ ệ ọ phân tích nguyên lý c a m ng l i đi n, thu n l ệ ự i trong vi c l a ch n thi ế ị t b
Trang 17
ủ ể ạ ị ướ ệ ự ổ và ki m tra tính n đ nh c a m ng l ơ ở i đi n d a trên c s phân nhóm các
ồ ọ Đ án môn h c
ế ị ọ ươ ệ ư ở ả ự ầ thi ự t b và l a ch n ph ng án b o v nh ph n trên ta xây d ng đ ượ ơ c s
ồ đ nguyên lý hình
*************SO DO ******************************************
ơ ồ
b. Xây d ngự s đ đi dây
ệ ắ ơ ồ ơ ở ụ ự ặ ạ ướ M c đích xây d ng: S đ đi dây làm c s cho vi c l p đ t m ng l i
ấ ưở ệ cung c p đi n cho phân x ng.
ầ ủ ữ ệ ế ế ơ ồ Nh ng yêu c u c a vi c thi t k s đ đi dây :
ễ ả ả ắ ặ ả ọ ế Đ m b o tính khoa h c: l p đ t và b o trì d dàng, kinh t .
ỹ ủ ả ả ưở Đ m b o tính th m m c a phân x ẩ ng :
ừ ữ ặ ằ ầ ưở ơ ồ ự T nh ng yêu c u trên và m t b ng phân x ng ta xây d ng s đ đi dây
hình tia.
(****S ơ
ồ đ ***************************************************************
****************************************************************)
ế ế ế ưở 3.2.5. Thi t k chi u sáng phân x ng CNC.
ế ệ ự ế ả Trong công nghi p, ngoài chi u sáng t nhiên còn ph i dùng chi u sáng
ư ạ ở ầ ổ ề ế ế nhân t o, nh đã nêu ph n t ng quan v chi u sáng, chi u sáng trong phân
ưở ưở ấ ượ ế ề ấ ấ ả x ả ng nh h ng r t nhi u đ n năng su t và ch t l ẩ ng s n ph m. Do đó
ế ế ề ặ ế ầ ế ẩ trong quá trình thi t k chi u sáng ngoài các yêu c u v m t kinh t và th m
ư ế ả ắ ả ỏ mĩ thì chi u sáng ph i th a mãn các yêu nh không lóa m t, không lóa do ph n
ố ộ ọ ồ ả ạ ượ ề ư ạ x , không có bóng t i, đ r i đ ng đ u, ph i t o đ c ánh sáng nh ban ngày.
ế ế ế ưở 3.2.5.2Thi t k chi u sáng phân x ng CNC.
ế ố a.B trí chi u sáng
ế * Chi u sáng chung:
ư ơ ồ ố ố ị V trí và cách b trí gi ng nh s đ :
tt=3(m)
ề Chi u cao h
tt=1,7
ỉ ố T s : a /h
Trong đó:
ữ ả a: kho ng cách gi a các dãy đèn
Trang 18
ộ htt : là đ cao treo đèn
ồ ọ Đ án môn h c
ế ế b/.Tính toán thi ế t k chi u sáng
ế *Chi u sáng chung
ừ ơ ồ ặ ằ ừ ế ế ấ ầ T s đ m t b ng, ta th y n u tr đi ph n chi u sáng cho 1 phòng làm
ệ ủ ế ạ vi c c a giáo viên và khu WC thì diên tích chi u sáng còn l i là
S =360 – 6.3,75 = 337,500(m2)
ươ ệ ố ử ụ ụ Áp d ng ph ng pháp h s s d ng quang thông:
ượ ứ ị Quang thông tính toán đ c xác đ nh theo công th c :
ỗ
2)
ộ ọ ệ
ế
ườ ạ
ỉ ố ượ ấ ỏ ấ ng l y Z = ả c L\H=1,8(L kho ng cách nh nh t
ữ
ố ớ ứ
ề
ủ ư ồ
ỗ ầ
ặ ơ ồ ế ạ i là 10 bóng có trong s đ chi u sáng.
F = Trong đó : ủ F – Quang thông c a m i đèn (lumen) ầ E Đ r i yêu c u (lx) ế ầ S – Di n tích c c chi u sáng (m ệ ố ự ữ k – h s d tr . ệ ố ố n – s bóng có trong h th ng chi u sáng chung. ệ ố ử ụ h s s d ng. ộ ệ ố ụ Z – H s ph thu c vào lo i đèn và t s L\,H, th ả Tra b ng 107 ( sách HTCCĐ ),tìm đ gi a các đèn) . ọ L = 1,8 H = 1,8 .3 = 5,4 m . ch n L = 5 m ẽ ố ư ặ ằ ưở Căn c vào m t b ng phân x ng ta s b trí đèn nh sau: Đ i v i toàn phân 2 ,ta s b trí 5 dãy(theo chi u dài c a phân ưở ẽ ố ệ x ng CNC có di n tích là 360m ưở ố ậ ổ x ng) đèn m i dãy g m 3 đèn v y t ng s bóng là 3.5=15(bóng),nh ng khi ể ế ế có k đ n ph n chi u sáng riêng cho 2 phòng đ t các máy chuyên dùng và khu ố WC thì s bóng còn l Ta có:
ạ ủ ườ ệ ố ệ ầ ấ ả ổ ả H s ph n x c a t ng và tr n: tra b ng 2.7 s tay cung c p đi n ta
l y:ấ
ườ = 30%
ptr = 50%
ng
pt
ỉ ố ủ ch s c a phòng
ở ề ộ ủ ề ưở đây a,b là chi u dài và chi u r ng c a phân x ng CNC
ệ ố ử ụ ệ ấ ả H s s d ng quang thông:tra b ng 2.70 sách cung c p đi n(trang 662).
ksd.=0,45
ộ ọ ả Tra b ng 1336 SGK CCĐ trang 558 có Đ r i E=100(lx)
Trang 19
k =1,3 ; Z=1.
ọ ồ Đ án môn h c
ỗ Quang thông m i đèn là :
F =
ợ ố Ố Ấ Ệ Ệ ả ọ Tra b ng PL 6.14 sách H TH NG CUNG C P ĐI N ta ch n đèn s i đ t
công su t Pấ đ=200(w), có quang thông là F=3000(lm). ặ ế * Chi u sáng 2 phòng đ t các máy chuyên dùng và khu WC.
ụ ươ ệ ố ử ụ ư Ta cũng áp d ng ph ng pháp h s s d ng quang thông nh trên song tùy
ầ ủ ừ ệ ố ơ ượ ả ọ theo yêu c u c a t ng n i mà ch n các h s khác nhau, ta thu đ ố c b ng s
ố ượ
ơ
Stt
S l
ng
ạ Lo i đèn
ế N i chi u sáng
F(lm)
pdm (w)
ỳ
1
6 x 2
Hu nh quang
Phòng 1
40
2000
ỳ
2
4x2
Hu nh quang
Phòng 2
40
2000
3
2
ợ ố S i đ t
Khu WC
40
1920
ử ụ ệ ỳ li u sau (s d ng bóng đèn hu nh quang):
ậ ổ ế ấ ưở + V y t ng công su t chi u sáng toàn phân x ng là:
Pcs=10. 200+22.40= 2,88(kw).
Ế Ạ
Ế
Ệ
PH N IVẦ Ệ THI T K M NG ĐI N XÍ NGHI P
Ấ Ặ Ề 41: Đ T V N Đ
ộ ọ ộ ạ ệ ệ ệ
ợ
ỉ ộ ệ ỹ ầ M ng đi n xí nghi p là m t ph n quan tr ng trong toàn b công vi c ế ế ộ ả ệ ấ t k m t m ng đi n nhà máy h p lý đ m ế ứ ậ
ầ ệ
ạ ệ ế và k thu t là m t vi c làm h t s c khó khăn. ầ ồ ế
ồ ưở ườ ườ ng dây cung c p vào ậ ng dây nh n đi n t ấ ệ ừ ệ h
ố
ả ỏ ban đ u ph i nh .
ấ ỏ
Trang 20
ạ ộ ụ ả ầ ừ ụ ệ ấ ợ ớ ệ cung c p đi n cho nhà máy. Vi c thi ả ề b o các ch tiêu v kinh t ạ M ng đi n nhà máy bao g m 2 ph n bên trong và bên ngoài nhà máy. Ph n bên ưở ạ ng và các đ trong bao g m các tr m bi n áp phân x ồ ầ ng, ph n bên ngoài nhà máy bao g m đ các phân x ệ ẫ ớ th ng đi n d n t i nhà máy. ề ặ ế : 1V m t kinh t ầ ầ ư ố V n đ u t ậ Chi phí v n hành hàng năm là nh nh t. ượ ậ ệ ệ ế t ki m đ c v t li u. Ti ề ỹ ậ 2V k thu t: ả ả Đ m b o liên t c cung c p đi n phù h p v i yêu c u t ng lo i h ph t i.
ồ ọ Đ án môn h c
ọ ớ ợ ệ ủ ứ ộ ấ ượ ộ ng đi n năng phù h p v i m c đ quan tr ng c a các h
ả ả ơ ầ ẫ
ươ ậ ẫ ỹ Trong th c t
ố t ạ i
ươ
ầ ư ỏ ấ ọ
ng án t ậ i cao tuy nhiên chi phí v n hành hàng năm l ậ nh thì chi phí v n hành hàng năm ả ả ệ ừ ả ề ế
ỹ ậ ừ ả ế ỉ ả ả Đ m b o ch t l tiêu th .ụ ử ơ ồ S đ đi dây ph i đ n gi n, s lý nhanh, thao tác không nh m l n. ế ự ế và k thu t luôn mâu thu n nhau, ph thì kinh t ề ặ ỹ ố ậ ầ ư ạ l v m t k thu t thì v n đ u t ố ượ ạ ỏ c l ng án có v n đ u t i ph nh . Ng ả ề ươ ể ự ạ ớ ng án cung c p đi n ta ph i so sánh c v i l n. Do đó đ l a ch n ph l ậ ủ ỹ ầ ươ ng án sao cho v a đ m b o v yêu c u k và k thu t c a các ph kinh t ề ả thu t v a đ m b o các ch tiêu v kinh t .
Ọ ƯƠ Ấ Ệ 42: CH N PH NG ÁN CUNG C P ĐI N CHO NHÀ MÁY
Ọ Ơ Ồ Ấ Ệ ICH N S Đ CUNG C P ĐI N:
ộ ụ ả ể ả ụ ạ đây nhà máy là h ph t
ỉ ầ ả i lo i III do đó đ đ m b o tính liên t c cung 35 KV
ấ ừ ng dây l y t ạ ơ ồ ườ Ở ộ ệ ấ c p đi n ta ch c n dùng m t tuy n đ Bên trong nhà máy ta th
ơ ồ ơ ồ ỗ ể ế ợ ả ợ ế ườ ng dùng 2 lo i s đ chình là: s đ hình tia và ơ ồ ơ ồ s đ phân nhánh, ngoài ra còn có th k t h p c 2 s đ thành s đ h n h p.
ọ ơ ồ
ợ ỗ
ơ ồ ỗ ử ụ ậ ợ ố ớ ừ ượ ủ ạ c đi m c a nó và ph m vi s d nh thu n l ạ ơ ồ ề i đ i v i t ng
*Ch n s đ đi dây: ơ ồ ơ ồ S đ hình tia, s đ phân nhánh hay s đ h n h p m i lo i s đ đ u ể ữ ư có nh ng u nh nhà máy.
ầ ứ ủ ọ ơ ồ ể
ậ ộ ơ
Căn c vào yêu c u CCĐ c a nhà máy ta ch n s đ hình tia đ cung ệ ơ ệ ệ ễ ẫ
ả ệ ử ậ ơ ồ ầ ặ ậ ư ệ ố ệ có cao nh ng chi phí v n hành
ấ c p đi n cho nhà máy. S đ hình tia có đ tin c y CCĐ cao h n, b o v r le ữ ơ ồ làm vi c d dàng không nh m l n. S đ hình tia thu n ti n cho vi c s a ch a ầ ư ễ và d phân c p b o v , m c dù v n đ u t hàng năm l
ả ấ ỏ ạ i nh . ể ặ ụ ả ủ
ố ố ề ề i phân b không đ u và không li n nào
ộ ậ ự ể ụ ả Xét đ c đi m c a nhà máy là ph t ưở ạ ng phân b không theo m t tr t t ọ ơ ồ i lo i 3do đó ta ch s đ hình tia đ cung i c a nhà máy là ph t
Ố ƯỢ NG MBA PHÂN X
NG VÀ S L ưở các tr m
ể ế ưở ủ ướ ệ ạ i thành c p đi n áp 0,4 ng bi n đ i đi n áp 35 KV c a l
Trang 21
ề ơ ữ k h n n a trong nhà máy các phân x ụ ả ủ ả c . Ph t ệ ấ c p đi n cho nhà máy. ƯỢ Ọ IICH N DUNG L Đ CCĐ cho các phân x ế bi n áp phân x ấ KV cung c p cho phân x ƯỞ NG: ệ ự ặ ở ng chúng tôi dùng các MBA đi n l c đ t ệ ấ ổ ưở ng.
