Đồ án môn hc thiết kế máy công c
1
2.2.4 v mt vài lưới kết cu đặc trưng.
2.2.5 V đồ th vòng quay và chn t s truyn các nhóm .
Xác định n0.
n
0min=ma
x
max
i
n=3
2
475 =59,375(v/ph)
Đồ án môn hc thiết kế máy công c
2
n
0max=mi
n
min
i
n=
()
3
4/1
5,9 =608(v/ph)
chn n0=n17=750(v/ph)
t s truyn các nhóm ta có.
vi nhóm 1: chn i1=1/ϕ3
vì i1: i2: i3=1:ϕ3:ϕ6
ta có : i2=1
i
3=ϕ3
vi nhóm 2: chn i4=1/ϕ3
vì i4: i5: i6=1:ϕ:ϕ2
ta có: i5=1/ϕ2
i6=1/ϕ
vi nhóm 3: chn i7=1/ϕ6
vì i1: i7: i8=1:ϕ9
ta có : i8=ϕ3
vì trong hp chy dao thường người ta dùng mt loi modun nên vic gim thp s
vòng quay trung gian không làm tăng kích thước b truyn do đó ta dùng cơ cu
phn hi cho nên đồ th vòng quay có biến hình.
t đó ta v được đồ th vòng quay
Đồ án môn hc thiết kế máy công c
3
2.2.6 Tính s răng ca các bánh răng theo tng nhóm .
Nhóm 1:
i1=1/ϕ3=1/2 f1+g1=3.
i2=1/1 f2+g2=2
i3=ϕ3=2/1 f3+g3=3
Bi s chung nh nht ca các f+g là K=6.
vi Zmin=17để tính Eminta chn cp ăn khp có lượng m ln nht
E
min=
()
kf
gfZ
.1
)11min
+
=6.1
3.17 =8,5 t đó ta có E=9
Z=E.K=9.6=54.
Z1=
+Z
gf
f.
11
1=3
1.54=18
i1=18/36
Z
1=
+Z
gf
g.
11
1=3
2.54=36
Z2=
+Z
gf
f.
22
2=2
1.54=27
i2=27/