ồ ọ Đ án môn h c
ạ ặ ầ ụ ả ấ ổ t đ gi m t n th t
Các tr m BA đ t càng g n trung tâm ph t ấ ấ i càng t ọ ố ể ả ạ
ậ ữ ế
ệ đi n áp và t n th t cong su t. Trong 1 nhà máy nên ch n càng ít lo i MBA ệ ậ ệ ố càng t ệ ọ ch n thi
ả
ắ ạ ấ ồ ợ ớ ỏ ậ ổ ử ệ ề t đi u này thu n ti n cho vi c v n hành và s a ch a, thay th và vi c ế ị ậ ợ ế ị t b . t b cao áp, thu n l i cho vi c mua s m thi ả ả ố ượ ố ượ S l ng MBA trong tr m ph i đ m b o sao cho v n ng và dung l ờ và chi phí v n hành hàng năm là nh nh t đ ng th i phù h p v i yêu
ầ ư đ u t ủ ầ c u CCĐ c a nhà máy.
ứ ự D a vào nh ng yêu c u c b n trên, căn c vào s đ m t b ng nhà
ầ ớ ủ ơ ồ ặ ằ ụ ả ữ ụ ả ủ ầ ơ ả ưở ng yêu c u CCĐ v i ph t i tính toán c a nhà i c a các phân x
ồ ấ ấ
ộ ộ ụ ả ộ ố ươ ệ ạ i lo i 3. ng án CCĐ.
ả ươ Ph ấ đm=320 KVA . C 2 lo i
ệ ạ ượ ặ c đ t
ươ
Tên máy
Chi u sáng phân x
ngượ
I
II
ụ ả ấ ạ ả máy và ph t máy : Sttnm = 554,42 (KVA) Ngu n cung c p có c p đi n áp là 35 KV. Nhà máy thu c h ph t Sau đây là m t s ph ng án 1: 1Ph ươ ng án này dùng 2 MBA có công su t S ệ ả ế MBA này đ u do Vi ạ làm 1tr m, ph t ng án Ph ố Dung l ư ưở ng ấ t Nam s n xu t có c p đi n áp là 35/ 0,4 KV đ ừ i phân b trong tr m và t ng máy nh trong b ng. ế Stt
2Ph
ấ ươ Ph ng án này dùng 1 MBA có công su t S
ệ ố ạ ấ ượ ặ ấ đm=560 KVA có c p đi n áp ụ ả i phân b cho c đ t làm 1 tr m,ph t
Dung l
Stt
ả t nam s n xu t đ ả ừ ng án 2: ươ ệ là 35/ 0,4 KV do Vi ừ t ng tr m và t ng máy nh trong b ng. ạ Tên máy ư ngượ
ể
ươ ượ ề
ọ ươ ượ ở c đi m nh sau: trên có nh ng u nh ng án CCĐ cho nhà máy ủ ệ t nam ch t o cùng ch ng lo i s đ , c ch n đ u là MBA do Vi ố ơ ệ ử ậ ợ ữ ữ ư ế ạ i cho vi c s a ch a, v n hành và
Trang 22
ả ng đ i đ n gi n nên thu n l ầ ả ượ ề ỹ ậ ẵ ủ ư ạ ơ ồ ậ ộ ụ ả Qua 2 ph MBA đ ấ cách đ u dây t ế ả thay th . Đ m b o đ c yêu c u v k thu t đ đ CCĐ cho các h ph t i
ọ ồ Đ án môn h c
ấ ọ ế ể ươ
ả ọ ả ế ỹ ậ ợ ng án CCĐ h p lý nh t ta , k thu t.
Ỹ Ề Ậ
ng án 1:
ươ ng án này dùng 2 MBA trong đó: 2 MBA320 35/ 0,4
ệ ệ ề ấ đm=320
ệ
ệ ố ụ ả ủ ậ ự quan tr ng. Đ có k t lu n chính xác, l a ch n ph ầ ươ ề ỉ ng án này v ch tiêu kinh t c n ph i so sánh c 2 ph Ỉ SO SÁNH V CH TIÊU K THU T: A 1Ph ươ Ph ườ Trong đi u ki n làm vi c bình th ng ta cho 2 MBA có công su t S ả KVA làm vi c song song cùng kéo t i H s ph t i c a các máy:
tt MBA =554,2(KVA)
ổ ế
T ng 2 máy bi n áp có: S Sđm =320.2=640 (KVA) (cid:0) Kpt =
ườ ợ ự ố ự ố ạ ng h p s c : Khi s c trên 1 thanh cái thì thanh cái còn l i
Trong tr ị ả ớ ệ ố ẽ ả i 1,4 s là:
ư ậ ạ
ẽ s ph i ch u 2 MBA 320 .Khi đó 2 MBA 320 v i h s quá t Sqt=1,4.Sđm=1,4.320.2 = 896 (KVA) ộ ụ ả Nh v y ngoài vi c CCĐ cho h ph t ừ ả ủ ộ ụ ả ấ ạ ớ i lo i 3 ta còn cho MBA mang i lo i 2 sao cho v a công su t thì thôi. V i 2 MBA
ạ ả ệ i c a các h ph t ế ế t k sao cho khi m t 1 máy thì 1 máy còn l
ụ ể ả ủ ả ấ i. C th là 2 MBA làm vi c quá t ệ i ph i làm vi c và ả ệ i có công ả i cho kho ng 80,8% t
thêm t 320 KVA ta thi mang đ t ấ su t là:
ụ ả Ph t
ề ế ế
ầ ế ườ ợ Nh v y ộ ụ ả ả t k đã đ m b o yêu c u v tính liên t c CCĐ cho ng h p n u 1 thanh cái b h ng ta có Sqt=2.1,4Sđm=1,4.320 =448(KVA) ấ i có công su t là: SL1=554,2 KVA ư ậ ở đây ta thi ạ i lo i 3 S
ụ ị ỏ ườ ợ ả qt =80,8% SL1. Tr ạ ự ng h p
ả ặ ả ả ệ
các h ph t ể th dùng áptômát liên l c ho c dùng 1 thanh cái d phòng. Trong tr ấ x u nh t lúc nào cũng ph i đ m b o 2 MBA làm vi c song song. 2Ph Ph
ườ ệ ề ệ ả ng ta cho các MBA làm vi c kéo t i .
ấ ươ ng án II: ươ ng án II ta dùng 1 MBA 56035/ 0,4 KV. ệ Trong đi u ki n làm vi c bình th : SđmBA=560 =1120 (KVA) SttBA=554.2 (KVA) Kpt = =
ế ươ ươ ề ở trên ta th y c 2 ph
Trang 23
K t lu n: ả ng án ứ ấ ả ầ ề ỹ ượ ầ ậ ậ Qua phân tích 2 ph ả đ m b o các yêu c u v k thu t, đã đáp ng đ ng án đ u ố ớ c yêu c u CCĐ đ i v i các
ồ ọ Đ án môn h c
ạ ươ ả ng án nào ta ph i so sánh
ế ủ ươ ề ể ộ ụ ả h ph t ỉ ả c các ch tiêu v kinh t ế ị i lo i III. Đ quy t đ nh xem s ch n ph c a 2 ph ẽ ọ ng án trên.
Ề Ỉ Ế BSO SÁNH V CH TIÊU KINH T :
ậ ể ệ ươ ữ thì gi a các ph ng
ưở ữ nh h
ầ ố
ưở ệ ạ ế ề ệ Đ thu n ti n cho vi c tính toán so sánh v kinh t ế ố ả ế án ta quan tâm đ n nh ng y u t ng chính đó là: ề ầ ư V n đ u t ban đ u (ti n mua MBA ). ậ Chi phí v n hành hàng năm. T n th t đi n năng trong ph m vi phân x ng.
ổ ấ ng án I:
ệ ươ ồ ng án này dùng 2 MBA 32035/ 0,4 Vi ế ạ t nam ch t o g m 2
ệ
ể ứ
(cid:0)
ố
ờ
ệ ị ổ ấ ớ ờ ươ 1Ph Ph MBA 32035/ 0,4 làm vi c song song. ụ Ta có th áp d ng công th c: (cid:0) A tr m = (cid:0) ABAi ạ (cid:0) ABAi = (cid:0) P0’t + (cid:0) Pn’.Kpt.(cid:0) Trong đó: n: Là s MBA. ạ t:Th i gian dòng đi n ch y qua MBA hàng năm. t=8760 (cid:0) : Th i gian ch u t n th t công su t l n nh t. ấ ấ (cid:0) (cid:0) Tmax, Cos(cid:0) nm.
(cid:0) ớ ơ ả = 0,65 tra b ng 22 và 23 (CCĐ
ố V i nhà máy c khí s Tmax = 4500h, Cos T2 trang 140 ta có:
(cid:0) = 3300 h
(cid:0) P’0 = (cid:0) P0 +Kkt.(cid:0) Q’0 (KW) (3)
ớ
(cid:0) P’n = (cid:0) Pn +Kkt.(cid:0) Q’n (KW) (4) (cid:0) Q’0 = i0 %. V i (cid:0) Q’n = Un %.
ươ ượ ế ủ ả Trong đó: Kkt là đ ng l ng kinh t ấ c a công su t ph n kháng.
Kkt = 0,05 (KW/KVAR)
ệ ấ ổ a) T n th t đi n năng ở ươ ph ng án I:
ứ ụ ế ạ Tr m I: Máy bi n áp 1,2,3 ta áp d ng công th c:
Trang 24
(cid:0) ABA = (cid:0) P0’ + (cid:0) Pn’.Kpti.(cid:0)
ọ ồ Đ án môn h c
+MBA 1 có: t = 8760 h, Kpt = 0,87 , (cid:0) = 3300 h (cid:0)
(cid:0) P0’ = 4,1 + 0,05. ( KW ) (cid:0) Pn’ = 11,9 + 0,05. ( KW )
ệ ế ạ ồ
ứ ụ ệ ớ
(cid:0) ABA1 = 6,53.8760 +14,33(0,87).3300 = 92995,84 (KWh) *MBA 2 có: t = 8760 h, Kpt = 0,88 , (cid:0) = 3300 h (cid:0) ABA2 = 6,53.8760 +14,33(0,88).3300 = 95145,96 (KWh) *MBA 3 có: t = 8760 h, Kpt = 0,77 , (cid:0) = 3300 h (cid:0) ABA3 = 6,53.8760 +14,33(0,77).3300 = 72846,13 (KWh) Tr m bi n áp 2 g m 2 MBA 56035/ 0,4 làm vi c song song. Ta có: (cid:0) P0’ = 3,3 + 0,05. ( KW ) (cid:0) Pn’ = 9,4 + 0,05. ( KW ) V i n MBA làm vi c song song ta áp d ng công th c: (cid:0) Atram = n. (cid:0) P’0.t +.(cid:0) P’n.(Kpt).(cid:0) (cid:0) (cid:0) Atram II = 2.5,12.8760 + .11,22.(0,87).3300 =103714,88 (KWh)
(cid:0) Apa I = (cid:0) Atram I + (cid:0) Atram II =
=92995,84 + 95145,96 + 72846,13 + 103714,88 = 364702,81 (KWh)
ầ ư :
ố b)V n đ u t K1 = n.V1 ề Trong đó: K1:Là ti n mua các MBA.
ộ ề
ố
ậ .Ki + (cid:0) Ai.g
(cid:0) ị V1: Gía ti n mua m t MBA. ả n: S MBA ph i dùng. (cid:0) K1 = n.V1 =3.17600 + 2.15000 =82800 (đ) c)Chi phí v n hành hàng năm: C1 = (cid:0) Trong đó: (cid:0) =0,1
ệ ổ ổ (cid:0) Ai =364702,81 (KWh)
ấ là giá tr kh u hao hàng năm (cid:0) Ai: T ng t n th t đi n năng ấ g:Gía thành 1 KW/h : g = 0,12 đ/KWh
ươ ẫ ủ ng án I:
đm = 5 năm
ờ ủ ố ệ ố ướ ớ ị i c a v n do nhà n c quy đ nh. V i nhà máy
(cid:0) (cid:0) C1 = 0,1.82800 + 364702,81.0,12 =52044,33 (đ/n) d)Chi phí quy d n c a ph Zi = Eđm.Ki + Ci Trong đó Eđm = là h s sinh l ơ c khí thì T Eđm = = =0,2
Trang 25
ươ (cid:0) Zi = 0,2.82800 + 52044,33 = 68604,33 (đ/n) ng án II: 2Ph
ọ ồ Đ án môn h c
ệ ế ạ ặ t nam ch t o đ t làm 3 Ph
ng án này dùng 6 MBA 56035/ 0,4 do Vi ệ ạ
ươ ỗ ạ ệ ấ ủ ươ ng án I:
ạ trên ta có:
tr m, m i tr m 2 MBA làm vi c song song. a)T n th t đi n năng trong các tr m c a ph ứ ở áp d ng các công th c Tr m 1: t = 8760 h, Kpt = 0,88 , (cid:0) = 3300 h (cid:0) ổ ụ ạ (cid:0) P0’ = 3,3 + 0,05. ( KW )
(cid:0) Pn’ = 9,4 + 0,05. ( KW ) (cid:0) (cid:0) AtrI = 2.5,12.8760 + .11,12.(0,94).3300 = 104038,86 (KWh)
ố ớ ạ
Tính toán đ i v i tr m II và III ta có: (cid:0) AtrII = 2.5,12.8760 + .11,12.(0,94).3300 = 104038,86 (KWh) (cid:0) AtrIII = 2.5,12.8760 + .11,12.(0,74).3300 = 99840,11 (KWh)
(cid:0) (cid:0) APAII=(cid:0) AtrI+(cid:0) AtrII+(cid:0) AtrIII=104038,86+104038,86+99840,11
=309939,45(KWh)
ầ ư ủ ươ c a ph ng án II:
II=15000 đ
ủ ạ ố b)V n đ u t KII = n. VII ố Trong đó: n=6 là s MBA c a tr m.
ề ề VII là giá ti n mua 1 MBA trong tr m V KII là ti n mua MBA K ạ II =6.15000 = 90000 đ
ủ ậ ươ c)Chi phí v n hành hàng năm c a ph ng án II:
CII = (cid:0) .KII + (cid:0) APAII.g
=0,1.90000 + 309939,45.0,12 = 46192,73 đ
ẫ ủ ng án II:
ươ d)Chi phí quy d n c a ph ZII = Eđm.KII + CII =0,2.90000 + 46192,73 = 64192,73 (đ/n)
ậ
ng án trên ta l p đ ố ư ề ặ ươ ng án t ch c thì ph t
ư ươ là ph ỏ ấ
ế ị ươ ệ ậ ượ ả Qua tình toán 4 ph Nh n xét: c b ng nh trên. Theo giáo ế ươ ế ổ ứ i u v m t kinh t trình kinh t ng án có chi ả ẫ ự ể ấ ư ậ phí quy d n c c ti u. Nh v y theo b ng trên ta th y Z IV là nh nh t do v y ta ấ ươ ọ ng án IV làm ph quy t đ nh ch n ph ậ ng án cung c p đi n cho nhà máy.
Ấ Ấ IIIPH T I C A NHÀ MÁY K C T N TH T CÔNG SU T:
ể Ể Ả Ổ ệ ế ị ọ ệ ạ t b trong m ng đi n
ấ
Trang 26
ổ ị Ụ Ả Ủ ố ệ Đ có các s li u chính xáccho vi c tính ch n thi ả ể ế ổ ấ cho nhà máy ta ph i k đ n t n th t công su t trong các MBA. ấ IXác đ nh t n th t trong các MBA:
ọ ồ Đ án môn h c
đm = 800 KVA
ạ Tr m I: S
(cid:0) P1 = (cid:0) P0 + (cid:0) Pn.Kpt= 1,5 + 10,5.(0,94)= 10,77 (KW) (cid:0) Q1 = (cid:0) Q0 + (cid:0) Qn.Kpt= 52 + 52.(0,94)= 97,94 (KW) (cid:0) P2 = 1,5 + 10,5.(0,99)= 11,97 (KW) (cid:0) Q2 = 52 + 52.(0,99)= 102,96 (KW) (cid:0) P3 = 1,5 + 10,5.(0,95)= 10,97 (KW) (cid:0) Q3 = 52 + 52.(0,95)= 98,93 (KW) (cid:0) P4 = 1,5 + 10,5.(0,7)= 6,64 (KW) (cid:0) Q4 = 52 + 52.(0,7)= 77,48 (KW)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) P = (cid:0) P1 + (cid:0) P2 + (cid:0) P3 + (cid:0) P4 =
=10,77 + 11,79 + 10,97 + 6,64 = 40,17 (KW)
(cid:0) (cid:0) Q = (cid:0) Q1 + (cid:0) Q2 + (cid:0) Q3 + (cid:0) Q4 =
= 97,94 + 102,96 + 98,93 + 77,48 = 377,31 (KVAR)
ụ ả ủ i c a nhà máy:
ạ ư ụ ả i phía h áp.
ể ế ổ
ị 2Xác đ nh ph t ị Nh trên ta đã xác đ nh ph t Ptt h ápạ = 1939,16 KW Qtt h ápạ = 2402,87 KVAR ấ Sau khi k đ n t n th t trong các MBA ta có: Pttnm = Ptt h ápạ + (cid:0) P = 1939,16 + 40,17 = 1979,33 (KW) Qttnm = Qtt h ápạ + (cid:0) Q = 2402,87 + 377,31 = 2780,18 (KVAR) Sttnm = =3412,79 (KVA)
Ồ Ụ Ả Ủ Ả IVB N Đ PH T I C A NHÀ MÁY:
ể ệ ặ ạ Đ giúp cho vi c đ t tr m phân ph i và các tr m bi n áp phân x
ợ ả ả ế
ộ ấ ệ ị
ả ự
ưở ưở i c a các phân x i c a các phân x
ườ ượ
i c a phân x ằ
c tính b ng KVA/cm ứ ỷ ệ l ườ xích đ ng kính vòng tròn th i
ưở ố ng c khí s 3 là: Di =
Trang 27
ậ ượ ả ơ ưở ươ ự ạ ế ưở ố ng ứ ấ ế ượ ổ ấ ạ c t n th t đ n m c nh t và gi m đ m t cách h p lý đ t hi u qu kinh t ả ị ố ạ ụ ả ủ ừ ấ i c a t ng tr m. Mu n xác đ nh th p nh t ta ph i xác đ nh trung tâm ph t ồ ụ ả ủ ả ầ ụ ả i ta c n ph i d a váo b n đ ph t ng. trung tâm ph t ụ ả ủ ườ ữ ủ ng tròn chính là trung tâm ph t Tâm c a nh ng đ ng. ị ườ c xác đ nh: Di = ng tròn đ Đ ng kính đ ứ ưở ụ ả ủ ng th i Trong đó: Si: là ph t ượ m: là t Di: là đ ọ Ch n m = 100 KVA/cm ườ Đ ng kính c a phân x ng t Tính t ủ cho các phân x ng khác ta l p đ c b ng sau:
ồ ọ Đ án môn h c
STT ngưở Di (cm) Stt (KVA)
ệ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Tên phân x ơ ệ C đi n ơ C khí 1 ơ C khí 3 Rèn d pậ Đúc thép Đúc gang ộ ẫ M c m u ắ L p ráp ể Ki m nghi m 390,5 334,09 103,74 500 563,5 447,2 234,2 210,23 254,95 2,23 2,06 1,32 2,52 2,67 2,38 1,72 1,63 2,8
Ố
Ặ
Ạ
Ọ Ị Ạ
ƯỞ
NG. Ố
Ị
43:CH N V TRÍ Đ T TR M PHÂN PH I TRUNG GIAN & Ế CÁC TR M BI N ÁP PHÂN X Ạ IXÁC Đ NH V TRÍ Đ T TR M PHÂN PH I TRUNG GIAN:
ế ạ ố Ặ ủ Vi c đ t v trí c a tr m phân ph i trung gian và các tr m bi n áp phân
ắ ơ ả ộ ố ự ế ạ c ti n hành d a trê m t s nguyên t c c b n sau: ng đ
ưở ầ ụ ả
ưở ả ậ ấ ng đ n s n xu t và v n chuy n trong nhà máy.
ơ ặ t.
ặ ạ ư ứ ị Ị ệ ặ ị ượ x i. G n trung tâm ph t ể ế ả Không nh h ổ ố ả N i đ t ph i thoáng gió, phòng cháy phòng n t ị Công th c xác đ nh v trí đ t tr m nh sau:
X = Y =
ạ ộ ủ
Căn c vào b n v m t b ng nhà máy ta có th đo ra các to đ c a các ưở ẽ ặ ằ ượ ể ừ ụ ả ả đó tính đ c các trung tâm ph t ứ ng đ t ể i. phân x
ạ ộ ạ ộ STT ngưở To đ X (mm) To đ Y(mm) Sttpx (KVA)
Trang 28
ộ ắ 1 2 3 4 5 6 7 8 Tên phân x ơ ệ C đi n ơ C khí 1 ơ C khí 3 Rèn d pậ Đúc thép Đúc gang ẫ M c m u L p ráp 21 55 22 145 145 145 145 55 135 195 195 165 190 215 235 135 380,5 334,09 103,74 500 563,5 447,2 210,23 82,46
ọ ồ Đ án môn h c
ể ệ 9 Ki m nghi m 150 110 254,95
ụ ả ủ ạ ố Ta tính cho tr m phân ph i trung gian (Trung tâm ph t i c a nhà máy)
X= =
ị ạ ộ ủ ế ạ ưở ng:
Y== Xác đ nh to đ c a các tr m bi n áp phân x ế ạ Tr m bi n áp I: X=
Y=
ạ ế Tr m bi n áp II:
X=
Y=
ơ ồ ặ ằ ứ Căn c vào s đ m t b ng nhà máy ta có th đo đ ạ ộ c các to đ
ượ ặ ạ ố ạ ộ ụ ả ỏ ể đây ta đ t tr m phân ph i i
ể ả ằ
ư ả ả ặ ạ ả
X=103,17; Y=164,26 là to đ trung tâm ph t ỹ ữ ạ ộ trung gian nh ng do to đ này n m gi a trung tâm nhà máy. Đ đ m b o m ế ưở ấ ủ ng đ n quá trình s n xu t c a nhà máy nên ta đ t tr m quan và tránh nh h ể ở xa đi m có X=140 ; Y=140. phân ph i trung gian ạ ể ế To đ c a tr m bi n áp 1 là X=91; Y=153,47 đi m này cũng n m
ữ ườ ạ ộ ị ị ố ạ ộ ủ ằ ở ủ ng đi c a nhà máy nên ta d ch sang v trí khác có to đ là: X=135;
gi a đ Y=140.
ể
ưở ưở ở
To đ c a tr m bién áp II là: X=135; Y=205,97 đi m này n m ưở ưở ng đúc gang, ụ ẩ đây 2 phân x ề ệ ộ ể ị ằ ở ữ gi a ề ng này đ u là ủ ị t đ cao, khí b i b n nhi u nên ta có th d ch v trí c a ạ ộ ủ ạ ng đúc thép và phân x ng đúc có nhi
phân x phân x ạ tr m sanh v trí khác là: X=135; Y=145.
ế ấ ạ ị ư ậ
ơ ồ ặ ằ ố ộ ạ ể
Trang 29
ặ ầ ậ ế ị ề ệ ạ Nh v y trên s đ m t b ng nhà máy ta th y có 2 tr m bi n áp phân ậ ng và m t tr m phân ph i trung gian đ t g n nhau. Đi u này có th thu n t b trong tr m. ưở ề x ợ i cho vi c thi công n n móng và quá trình v n hành các thi l
ọ ồ Đ án môn h c
ọ ủ ủ ế ưở 3.2.6. Ch n Aptomat cho t chi u sáng c a phân x ng CKCT và CNC.
F
ọ ủ ủ ế ưở 3.2.6.1 Ch n Aptomat cho t chi u sáng c a phân x ng CKCT.
ệ ề ỏ ọ Ch n Aptomat th a mãn các đi u ki n sau:
UdmATM Udm l
IdmATM Idm l
ọ ượ ừ ề ổ ệ T hai đi u ki n trên ta ch n đ c Aptomat t ng :
UdmATM Udm l
ề
ể
Ki u Aptomat
Stt
ố ượ S l ng Aptomat
ể Aptomat đi u khi n dãy đèn
UdmATM (v)
IK (KA)
IdmATM khi U=600(v) (A)
1
T ngổ
NF30SS
600
10
5
1
1
ợ ố 5bóng đèn s i đ t
NF30SS
600
3
5
2
4
ợ ố 4bóng đèn s i đ t
NF30SS
600
3
5
3
2
NF30SS
600
3
5
4
8bóng đèn hu nhỳ quang
ợ ố
1
2 bóng đèn s i đ t WC
NF30SS
600
3
5
5
IdmATM Idm l =
F Ch n thanh cái cho t
ọ ủ ế chi u sáng:
ệ ề ọ Ch n theo đi u ki n phát nóng cho phép :
Trang 30
ể ọ ệ ề ẫ ọ Đ ch n thanh d n ta ch n theo theo đi u ki n phát nóng:
ồ ọ Đ án môn h c
Trong đó:
ủ ệ ẫ là dòng đi n cho phép c a thanh d n.
ủ ệ ẫ ộ ẫ t đ thanh d n là
ệ ộ ủ ườ là dòng đi n cho phép c a m t thanh d n khi nhi 700C, nhi ng xung quanh là 25 t đ c a môi tr ệ ộ 0C .
ệ ố ệ ằ ặ ẫ ỉ =0.95 – h s hi u ch nh khi đ t thanh d n n m ngang.
ệ ố ệ ế ỉ ườ ề ợ ồ ạ – h s hi u ch nh khi xét đ n tr ng h p g m nhi u thanh gép l i .
ệ ố ệ ỉ ệ ộ ườ h s hi u ch nh theo nhi t đ môi tr ng xung quanh khác nhi ệ ộ t đ
ẩ ở ổ tiêu chu n (tra s tay).
F
ẫ ọ ế ệ Ch n thanh d n có ti t di n 25*3 có dòng =340(A)
ể ẫ ọ Ch n và ki m tra dây d n :
ề ệ ể ẫ ọ Đi u ki n ch n và ki m tra dây d n.
ICP
ICP Itt
ố ớ ủ ế ạ ọ Ch n cáp t ừ ủ t phân ph i t i t ọ chi u sáng, ta ch n lo i cáp 4 lõi:
Itt= 6.84
ICP Itt =6.84(A)
ả ọ ế Tra b ng PL4.29 sách HTCCĐ ch n dây co ti ệ t di n
ệ Sd =1.5(mm), ICP=31(A) có kí hi u là 4G1.5
ể ố ớ ủ ế Ki m tra dây cáp t ừ ủ t phân ph i t i t chi u sáng:
ICP ==8.33 (A)
ệ ượ ậ ỏ ề V y đi u ki n đ c th a mãn.
ẫ ừ ủ ọ ế ớ Ch n dây d n t t chi u sáng t i các bóng
ể ả ủ ệ ạ ậ ẫ ặ ắ Đ gi m ch ng lo i dây d n ,thu n ti n cho quá trình mua và l p đ t dây
ấ ớ ẫ ứ ấ ớ ọ ẫ d n ta ch n day d n ng v i dãy đèn có công su t l n nh t sau đó dùng cho
các dãy đèn khác.
Itt=(A)
ICP Itt= 4.5(A)
ả ạ ọ ồ ế Tra b ng PL4.28 sách HTCCĐ ch n lo i cáp đ ng 2 lõi có ti ệ t di n:
Sd=1.5(mm), ICP=37(A)
ể ẫ Ki m tra dây d n :
Trang 31
ICP ==2.5(A)
ồ ọ Đ án môn h c
ệ ượ ậ ỏ ề V y đi u ki n đ c th a mãn.
ơ ồ ủ ế ệ ượ ạ S đ đi dây c a m ng đi n chi u sáng đ c cho trong hình H3.4.
ọ ủ ủ ế ưở 3.2.6.2 ch n Aptomat cho t chi u sáng c a phân x ng CNC.
ươ ự ư ưở ố ệ ả Tính toán t ng t nh phân x ng CKCT ta cũng có các b ng s li u
sau .
ề
ể
Ki u Aptomat
Stt
ố ượ S l ng Aptomat
ể Aptomat đi u khi n dãy đèn
UdmATM (v)
IK (KA)
IdmATM khi U=380(v) (A)
1
1
T ngổ
NF30SS
600
10
5
2
1
ợ ố 5 bóng đèn s i đ t
NF30SS
600
3
5
3
2
ợ ố 4 bóng đèn s i đ t
NF30SS
600
3
5
4
1
NF30SS
600
3
5
5
1
NF30SS
600
3
5
ợ ố
6
1
NF30SS
600
3
5
ưở
8 bóng đèn hu nhỳ quang 12 bóng đèn hu nhỳ quang 2 bóng đèn s i đ t WC ạ ủ ộ và m t đèn còn l i c a phân x
ng.
Trang 32
ủ ả ọ ưở B ng ch n Aptomat c a phân x ng CNC.
ồ ọ Đ án môn h c
ọ ủ ế ế ẫ ươ Tính ch n thanh cái t ĐL chi u sáng và dây d n đ n các dãy đèn t ng t ự
ư ưở ố ệ ươ ữ nh phân x ng CKCT ta cũng nh ng s li u t ng t . ự PH N IVẦ
Ị Ệ
Ọ
Ế CH N THI T B ĐI N
ƯỞ
ƯỞ
CHO PHÂN X
NG CKCT VÀ PHÂN X
NG CNC
ọ 4.1 Ch n Aptomat
ề ượ
ị ệ
đmA Itt
ứ ủ ệ
ị ể ề ệ ệ ọ Các Aptomat đ c ch n theo đi u ki n sau: Đi n áp đ nh m c c a Aptomat: U ứ ủ đmAUđm.m Dòng đi n đ nh m c c a Aptomat: I Đi u ki n ki m tra Aptomat là:
ứ ủ ứ ệ ệ ị ị
ủ ắ ắ ạ là dòng c t ng n m ch c a Aptômát(KA)
ủ ệ ệ ệ ạ ả Ic t.Nắ IN Trong đó : UđmA và IđmA là đi n áp đ nh m c và dòng đi n đ nh m c c a Aptomat. Ic t.Nắ Itt là dòng đi n tính toán c a m ch đi n mà Aptomat b o v
ủ ọ ầ 4.1.1. Ch n Aptomat đ u ra c a MBA.
ọ ổ ộ ủ Ch n m t Aptomat t ng cho 2 t ố phân ph i
ệ ề ọ Ch n theo đi u ki n :
ạ ạ ọ ọ ố Ch n lo i Aptomat do hãng Mitsubishi. Ch n lo i NF630SE có các thông s
đm=400(A), UđmA=660(V) 4c c,Iự N=15(KA).
ư ậ ỹ k thu t nh sau I
ọ ủ ưở ố phân ph i phân x ng CKCT 4.1.2. Ch n Aptomat trong t
ủ ố ổ ồ Trong t ộ phân ph i có 7 Aptomat, g m m t Aptomat t ng, 5 Aptomat cung
ủ ộ ể ọ ự ế ạ ộ ấ ớ c p t i 5 t đ ng l c và m t Aptomat cho m ch chi u sáng. Đ ch n các
tt c a m i
ử ụ ư ệ ề ủ ỗ ệ Aptomat này ta s d ng đi u ki n nh trên, dòng di n tính toán I
ị ở ụ ả ầ nhóm ta đã xác đ nh ph n tính toán ph t i.
tt=126.1(A)
ọ ưở Ch n Aptomat cho phân x ng CKCT có I
ả ầ ỏ ọ Aptomat ch n ph i th a mãn yêu c u sau:
đmA Uđm.mg=0.38(KV)
ệ ứ
đmA Itt=126.1 (A)
ứ ị
ạ ấ ọ ọ Đi n áp đ nh m c: U ị Dòng đi n đ nh m c: I ệ ả Ch n Aptomat do hãng Mitsubishi s n xu t. Ch n lo i NF160SH có các
đm=660(V), Iđm=150(A), s c c là 4,I
c t.Nắ =50(KA)
ố ỹ ư ậ ố ự thông s k thu t nh sau: U
Trang 33
ử ụ ở ệ (khi s d ng đi n áp 415V).
ồ ọ Đ án môn h c
Kích th
cướ
Aptomat(mm)
Itt (A)
Lo iạ Aptomat
UđmA (V)
IđmA (A)
Icat.N (KA)
a
B
C
Ca
T ngổ
126.1
NF160SH
660
150
50
280
275
103
155
Nhóm 1
36.5
NF100SH
660
50
50
90
155
86
104
Nhóm 2
19.2
NF100SH
660
30
50
90
155
86
104
Nhóm 3
30.4
NF100SH
660
40
50
90
155
86
104
Nhóm 4
29.6
NF100SH
660
40
50
90
155
86
104
Nhóm 5
19.3
NF100SH
660
30
50
90
155
86
104
ế
Chi u sáng
6.5
NF30SS
600
10
5
75
130
68
86
ả ọ ế ủ ố ượ ả K t qu ch n Aptomat trong t phân ph i đ c cho trong b ng sau:
ọ ủ ộ ự ưở đ ng l c x ng CKCT. 4.1.3. Ch n Aptomat trong các t
ỗ ượ ị ộ ủ ộ Ta có 5 nhóm máy m i nhóm máy đ c trang b m t t ự đ ng l c. Trong
ỗ ủ ộ ể ả ừ ự ứ ề ệ ộ m i t ơ đ ng l c đi u ch a các Aptomat đ b o v cho t ng đ ng c .
ư ề ệ ọ ở Đi u ki n ch n các Aptomat nh đã trình bày trên.
ố ư ọ ọ Ta ch n Aptomat cho Máy x c 5k310 có các thông s nh sau:
Uđm = 0.38(KV), cos = 0.6, Pđm = 4.5(KW);
tt =
ệ Dòng đi n tính toán là: I
ố ỏ ả ọ Aptomat ph i ch n có các thông s th a mãn:
đmA 0.38(KV).
ệ
Trang 34
Đi n áp :U Dòng đi n:Iệ đm It t = 11.4(A).
ồ ọ Đ án môn h c
ạ ọ ọ Ch n Aptomat do hãng Mitsubishi chao hàng vào năm 1993. Ch n lo i
ắ =
đm = 660(V), Iđm = 15(A), Ic t.N
ố ỹ ư ậ NF50SH có các thông s k thu t nh sau: U
ử ụ ở ệ 10(KA) (khi s d ng đi n áp 415V).
ướ
SL
kích th
c Aptomat(mm)
Itt (A)
IđmA (A)
KH
Tên máy
Aptom at
UđmA (V)
Ic t.Nắ (KA)
A
b
C
ca
ọ Máy x c 5k310
11.4
NF50SH
1
1
600
15
75
130
68
86
10
Máy mài thô
7.1
NF50SH
3
1
600
10
75
130
68
86
10
4
Máy phay UF222
2
22.8
NF50SH
600
30
75
130
68
86
10
5
Máy phay MUP320
1
22.8
NF50SH
600
30
75
130
68
86
10
6
Máy phay B5020
1
22.8
NF50SH
600
30
75
130
68
86
10
7
Máy bào ngang
5
11.4
NF50SH
600
15
75
130
68
86
10
ệ
8
Máy ti n SU50A
1
27.9
NF50SH
600
30
75
130
68
86
10
9
ệ Máy ti n IM95
1
11.4
NF50SH
600
15
75
130
68
86
10
10
11.4
NF50SH
ệ Máy ti n T616
13
600
15
75
130
68
86
10
11
2
ệ Máy ti n T630
25.3
NF50SH
600
30
75
130
68
86
10
12
ệ Máy ti n TUD
1
27.9
NF50SH
600
30
75
130
68
86
10
ư
13
C a vòng
1
11.4
NF50SH
600
15
75
130
68
86
10
ả ọ ế ượ ả K t qu ch n Aptomat đ c cho trong b ng sau:
ọ ủ ưở ố phân ph i phân x ng CNC. 4.1.4. Ch n Aptomat trong t
ủ ố ồ ổ Trong t ộ phân ph i có 4 Aptomat, g m m t Aptomat t ng, 2 Aptomat cung
ủ ộ ể ọ ự ế ạ ộ ấ ớ c p t i 2 t đ ng l c và m t Aptomat cho m ch chi u sáng. Đ ch n các
tt c a m i
ử ụ ư ề ệ ủ ỗ ệ Aptomat này ta s d ng đi u ki n nh trên, dòng di n tính toán I
ị ở ụ ả ầ nhóm ta đã xác đ nh ph n tính toán ph t i.
tt=133.3 (A)
ọ ưở Ch n Aptomat cho phân x ng CNC có I
ả ầ ọ ỏ Aptomat ch n ph i th a mãn yêu c u sau:
Trang 35
ứ ệ ị Đi n áp đ nh m c: UđmA Uđm.mg=0.38(KV)
ồ ọ Đ án môn h c
đmA Itt=133.3 (A) ế ạ
ệ ứ ị
ạ ọ ọ Dòng đi n đ nh m c: I Ch n Aptomat do hãng Mitsubishi ch t o. Ch n lo i NF160SH có các
đm=660(V), Iđm=150(A), s c c là 4,I
c t.Nắ =50(KA)
ố ỹ ư ậ ố ự thông s k thu t nh sau: U
ử ụ ở ệ (khi s d ng đi n áp 415V).
Kích th
cướ
Aptomat(mm)
Itt (A)
Lo iạ Aptomat
UđmA (V)
IđmA (A)
Icat.N (KA)
A
b
C
Ca
155
T ngổ
133.3
NF160SH
660
150
280
275
50
103
104
Nhóm 1
101.2
NF100SH
660
125
90
155
50
86
104
Nhóm 2
66.9
NF100SH T/A
660
75
90
155
50
86
86
4.67
NF30SS
380
10
75
130
5
68
Chi uế sáng
ả ọ ế ủ ố ượ ả K t qu ch n Aptomat trong t phân ph i đ c cho trong b ng sau:
ọ ủ ộ ự ưở đ ng l c x ng CNC. 4.1.5. Ch n Aptomat trong các t
ỗ ượ ị ộ ủ ộ Ta có 2 nhóm máy m i nhóm máy đ c trang b m t t ự đ ng l c. Trong
ỗ ủ ộ ự ề ể ả ừ ứ ệ ộ m i t ơ đ ng l c đ u ch a các Aptomat đ b o v cho t ng đ ng c .
ư ề ệ ọ ở Đi u ki n ch n các Aptomat nh đã trình bày trên.
ố ư ệ ọ Ta ch n Aptomat cho máy ti n có các thông s nh sau:
Uđm = 0.38(KV), cos = 0.6, Pđm = 4 (KW);
tt =
ệ Dòng đi n tính toán là: I
ố ỏ ả ọ Aptomat ph i ch n có các thông s th a mãn:
đmA 0.38(KV)
ệ
Đi n áp :U Dòng đi n:Iệ đm It t = 10.1(A)
ọ ế ạ ạ ọ
đm = 660(V), Iđm = 15(A), Ic t.N
ố ỹ ư ậ Ch n Aptomat do hãng Mitsubishi ch t o. Ch n lo i NF50SH có các ắ = 10(KA) (khi s ử thông s k thu t nh sau: U
ụ ở ệ d ng đi n áp 415V).
Trang 36
ả ọ ế ượ ả K t qu ch n Aptomat đ c cho trong b ng sau:
ướ
kích th
c Aptomat(mm)
SL
IđmA (A)
KH
Tên máy
Itt (A)
Apto mat
UđmA (V)
Ic t.Nắ (KA)
A
b
C
Ca
9
1
Máy ti nệ
10.1
NF50SH
600
15
10
75 130
68
86
7
22.8
NF50SH
600
30
10
75 130
68
86
43
NF50SH
600
50
10
75 130
68
86
2 Máy phay 3 Máy phay DMU50M 1 1
Máy mài
4
7.1
NF50SH
600
10
10
75 130
68
86
1
ệ 5 Máy ti n CTX200E
88.6
NF100SH
660
100
50
90 155
86
104
1
ệ 6 Máy ti n DMU60T
53.2
NF60SH
600
60
10
75 130
68
86
2
600
5
7
Máy khoan
3.8
NF30SS
2.5
75 130
68
86
ồ ọ Đ án môn h c
ọ ẫ 4.2 Ch n thanh d n
ể ọ ệ ề ẫ ọ Đ ch n thanh d n ta ch n theo theo đi u ki n phát nóng:
Trong đó:
ủ ệ ẫ là dòng đi n cho phép c a thanh d n.
ủ ệ ẫ ộ ẫ t đ thanh d n là
ệ ộ ủ ườ là dòng đi n cho phép c a m t thanh d n khi nhi 700C, nhi ng xung quanh là 25 t đ c a môi tr ệ ộ 0C .
ệ ố ệ ặ ằ ẫ ỉ =0.95 – h s hi u ch nh khi đ t thanh d n n m ngang.
ệ ố ệ ế ỉ ườ ề ợ ồ ạ – h s hi u ch nh khi xét đ n tr ng h p g m nhi u thanh gép l i .
ệ ố ệ ỉ ệ ộ ườ h s hi u ch nh theo nhi t đ môi tr ng xung quanh khác nhi ệ ộ t đ
ẩ ở ổ tiêu chu n (tra s tay).
ọ ẫ ủ ưở ố phân ph i phân x ng CKCT. 4.2.1. Ch n thanh d n trong t
ể ẽ ẫ ồ ị ủ ẫ ố ằ Ta s dùng thanh d n b ng đ ng đ trang b cho t phân ph i. Thanh d n
ở ấ ỏ ổ ủ ệ ớ ồ ỏ ợ ằ b ng đ ng có đi n tr su t nh t n hao c a nó la nh và cũng phù h p v i
ưở ấ ự ử ụ ẫ ằ ớ ồ ờ phân x ng. V i thanh d n b ng đ ng, th i gian s d ng công su t c c
max = 4500 gi
ưở ệ ộ ạ đ i(phân x ng làm vi c ba ca m t ngày): T .ờ
ề ọ ệ Đi u ki n ch n :
Trang 37
ở ặ ằ ọ đây ta ch n : =0.95 vì thanh cái đ t n m ngang
ồ ọ Đ án môn h c
ộ ỉ ỗ =1 vì m i pha ch có m t thanh.
=1
tt=126.1(A)
ủ ệ ưở Dòng đi n tính toán c a phân x ng là: I
ễ ả ẫ ằ ọ ồ Tra b ng 2.56 (sách CCĐNguy n Xuân Phú) ta ch n thanh d n b ng đ ng
ế
Thi
Kích th
cướ
Kh i l
ng
ệ t di n 2
(mm2)
ố ượ (KG)
ICP (A)
ề Chi u dài (m)
(mm
)
25*3
75
0.668
340
0.8
ố có thông s sau:
ẫ ủ ọ ưở ố phân ph i phân x ng CNC. 4.2.2. Ch n thanh d n t
Có : Itt=133.3(A).
ươ ự ẫ ủ ả ưở Hoàn toàn t ng t ta có b ng các thanh d n t ố phân ph i phân x ng
ế
Thi
Kích th
cướ
Kh i l
ng
ệ t di n 2
(mm2)
ố ượ (KG)
ICP (A)
ề Chi u dài (m)
(mm
)
25*3
75
0.668
340
0.8
CNC:
ẫ ủ ộ ọ ưở ự ủ đ ng l c c a phân x ng CKCT. 4.2. 3. Ch n thanh d n t
ế
Thi
Kích th
cướ
Kh i l
ng
ệ t di n 2
TT
(mm2)
ố ượ (KG)
ICP (A)
ề Chi u dài (m)
(mm
)
ĐL1
75
25*3
0.668
340
0.8
ĐL2
75
25*3
0.668
340
0.8
ĐL3
75
25*3
0.668
340
0.8
ĐL4
75
25*3
0.668
340
0.8
ĐL5
75
25*3
0.668
340
0.8
ươ ự ẽ ả Tính hoàn toàn t ng t ta s có b ng sau.
ẫ ủ ộ ọ ưở ự ủ đ ng l c c a phân x ng CNC. 4.2.4. Ch n thanh d n t
ế
Ti
Kích th
cướ
Kh i l
ng
ệ t di n 2
TT
(mm2)
ố ượ (KG)
ICP (A)
ề Chi u dài (m)
(mm
)
ĐL1
75
25*3
0.668
340
0.8
ĐL2
75
25*3
0.668
340
0.8
Trang 38
ươ ự ẽ ả Tính hoàn toàn t ng t ta s có b ng sau.
ọ ồ Đ án môn h c
ọ ủ ố ủ ộ ự ưở phân ph i và t đ ng l c cho 2 phân x ng CKCT và CNC. 4.2.5. Ch n t
ự ệ ọ ở ủ ố ủ ộ ẽ ọ ủ ự D a vào vi c ch n Aptomat các t phân ph i và t đ ng l c ta s ch n t
ố ủ ộ ự ả phân ph i và t đ ng l c theo b ng sau.
ộ
Lo i tạ ủ
Cao (mm)
R ng(mm)
Sâu(mm)
TPP
1800
1000
400
ĐL1
1800
1000
400
ĐL2
1800
1000
400
ĐL3
1800
1000
400
ĐL4
1800
1000
400
ĐL5
1800
1000
400
ưở ng CKCT. ớ 4.2.5.1 V i phân x
ộ
Lo i tạ ủ
Cao (mm)
R ng(mm)
Sâu(mm)
TPP
1800
1000
400
ĐL1
1800
1000
400
ĐL2
1800
1000
400
ớ ưở 4.2.5.2 V i phân x ng CNC.
ọ ưở ưở 4.3 Ch n cáp cho phân x ng CKCT và phân x ng CNC
ọ ưở 4.3.1 Ch n cáp cho phân x ng CKCT
ặ ấ ề 4.3.1.1. Đ t v n đ
ượ ề ả ườ ộ ượ ệ Khi đi n năng đ c truy n t i trên đ ng dây thì luôn có m t l ổ ng t n
ấ ườ ệ ấ ấ ị th t nh t đ nh trên đ ng dây. Do đó ở ố ườ cu i đ ng dây thì công su t và đi n
ậ ượ ỏ ơ ở ầ ườ ệ ẫ ọ ở áp nh n đ c luôn nh h n đ u đ ng dây.Vi c tính ch n dây d n,cáp
ỗ ệ ố ệ ả ạ ộ ệ ả ườ ệ m i h th ng đi n ngoài vi c đ m b o cho nó ho t đ ng bình th ng thì vi c
ả ổ ệ ỏ ố ả đ m b o t n hao đi n năng càng nh càng t t.
ể ọ ượ ộ ệ ố ể ọ ệ ẫ Đ ch n đ c dây d n, cáp trong m t h th ng đi n ta có th ch n theo
Trang 39
ộ ố ươ ư m t s ph ng pháp nh sau:
ọ ồ Đ án môn h c
ế ệ ệ ổ ươ Ch n ti ọ t di n cáp theo t n hao đi n áp cho phép.ph ng pháp này
ườ ụ ệ ạ ấ ộ ườ ớ ế th ng áp d ng cho m ng đi n áp th p có đ dài đ ng dây l n.Thi t
ệ ượ ả ả ệ ả ấ ọ ổ ườ di n dây đ c ch n ph i đ m b o sao cho t n th t đi n áp trên đ ng dây
ớ ạ ằ n m trong gi i h n cho phép.
ế ậ ộ ệ ệ ổ ươ t di n cáp theo m t đ dòng đi n không đ i.Ph ng pháp này
Ch n ti ọ ụ ủ ệ ệ ạ ị ươ ườ ọ áp d ng trong vi c tính ch n cáp c a m ng đi n đ a ph ng,đ ng dây
ọ ẽ ự ậ ấ ụ ả ề ả ạ Ư ừ ch n s có s gi t c p theo ph t i mà nó truy n t i trên t ng đo n . u
ủ ể ươ ể ế ượ đi m c a ph ng pháp này là có th ti ệ t ki m đ ạ c kim lo i màu.
ế ệ ề ệ ấ ạ ổ ươ Ch n ti ọ t di n dây theo đi u ki n phí t n kim lo i màu ít nh t.Ph ng
ệ ả ả ổ ườ ơ ổ ấ pháp này cũng đ m b o đi n áp t n hao trên đ ng dây bé h n t n th t
ả ượ ệ ả ử ụ ạ đi n áp cho phép, ngoài ra nó còn đ m b o l ng kim lo i màu s d ng là
ấ ỏ nh nh t.
ươ ọ ế ệ ệ ươ Ph ng pháp ch n thi ề t di n cáp theo đi u ki n phát nóng. Ph ng
ườ ượ ử ụ ệ ố ữ ệ ọ pháp này th ng đ c s d ng khi ch n cáp cho nh ng h th ng đi n có
ớ ộ đ dài cáp không quá l n.
ườ ưở ể ọ ớ ộ Do đ ng dây trong phân x ng CKCT có đ dài không l n, nên đ ch n
ệ ủ ệ ố ưở ệ ề ọ cáp cho h th ng đi n c a phân x ng này ta ch n theo đi u ki n phát nóng
cho phép.
ề ọ ệ Đi u ki n ch n :
Icp(A)
Trong đó:
ệ ố ệ ỉ ệ ộ ự ệ ệ ộ ườ t đ do s chênh l ch nhi t đ môi tr ng k1: là h s hi u ch nh nhi
ế ạ ườ ch t o và môi tr ặ ng đ t dây.
ệ ố ệ ỉ ặ ệ ộ ể ế ố ượ t đ k đ n s l ộ ng cáp đ t chung trong m t k2:là h s hi u ch nh nhi
rãnh.
ớ ừ ế ạ ứ ệ ạ ế t Icp:dòng đi n phát nóng cho phép,nhà ch t o cho ng v i t ng lo i thi
ệ di n dây(A)
ệ Itt:dòng đi n tính toán qua dây(A)
ệ ể ề Đi u ki n ki m tra:
ế ợ ể ớ ế ị ả ệ Khi ki m tra dây cáp ta k t h p v i thi t b b o v
cp Idc/(A)
ế ả ầ N u b o v b ng c u chì: I ệ ằ
Trang 40
ả ầ ủ ệ ộ Idc: là dòng đi n tác đ ng c a dây ch y c u chì
ồ ọ Đ án môn h c
ạ ớ ộ ự =3 v i m ch đ ng l c
ế ạ ớ =0.8 v i m ch chi u sáng
cp (A)
ế ả N u b o v b ng Aptomat: I ệ ằ
ệ ừ ủ ở c a Aptomat Ikđ.nh: dòng kh i đi n t
ọ ừ ưở ưở ủ TBA c a phân x ng t ớ ủ i t ố phân ph i phân x ng 4.3.1.2. Ch n cáp t
CKCT
2=0.9
ế ố Ta b trí cáp đi chung tuy n nên k
ể ơ ườ ườ ệ ộ ủ ả Đ đ n gi n ta coi nhi ệ ng làm vi c và môi tr ế ng ch
ư ạ t o cáp là nh nhau nên h s : k
tt.pxCKCT=126.1(A)
ủ ệ t đ c a môi tr ệ ố 1=1 ưở Dòng đi n tính toán c a phân x ng là: I
ưở ượ ổ ị Phân x ng đ ế c trang b Aptomat t ng NF160SH do hãng Mitsubishi ch
đm=150(A), do đó cáp
ứ ệ ả ị ạ t o(tra b ng 3.8 sách CCĐ), có dòng đi n đ nh m c: I
ượ ỏ ọ đ ả c ch n ph i th a mãn:
ệ ị Đ n áp đ nh m cU ứ đmc Uđm.mg=380(V)
ệ ị Dòng đi n đ nh m c:I ứ cp
ệ ề ể Đi u ki n ki m tra:
Icp
ế ợ ệ ề ệ ồ ọ K t h p hai đi u ki n trên ta ch n cáp đ ng ba lõi+ trung tính cách đi n
cp=174(A) )
ế ạ ế ệ ằ b ng PVC do hãng LENS ch t o có ti t di n 3*35+25 dòng I
ố ệ ở ả (s li u này tra b ng PL4.28Sách HTCCĐ).
ố ớ ủ ộ ưở ừ ủ t phân ph i t i các t ự đ ng l c phân x ng CKCT. ọ 3. Ch n cáp t
ố ớ ủ ộ ượ ề ệ ọ ớ Cáp t ừ ủ t phân ph i t i các t ự đ ng l c cũng đ c ch n v i đi u ki n
ư nh trên
ự ọ Ch n cáp t ừ ủ t phân ph i t ố ớ ủ ộ i t đ ng l c 1
tt=36.5(A)
ẫ ủ ủ ộ ệ ự đ ng l c 1 là: I Dòng đi n tính toán trên thanh d n c a t
đmA=40(A)
ệ ủ ả này có I Aptomat b o v t
1 =1, k2=0.8
ệ ố ệ ư ọ ỉ Hai h s hi u ch nh ta cũng ch n nh trên: k
Do đó:
UđmC 380(V)
IcpC Itt=45.6(A)
ể ề Đi u ki n ki m tra: ệ
Trang 41
IcpC
ồ ọ Đ án môn h c
C=2.5(mm)có ký hi u là
ố ọ ế ệ ệ t di n F Ta ch n cáp đ ng b n lõi có: ti ồ
4G2.5 ,Icp=41(A)
Thi
ệ t di n
STT
ế Tuy n cáp
1
ĐL1TPP
Itt (A) 36.5
ế (mm) 4G4
Icp.C (A) 53
41.7
2
ĐL2TPP
19.2
4G1.5
31
20.8
3
ĐL3TPP
30.4
4G1.5
31
33.3
4
ĐL4TPP
29.6
4G1.5
31
33.3
5
ĐL5TPP
19.2
4G1.5
31
20.8
ả ọ ế ả K t qu ch n cáp cho trong b ng sau:
ọ ừ ủ ộ ự ớ đ ng l c t t ủ i các máy c a phân x 4.3.1.4. Ch n cáp t ưở ng
đm=9(KW) cos.
ọ ọ ừ ủ ộ ộ ớ Ch n cáp ch n cáp t ự đ ng l c m t t t i Máy phay UF222 có P
1 =1, k2=0.8
ứ ư ạ ẫ ậ ố Ta v n dùng cáp lo i nh trên, cách b trí cũng v y, t c là: k
ề ọ ệ Đi u ki n ch n:
đmc Uđm.mg=380(V)
ứ ệ ị Đi n áp đ nh m c: U
ệ ị Dòng đi n đ nh m c:I ứ đm Itt=
ệ ể ề Đi u ki n ki m tra:
Icp
C=2.5(mm)có ký hi u là
ố ọ ế ệ Ta ch n cáp đ ng b n lõi có: thi ồ ệ t di n F
4G1.5 ,Icp=31(A)
Thi
ệ t di n
STT
Tên máy
Itt (A)
ế (mm)
Icpc (A)
1
12.5
4G1.5
31
ọ Máy x c 5k310
11.4
3
8.3
4G1.5
31
Máy mài thô
7.1
4
25
4G1.5
31
Máy phay UF222
22.8
5
25
4G1.5
31
Máy phay MUP320
22.8
6
25
4G1.5
31
Máy phay B5020
22.8
7
12.5
4G1.5
31
Máy bào ngang
11.4
8
25
4G1.5
31
ệ
Máy ti n SU50A
27.9
9
12.5
4G1.5
31
ệ Máy ti n IM95
11.4
10
12.5
4G1.5
31
ệ Máy ti n T616
11.4
11
25
4G1.5
31
ệ Máy ti n T630
25.3
12
25
4G1.5
31
ệ Máy ti n TUD
27.9
Trang 42
ế ả ả K t qu cho trong b ng sau:
13
12.5
4G1.5
31
ư
C a vòng
11.4
ọ ồ Đ án môn h c
ọ ưở 4.3.2 Ch n cáp cho phân x ng CNC.
ọ ừ ưở ưở ủ TBA c a phân x ng t ớ ủ i t ố phân ph i phân x ng 4.3.2.1. Ch n cáp t
CNC
2=0.9(vì ch có hai tuy n cáp đi chung)
ế ố ế ỉ Ta b trí cáp đi chung tuy n nên k
ể ơ ệ ộ ủ ườ ườ ả Đ đ n gi n ta coi nhi t đ c a môi tr ệ ng làm vi c và môi tr ế ng ch
ư ạ t o cáp là nh nhau nên h s : k
tt.pxCNC=133.3(A)
ệ ố 1=1 ủ ệ ưở Dòng đi n tính toán c a phân x ng là: I
ưở ượ ổ ị Phân x ng đ ế c trang b Aptomat t ng NF160SH do hãng Mitsubishi ch
đm=150(A), do đó cáp đ
ứ ị ượ ỏ ọ ệ ạ t o, có dòng đi n đ nh m c: I ả c ch n ph i th a mãn:
ệ ị Đ n áp đ nh m cU ứ đmc Uđm.mg=380(V)
ệ ị Dòng đi n đ nh m c:I ứ cp (A)
ệ ề ể Đi u ki n ki m tra:
Icp
ế ợ ệ ề ệ ồ ọ K t h p hai đi u ki n trên ta ch n cáp đ ng ba lõi+ trung tính cách đi n
cp=174(A) )
ế ạ ế ệ ằ b ng PVC do hãng LENS ch t o có ti t di n 3*35+25 dòng I
ố ệ ở ả (s li u này tra b ng PL4.28Sách HTCCĐ).
ọ ố ớ ủ ộ ưở ừ ủ t phân ph i t i các t ự đ ng l c phân x ng CNC. 4.3.2.2. Ch n cáp t
ố ớ ủ ộ ự ượ ệ ớ ọ Cáp t ừ ủ t phân ph i t i các t đ n l c cũng đ ư ề c ch n v i đi u ki n nh
trên
ự ọ ch n cáp t ừ ủ t phân ph i t ố ớ ủ ộ i t đ ng l c I.
tt=101.2(A)
ẫ ủ ủ ộ ệ ự đ ng l c 1 là: I Dòng đi n tính toán trên thanh d n c a t
đmA=125(A)lo i NFA160SH do hãng
ệ ủ ả ạ này có I Aptomat b o v t
ế ạ ả Mitsubishi ch t o(tra b ng 3.8 sách CCĐ)
1 =1, k2=0.9
ệ ố ệ ư ọ ỉ Hai h s hi u ch nh ta cũng ch n nh trên: k
Do đó:
UđmC 380(V)
IcpC Itt=101.2(A)
ể ề Đi u ki n ki m tra: ệ
Trang 43
IcpC
ọ ồ Đ án môn h c
C=6(mm)có ký hi u là
ọ ố ế ệ ệ t di n F Ta ch n cáp đ ng b n lõi có: thi ồ
ả 4G6 ,Icp=66(A)(tra b ng PL4.29 –sách HTCCĐ)
Thi
ệ t di n
STT
ế Tuy n cáp
Itt (A)
ế (mm)
Icp.C (A)
1
ĐL1TPP
101.2
104.2
4G16
113
2
ĐL2TPP
66.9
62.5
4G10
87
ả ọ ế ả K t qu ch n cáp cho trong b ng sau:
ọ ừ ủ ộ ự ớ ưở đ ng l c t t ủ i các máy c a phân x ng CNC 4.3.2.3. Ch n cáp t
đm=9(KW) cos.
ọ ọ ừ ủ ộ ộ ớ Ch n cáp ch n cáp t ự đ ng l c m t t t i Máy phay có P
ư ạ ẫ Ta v n dùng cáp lo i nh trên.
ề ọ ệ Đi u ki n ch n:
đmc Uđm.mg=380(V)
ứ ệ ị Đi n áp đ nh m c: U
ệ ị Dòng đi n đ nh m c:I ứ đm Itt=
ệ ể ề Đi u ki n ki m tra:
Icp
C=2.5(mm)có ký hi u là
ố ọ ế ệ ệ t di n F Ta ch n cáp đ ng b n lõi có: thi ồ
4G1.5 ,Icp=31(A)
Thi
ệ t di n
STT
Tên máy
Itt (A)
1
ế (mm) 4G1.5
Icpc (A) 31
Máy ti nệ
10.1
12.5
2
4G1.5
31
Máy phay
22.8
25
3
4G4
53
Máy phay DMU50M
43
41.7
4
4G1.5
31
Máy mài
7.1
8.3
5
4G16
113
ệ
Máy ti n CTX200E
88.6
83.3
6
4G6
66
ệ
Máy ti n DMU60T
53.2
50
7
4G1.5
31
Máy khoan
3.8
4.2
ế ả ả K t qu cho trong b ng sau:
ọ ế 4.3.3.Ch n máy bi n dòng
ủ ế ạ ườ ủ ặ ưở ượ Máy bi n dòng c a m ch đo l ng đ t sau MBA c a phân x ng đ ọ c ch n
ệ ề theo đi u ki n sau:
đMbiUmg=0.38(KV);
ệ Đi n áp: U
ơ ấ ủ ứ ệ ị ưở Dòng đi n đ nh m c phía s c p: c a hai phân x ng là:
Trang 44
IđmCKCT126.1(A)
ồ ọ Đ án môn h c
IđmCNC133.3(A)
ấ
ố ộ
Lo iạ
S cu n dây
BD8
Uđm (V) 400
Iđm (A) 150
C p chính xác 0.5
1
BD8
400
150
0.5
1
Trang 45
ư ứ ế ọ Theo căn c trên ta ch n máy bi n dòng nh sau:
ồ ọ Đ án môn h c
PH N VẦ
Ấ
Ả
BÙ CÔNG SU T PH N KHÁNG
ƯỞ
CHO PHÂN X
NG CKCT VÀ CNC
Ặ
Ấ
Ề
5.1. Đ T V N Đ ệ
ượ ụ ủ ệ ệ ệ Hi n nay l ng đi n năng tiêu th c a các xí nghi p công nghi p là khá
ố ệ ế ả ổ ượ ả ậ ử ụ ấ ớ l n, chi m kho ng 55% t ng s đi n năng đ c s n xu t ra, vì v y s d ng
ế ố ớ ề ệ ệ ọ ợ h p lý ti t ki m đi n năng có ý nghĩa quan tr ng đ i v i n n kinh t ế ệ ố . H s
ệ ử ụ ệ ấ ộ ọ ỉ ể công su t là m t ch tiêu quan tr ng đ đánh giá xem xí nghi p s d ng đi n
ự ế ớ ợ ợ ế ủ ệ ệ có h p lý không, nó liên quan tr c ti p t i l i ích kinh t c a xí nghi p. Vi c
ự ế ớ ừ ệ ố ữ ệ ấ ộ nâng cao h s công su t không nh ng tác đ ng tr c ti p t i t ng xí nghi p
ả ưở ớ ả ủ ệ ệ ấ ả ố mà còn nh h ng t i tính hi u qu c a quá trình s n xu t và phân ph i đi n
năng.
ầ ớ ế ị ụ ệ ụ ượ ề ấ Ph n l n các thi t b tiêu th đi n năng đi u tiêu th l ng công su t tác
ụ ế ấ ấ ấ ả
ư ơ ượ ệ ụ d ng P(KW) và công su t ph n kháng Q. Công su t tác d ng là công su t bi n … Công ng có ính nh c năng, quang năng, nhi ạ thành các d ng năng l t năng
ể ừ ấ ả ấ ạ ừ ủ su t ph n kháng Q(KVAR) là công su t dùng đ t hóa m ch t c a các máy
ệ đi n, nó không sinh ra công.
ệ ặ ầ ệ ấ ả ộ Bù công su t ph n kháng là vi c đ t g n các h dùng đi n các máy sinh ra
ể ệ ả ấ ấ ấ ộ công su t ph n kháng Q, đ cung c p công su t này cho các h dùng đi n.
ư ậ ẽ ề ả ả ấ ả ầ ườ Nh v y s là gi m công su t ph n kháng c n truy n t i trên đ ng dây
ệ ố ấ ượ ư H s công su t đ c tính nh sau:
cos=
tt không đ i, nh bù công su t ph n kháng thì l
ư ậ ượ ả ấ ờ ổ ượ Nh v y khi l ng P ng
ườ ệ ố ả ấ ả ng dây gi m đi d n t i S ề ả Qtt truy n t I trên đ ẫ ớ tt g m đivà h s công su t tăng
lên.
ấ ư ạ ệ ố ệ ữ ả Vi c tăng h s công su t đ a l ệ i nh ng hi u qu sau:
ượ ổ ệ ệ ấ ấ ạ ổ Gi m đ ả ấ c t n th t công su t và t n th t đi n năng trong m ng đi n.
ệ ả ấ ạ ổ Gi m t n th t đi n áp trong m ng đi n. ệ
ề ả ủ ườ ả Tăng kh năng truy n t i c a đ ng dây và MBA.
ủ ả Tăng kh năng phát c a các máy phát đi n ệ
Trang 46
ệ ố ệ ấ Các bi n pháp nâng cao h s công su t:
ọ ồ Đ án môn h c
ấ ự ệ ể ộ Nâng cao h s công su t cos t ệ ố nhiên: Là tìm bi n pháp đ các h tiêu
ụ ệ ớ ượ ượ ả ụ ư ợ ả ấ th đi n gi m b t đ c l ng công su t ph n kháng tiêu th nh : h p lý
ấ ả ả ạ ờ ả ủ ộ ơ hóa các quá trình s n xu t,gi m th i gian ch y không t i c a các đ ng c ,
ơ ườ ệ ả ằ ấ ộ ế ộ thay th đ ng c th ng xuyên làm vi c non t ơ i b ng đ ng c có công s t
ệ ố ấ ự ấ ợ ư ạ ợ h p lý. Nâng 1cao h s công su t cos t nhiên r t có l i vì nó đ a l ệ i hi u
ả ế ả ặ ế ị qu kinh t lâu dài mà không ph i đ t thêm thi t b bù.
ử ụ ệ ố ệ ấ ạ ế ị t b bù
Nâng cao h s công su t cos nhân t o là vi c ta s d ng các thi ượ ặ ầ ế ị ư ồ ộ ộ nh : các máy bù đ ng b , các t t b này đ bù c đ t g n h tiêu
ự ế ụ ệ ụ ể ấ ộ ụ … Các thi ả ấ th đi n đ cung c p tr c ti p công su t ph n kháng cho h tiêu th đó.
ƯỢ
Ặ Ộ Ụ
Ụ
Ị
NG BÙ, T BÙ, V TRÍ Đ T B T BÙ CHO
Ị 5.2. XÁC Đ NH DUNG L
ƯỞ
ƯỞ
PHÂN X
NG CKCT VÀ PHÂN X
NG CNC.
ượ ưở ng bù phân x ng CKCT. ị 5.2.1. Xác đ nh dung l
ượ ưở ượ ứ ị Dung l ủ ng bù c a phân x ng đ c xác đ nh theo công th c sau:
Qbù=Ptt*(tg1tg2)* (KVAR)
Trong đó :
ả ủ ệ ố ệ ế ệ ự nhiên =0.91, là h s tính đ n hi u qu c a vi c bù cos t
ủ ấ ưở ng (Kw). Ptt :là công su t tính toán c a phân x
1: góc ng v i h s công su t th c t
ớ ệ ố ự ế ủ ứ ấ ưở c a phân x ng,
cos1=0,66;1=47.93
2: góc ng v i h s công su t c n đ t t
ớ ệ ố ấ ầ ạ ớ ứ i
cos2=0,9 ;1=25.84
ượ ầ Dung l ng c n bù là:
Qbù=Ptt*(tg1tg2)*0,9=46.688*0,9*(tg47.93 tg25,84)
hay: Qbù=26.2(KVAR).
ượ ưở ng bù phân x ng CNC. ị 5.2.2. Xác đ nh dung l
ươ ự ư ưở Tính t ng t nh phân x ng CKCT.
cos1=0,64;1=50.2
2: góc ng v i h s công su t c n đ t t
ớ ệ ố ấ ầ ạ ớ ứ i
cos2=0,9 ;1=25.84
ượ ầ Dung l ng c n bù là:
Qbù=Ptt*(tg1 tg2)*0,9=51.915*0,9*(tg50.2 tg25,84)
Trang 47
hay: Qbù=33.452(KVAR).
ồ ọ Đ án môn h c
ể ượ ấ ả ưở Đ bù l ng công su t ph n kháng trên cho phân x ể ng ta có th dùng các
ộ ộ ụ ệ ộ ộ ơ ồ ủ ộ ồ máy bù đ ng b , đ ng c đ ng b , b t đi n. Tùy theo quy mô c a h dùng
ệ ọ ế ị ố ớ ưở đi n mà ta ch n thi ợ t b bù cho phù h p. Đ i v i phân x ng CKCT và CNC ta
ộ ụ ệ ụ ệ ư ể ể ượ ế ạ ừ dùng b t đi n đ bù. T đi n có u đi m là nó đ ơ c ch t o thành t ng đ n
ỏ ế ị ệ ưở ậ ị v nh vì v y nó có th đ ể ượ ư ớ ừ c đ a t i t ng thi t b dùng đi n trong phân x ng,
ượ ể ủ ưở nó đ ự c ghép thêm vào theo s phát tri n c a phân x ng.
ề ị ặ ế ị ả ưở ấ ớ ớ ệ ả V v trí đ t thi t b bù, nó có nh h ng r t l n t i hi u qu bù. Khi các
ụ ế ị ử ụ ệ ả ấ t ặ ầ bù càng đ t g n các thi ả t b s d ng công su t ph n kháng thì hi u qu bù
ự ế ụ ệ ể ượ ặ ở càng cao. Tuy nhiên tùy theo tình hình th c t mà t đi n bù có th đ c đ t
ố ạ ủ ạ ủ ố ủ ộ ự thanh cái cao áp, h áp c a TBA phân ph i, t i các t phân ph i, t đ ng l c
ặ ạ ầ ự ụ ả ớ ho c t i đ u c c các ph t i l n.
ạ ụ ị ưở bù cho hai phân x ng CKCT và CNC.. 5.2.3. Xác đ nh lo i t
ố ớ ưở ẽ ặ ộ ụ ố Đ i v i phân x ng CKCT và CNC này ta s đ t b t bù t ạ ủ i t phân ph i
ưở ể ệ ậ ả ủ c a phân x ng đ ti n cho công tác qu n lý, v n hành.
bùCKCT=26.2(KVAR), QbùCNC=33.452(KVAR) nên
ở Theo tính toán trên thì: Q
Kích th
c ướ
Mã hi uệ
Phân ngưở x
Uđm (V)
Qb (kVAr)
C ()
Iđm (A)
(mm)
CKCT
380
459.5
DLE3H25K6S
25
38
290
CNC
380
459.5
DLE3H25K6S
25
38
290
ẽ ọ ộ ụ ố ư ế ạ ta s ch n b t bù ba pha do DAE YEONG ch t o, có các thông s nh sau:
Trang 48
ơ ồ ắ ặ ụ ủ ố S đ l p đ t t bù trong t phân ph i:
ồ ọ Đ án môn h c
Ầ PH N VI
Ạ
Ắ
Ế
Ể
Ị
TÍNH NG N M CH VÀ KI M TRA THI T B
ủ ụ ể ắ ạ 6.1. M c đích c a ki m tra ng n m ch.
ệ ố ự ố ệ ể ạ ắ ấ ả Ng n m ch là s c gây nguy hi m nh t trong h th ng đi n. Khi x y ra
ở ủ ệ ố ạ ắ ả ổ ố ệ ủ ệ ng n m ch thì t ng tr c a h th ng gi m xu ng làm cho dòng đi n c a h
ụ ầ ố ườ ắ ạ ể ấ th ng tăng cao có th g p vài ch c l n bình th ng, dòng ng n m ch này gây
ệ ấ ớ ệ ứ ự ể ể ệ ộ ệ ứ nên hi u ng nhi t và hi u ng l c đi n đ ng r t l n có th gây nguy hi m
ườ ế ị ể ạ ắ ạ ắ ờ ớ cho con ng i và thi t b . Th i gian ng n m ch càng l n, đi m ng n m ch
ấ ầ ạ ạ ắ ồ ớ càng g n ngu n cung c p thì tác h i do dòng ng n m ch gây ra càng l n làm
ế ị ể ườ ậ ạ ổ cháy n các thi t b gây nguy hi m cho ng ắ i v n hành, ng n m ch làm cho
ấ ả ệ ả ưở ế ỏ đi n áp gi m th p nh h ệ ủ ng đ n quá trình làm vi c c a các máy móc đòi h i
ạ ở ầ ệ ố ệ ế ắ ả ố ồ ộ đ chính xác cao, n u ng n m ch g n ngu n đi n áp h th ng gi m xu ng
ệ ố ệ ể ạ ọ ố nghiêm tr ng có th gây r i lo n h th ng đi n.
ể ệ ắ ậ ằ ế ị ả ọ ạ Do v y vi c tính ng n m ch nh m ki m tra các thi t b đã ch n khi x y ra
ạ ắ ng n m ch.
ơ ồ ọ ể ắ ạ ế 6.2. Ch n đi m tính ng n m ch và s đ thay th .
ơ ồ ế ạ ắ ưở 6.2.1..Tính ng n m ch và s đ thay th cho phân x ng CKCT
ẽ ế ắ ạ ạ ủ ủ Ta s ti n hành tính ng n m ch ba pha t i thanh cái c a t ố phân ph i thanh cái
ộ ộ ự ặ ấ ơ ộ ơ ủ ủ ộ c a t đ ng l c và trên m t đ ng c cách xa TBA nh t ho c là đ ng c có
ấ ớ ơ ồ ứ ấ ấ công su t l n nh t. Căn c vào s đ đi dây ta th y máy KH là 8 trong nhóm 3
ấ ớ ẽ ạ ắ là có công su t l n , nên ta s tính ng n m ch trên máy KH là 8.
ơ ồ ế S đ thay th :
ố ủ ơ ồ ế 6.2.1.1.Các thông s c a s đ thay th
ẫ ủ ủ ủ ộ ế ệ ớ Do thanh d n c a các t ố phân ph i và các t ự đ ng l c có thi ề t di n l n, chi u
ể ỏ ủ ệ ệ ấ ỏ ở ỏ dài nh nên đi n tr và đi n kháng c a nó r t nh nên ta có th b qua.
ủ ệ ở ệ a/ Đi n tr và đi n kháng c a MBA
ở ượ ệ ứ Đi n tr đ c tính theo công th c:
RB=*10=*10=20(m)
ệ Đi n kháng :
XB===60(m)
Trang 49
ủ ườ ệ ở ệ b/Đi n tr và đi n kháng c a đ ng dây.
ọ ồ Đ án môn h c
ừ ố ế ệ Cáp t TBA t ớ ủ i t ề phân ph i, chi u dài L=30(m), ti t di n 3*35+1*25 dòng
Icp=174(A) .
r0=0.524(/km) => Rc1=0.524*30=15.72(m)
x0=0.145(/km) => X c1=0.145*30=4.35(m)
o Cáp t
ự ế ừ ủ t phân ph i t ố ớ ủ ộ i t đ ng l c III, có L=25(m) , ti ệ t di n
cp=31(A)
ệ FC=1.5(mm) có ký hi u là 4G1.5 ,I
r0=13.35(/km) => Rc2=13.35*25=333.75(m)
x0=0.1(/km) => Xc2=0.1*25=2.5(m)
o Cáp t
ừ ủ ộ ớ ộ ơ ế ự đ ng l c III t t i đ ng c KH là 8, có L=8(m), ti ệ t di n
cp=31(A)
ệ FC=1.5(mm)có ký hi u là 4G1.5 ,I
r0=13.35(/km) =>Rc3=13.35*8=106.8(m)
x0=0.1(/km) =>Xc3=0.1*8=0.8(m)
ủ ệ ệ ở c/Đi n tr và đi n kháng c a các Aptomat
đmA =400(A)
ầ Aptomat đ u ra MBA có I
ệ đi n tr : R ở A1=Rtx+Rcu n.dộ =0.25+0.15=0.4(m)
A1=0.1(m).
ệ đi n kháng: X
ả (tra b ng PL4.14và PL4.15 sách TKCĐ)
đmA =150(A)
ủ ố Aptomat t phân ph i có I
ệ đi n tr : R = 0.55+0.65=1.2(m) ở A2= Rtx+Rcu n.dộ
A2 =0.74(m)
ệ đi n kháng: X
ả (tra b ng PL4.14và PL4.15 sách TKCĐ)
đm=40(A)
ủ ộ Aptomat t ự đ ng l c III có I
ệ đi n tr : R = 2.7+1.3=4(m) ở A3= Rtx+Rcu n.dộ
A3 =5.5(m)
ệ đi n kháng: X
đmA=40(A)
ừ ủ ộ ự ế ơ Aptomat t ộ đ ng l c III đ n đ ng c KH là 8 có I t
ệ đi n tr : R = 2.7+1.3=4(m) ở A4= Rtx+Rcu n.dộ
A4 =5.5(m).
ệ đi n kháng: X
ủ ạ ưở . ắ 6.2.1.2/Tính toán ng n m ch c a phân x ng CKCT
ẫ ủ ủ ắ ố a/ Ng n m ch N phân ph i) ạ ở 1(thanh d n c a t
B+Rc1+RA1+ RA2 =21.862(m)
ệ ở ổ Đi n tr t ng: R=R
B+Xc1+XA1+ XA2 =60.9125(m)
ệ ổ Đi n kháng t ng: X= X
ổ ở T ng tr là: Z==64.72(m)
1 là: Ik1===3.57(KA)
Trang 50
ệ ắ ạ ạ Dòng đi n ng n m ch t i N
ọ ồ Đ án môn h c
ệ ạ ấ ạ Dòng đi n xung kích: (m ng h áp ta l y h s k
ệ ố xk=1.2) ixk1=*kxk*IN=*1.2*3.57=6.06(KA) ủ ệ ụ ệ Dòng đi n hi u d ng c a dòng xung kích:
Ixk1=Ik1*=3.71 (KA)
ể ầ *Ki m tra Aptomat đ u ra MBA.
c t.Nắ =15(KA)>3.71(KA)= Ixk1,t c là
ắ ủ ầ ứ Dòng c t c a Aptomat đ u ra MBA là:I
ầ ả ọ Aptomat đ u ra MBA ch n đã tho mãn.
ể ủ ố *Ki m tra Aptomat t phân ph i.
c t.Nắ =50(KA)>3.71(KA)= Ixk1 v y ậ
ủ ố ắ ủ Dòng c t c a Aptomat t phân ph i là : I
ủ ố ỏ Aptomat t ọ phân ph i ch n đã th a mãn.
2(thanh d n t
ắ ạ ạ ẫ ủ ộ ự b/Ng n m ch t ể i đi m N đ ng l c).
A3+RC2 =363.612(m)
ở ổ ệ Đi n tr t ng: R=: R+2R
A3+XC2=72.9125(m)
ệ ổ Đi n kháng t ng: X=: X+ 2X
ổ ở T ng tr là: Z==370.85(m)
2 là:Ik2===0.62(KA)
ệ ắ ạ ạ Dòng đi n ng n m ch t i N
2 là: ixk2 =*kxk*Ik2=1.049(KA)
Dòng xung kích t i Nạ
xk=Ik2*=0.64(KA)
ệ ụ ủ Dòng hi u d ng c a dòng xung kích: I
ể ủ ộ *Ki m tra Aptomat trong t ự đ ng l c III:
ứ ọ Aptomat lo iạ NF100SH có IN=50(KA)>Ik2=0.64 t c là Aptomat ch n đã
ả tho mãn
dm=11(kw)
ắ ạ ạ ộ ấ ơ c/Ng n m ch t i đ ng c có công su t max P
A4+RC3 =473.912(m)
ở ổ ệ Đi n tr t ng: R= R+R
A4+XC3=79.2125(m)
ệ ổ Đi n kháng t ng: X=X+ X
ổ ở T ng tr là: Z==480.5(m)
2 là:Ik2===0.48 (KA)
ệ ạ ắ ạ Dòng đi n ng n m ch t i N
2 là: ixk2 =*kxk*Ik2=0.81(KA)
Dòng xung kích t
xk=Ik2*=0.5(KA)
ệ ụ i Nạ ủ Dòng hi u d ng c a dòng xung kích: I
dm=11(kw):
ể ạ ộ ấ ơ *Ki m tra Aptomat t i đ ng c có công su t max P
ứ ọ ả Aptomat lo iạ NF50SH có IN=10(KA)>Ik2=0.48 t c là Aptomat ch n đã tho
mãn
ơ ồ ế ạ ắ ưở 6.2.2. Tính ng n m ch và s đ thay th cho phân x ng CNC
ẽ ế ắ ạ ạ ủ ủ Ta s ti n hành tính ng n m ch ba pha t i thanh cái c a t ố phân ph i thanh cái
Trang 51
ộ ộ ự ấ ặ ơ ơ ộ ủ ủ ộ c a t đ ng l c và trên m t đ ng c cách xa TBA nh t ho c là đ ng c có
ọ ồ Đ án môn h c
ấ ớ ơ ồ ứ ấ ấ công su t l n nh t. Căn c vào s đ đi dây ta th y máy KH là 5 trong nhóm I
ấ ớ ẽ ạ ắ là có công su t l n nh t P ấ đm=35(kw), nên ta s tính ng n m ch trên máy KH là
5.
ơ ồ ế S đ thay th :
ố ủ ơ ồ ế 6.2.2.1.Các thông s c a s đ thay th
ẫ ủ ủ ủ ộ ế ệ ớ Do thanh d n c a các t ố phân ph i và các t ự đ ng l c có thi ề t di n l n, chi u
ể ỏ ủ ệ ệ ấ ỏ ở ỏ dài nh nên đi n tr và đi n kháng c a nó r t nh nên ta có th b qua.
ủ ệ ở ệ a/ Đi n tr và đi n kháng c a MBA
ở ượ ệ ứ Đi n tr đ c tính theo công th c:
RB=*10=*10=20(m)
ệ Đi n kháng :
XB===60(m)
ủ ườ ệ ở ệ b/Đi n tr và đi n kháng c a đ ng dây.
ừ ố ế ệ Cáp t TBA t ớ ủ i t ề phân ph i, chi u dài L=20(m), ti t di n 3*35+1*25 dòng
Icp=174(A) .
r0=0.524(/km) => Rc1=0.524*20=10.48(m)
x0=0.145(/km) => X c1=0.145*20=2.9(m)
o Cáp t
ự ế ừ ủ t phân ph i t ố ớ ủ ộ i t đ ng l c I, có L=25(m) , ti ệ t di n
cp=113 (A)
ệ FC=16(mm) có ký hi u là 4G16,I
r0=1.25(/km) => Rc2=10*1.25=12.5(m)
x0=0.07(/km) => Xc2=0.07*10=0.7(m)
o Cáp t
ừ ủ ộ ự ớ ộ ơ ế đ ng l c I t t i đ ng c KH là 5, có L=15(m), ti ệ t di n
cp=113(A)
ệ FC=16(mm)có ký hi u là 4G16, I
r0=1.25(/km) => Rc3=15*1.25=18.75(m)
x0=0.07(/km) => Xc3=0.07*15=1.05(m)
ủ ệ ệ ở c/Đi n tr và đi n kháng c a các Aptomat
đmA =400(A)
ầ Aptomat đ u ra MBA có I
ệ đi n tr : R ở A1=Rtx+Rcu n.dộ =0.25+0.15=0.4(m)
A1=0.1(m).
ệ đi n kháng: X
ả (tra b ng PL4.14và PL4.15 sách TKCĐ)
đmA =150 (A) Trang 52
ủ ố Aptomat t phân ph i có I
ồ ọ Đ án môn h c
ệ đi n tr : R =0.55+0.65=1.2(m) ở A2= Rtx+Rcu n.dộ
A2 =0.74(m)
ệ đi n kháng: X
ả (tra b ng PL4.14và PL4.15 sách TKCĐ)
đm=100(A)
ủ ộ Aptomat t ự đ ng l c I có I
ệ đi n tr : R = 1.3+0.75 = 2.05(m) ở A3= Rtx+Rcu n.dộ
A3= 1.3(m)
ệ đi n kháng: X
đmA=100(A)
ừ ủ ộ ự ế ơ Aptomat t ộ đ ng l c I đ n đ ng c KH là 5 có I t
ệ đi n tr : R = 1.3+0.75 = 2.05(m) ở A4= Rtx+Rcu n.dộ
A4 = 1.3(m)
ệ đi n kháng: X
ủ ạ ưở ắ 6.2.1.2/Tính toán ng n m ch c a phân x ng CNC.
ẫ ủ ủ ắ ố a/ Ng n m ch N phân ph i) ạ ở 1(thanh d n c a t
B+Rc1+RA1+ RA2 =32.08(m)
ệ ở ổ Đi n tr t ng: R=R
B+Xc1+XA1+ XA2 =63.74(m)
ệ ổ Đi n kháng t ng: X= X
ổ ở T ng tr là: Z==71.36(m)
1 là: Ik1== (KA)
ệ ạ ắ ạ Dòng đi n ng n m ch t i N
ệ ấ ạ ạ Dòng đi n xung kích: (m ng h áp ta l y h s k ệ ố xk=1.2)
ệ ụ ệ ixk1=*kxk*IN=*1.2*3.57=5.18(KA) ủ Dòng đi n hi u d ng c a dòng xung kích:
Ixk1=Ik1*=3.18 (KA)
ể ầ *Ki m tra Aptomat đ u ra MBA.
c t.Nắ =15(KA)>3.18(KA)= Ixk1,t c là
ắ ủ ầ ứ Dòng c t c a Aptomat đ u ra MBA là:I
ầ ả ọ Aptomat đ u ra MBA ch n đã tho mãn.
ể ủ ố *Ki m tra Aptomat t phân ph i.
c t.Nắ =50(KA)>3.71(KA)= Ixk1 v y ậ
ủ ố ắ ủ Dòng c t c a Aptomat t phân ph i là : I
ủ ố ỏ Aptomat t ọ phân ph i ch n đã th a mãn.
2(thanh d n t
ắ ạ ạ ẫ ủ ộ ự b/Ng n m ch t ể i đi m N đ ng l c).
A3+RC2 =48.68(m)
ở ổ ệ Đi n tr t ng: R=: R+2R
A3+XC2=67.04(m)
ệ ổ Đi n kháng t ng: X=: X+ 2X
ổ ở T ng tr là: Z==82.85(m)
2 là:Ik2== (KA)
ệ ắ ạ ạ Dòng đi n ng n m ch t i N
2 là: ixk2 =*kxk*Ik2=4.08(KA)
Dòng xung kích t i Nạ
xk=Ik2*=2.92(KA)
ệ ụ ủ Dòng hi u d ng c a dòng xung kích: I
Trang 53
ể ủ ộ ự *Ki m tra Aptomat trong t đ ng l c I:
ồ ọ Đ án môn h c
ứ ọ Aptomat lo iạ NF100SH có IN=50(KA)>Ik2=2.81 t c là Aptomat ch n đã
ả tho mãn
dm=35(kw)
ắ ạ ạ ộ ấ ơ c/Ng n m ch t i đ ng c có công su t max P
A4+RC3 =69.48(m)
ở ổ ệ Đi n tr t ng: R= R+R
A4+XC3=69.39(m)
ệ ổ Đi n kháng t ng: X=X+ X
ở ổ T ng tr là: Z==98.2(m)
2 là:Ik2===2.35(KA)
ệ ắ ạ ạ Dòng đi n ng n m ch t i N
2 là: ixk2 =*kxk*Ik2=3.98(KA)
Dòng xung kích t i Nạ
xk=Ik2*=2.44(KA)
ệ ụ ủ Dòng hi u d ng c a dòng xung kích: I
dm=35(kw):
ể ạ ộ ấ ơ *Ki m tra Aptomat t i đ ng c có công su t max P
ứ ọ Aptomat lo iạ NF100SH có IN=50(KA)>Ik2=2.35 t c là Aptomat ch n đã
ả tho mãn
ả ệ
Ệ Ế Ấ Ồ ủ
Ấ ủ Ễ Ệ
Ộ Ễ Ề Ễ
Ự Ố Ị
Ậ ủ Các tài li u tham kh o: Ế THI T K C P ĐI N (NXBKHKT) c a NGÔ H NG QUANG VŨ VĂN T M Ầ CUNG C P ĐI N(NXBKHKT) c a NGUY N XUÂN PHÚ – NGUY N CÔNG HI N NGUY N B I KHUÊ Ệ H TH NG CCĐ ĐÔ TH VÀ KHU V C NÔNG THÔN ủ c a BÙI DUY KHÁNH BÀI T P CCĐ c a BÙI DUY KHÁNH
Ổ Ậ Ậ Ệ Ệ Ỹ S TAY V T LI U K THU T ĐI N.
Trang 54
Ạ Ệ Ạ GIÁO TRÌNH M NG ĐI N (PTS PH M DUY TÂN)
ụ ụ M c l c
Trang
ủ
ậ
ướ
Nh n xét c a GV h
ẫ ng d n
1
ờ
ầ L i nói đ u
2
3
ọ ồ Đ án môn h c
ờ ả ơ L i c m n.
4
Ề Ạ
Ổ
Ệ
ƯỞ
PH N IẦ :T NG QUAN V M NG ĐI N PHÂN X
NG
ạ
ưở
ế 1.1 Tr m bi n áp phân x
ng
4
ườ
ệ
ưở
ấ 1.2 Đ ng dây cung c p đi n trong phân x
ng.
5
ụ ả
ưở
1.3 Ph t
i phân x
ng.
5
10
Ệ
ƯỞ
Ầ PH N II:
Ụ Ả TÍNH TOÁN PH T I ĐI N PHÂN X
NG
ụ ả
2.1 Tính toán ph t
i
10
ụ ả
ưở
ị 2.2 Xác đ nh ph t
i tính toán cho phân x
ng CKCT
10
ụ ả
ưở
ị 2.3 Xác đ nh ph t
i tính toán cho phân x
ng CNC
13
17
Ầ
Ế Ạ
Ệ
Ế
ƯỞ
PH N III:
THI T K M NG ĐI N PHÂN X
NG
ề
ặ ấ 3.1 Đ t v n đ
17
ộ 3.2 N i dung
17
Ọ
Ế
ƯỞ
ƯỞ
29
Ị Ệ CH N THI T B ĐI N CHO PHÂN X
NG CKCT VÀ PHÂN X
NG
Ầ PH N IV : CNC
ọ
4.1 Ch n Aptomat
29
ọ
ẫ 4.2 Ch n thanh d n
33
ọ
ưở
ưở
4.3 Ch n cáp cho phân x
ng CKCT và phân x
ng CNC
35
Ấ
Ả
ƯỞ
41
Ầ PH N V:
BÙ CÔNG SU T PH N KHÁNG CHO PHÂN X
NG CKCT VÀ CNC
Trang 55
ặ ấ
ề
5.1. Đ t v n đ
41
ượ
ụ
ặ ộ ụ
ị
ưở
ưở
ng bù, t
bù, v trí đ t b t
bù cho phân x
ng CKCT và phân x
ng
42
ị 5.2. Xác đ nh dung l CNC.
45
ồ ọ Đ án môn h c
Ầ
Ắ
Ạ
Ể
Ế
Ị
PH N VI :
TÍNH NG N M CH VÀ KI M TRA THI T B
ủ
ụ
ể
ắ
ạ
6.1. M c đích c a ki m tra ng n m ch.
45
ơ ồ
ể
ạ
ắ
ọ
ế 6.2. Ch n đi m tính ng n m ch và s đ thay th .
45
Ờ
Ế
L I K T
ớ ự ỗ ự ứ ả ờ ộ ể Sau m t th i gian nghiên c u, tìm hi u các sách tham kh o cùng v i s l l c
ự ệ ướ ủ c a các thành viên trong nhóm và s nhi ỡ ủ t tình giúp đ c a giáo viên h ng
ề ễ ế ế ấ ẫ d n Nguy n Duy Bình. Chúng em đã hoàn thành đ tài “ Thi t k cung c p
ệ ưở ề ượ ả đi n cho phân x ng CKCT và CNC ”. Đ tài đ c hoàn thành tho mãn các
ầ ướ ặ ẫ yêu c u do giáo viên h ng d n đ t ra.
ề ỗ ự ủ ự ệ Trong quá trình th c hi n, dù có nhi u l l c c a các thành viên trong nhóm.
ữ ư ự ế ể ạ ỏ Nh ng do năng l c còn h n ch nên không th tránh kh i nh ng sai sót. Chúng
ậ ượ ự ủ ể ấ em r t mong nh n đ ầ c s đóng góp ý c a các th y cô giáo, cùng toàn th các
ả ể ứ ủ ả ừ ế ộ đ c gi ệ , đ không ng ng hoàn thi n ki n th c c a b n thân.
ự ự ệ
ả ơ ễ ướ ể ầ
Trang 56
ậ ồ Nhóm sinh viên th c hi n xin chân thành c m n s giúp chúng em hoàn thành ẫ ỡ ủ ề đ tài này đ c a giáo viên h ng d n Nguy n Duy Bình và toàn th các th y ỡ ể cô giáo trong khoa đã t n tình giúp đ đ chúng em hoàn thành đ án này!

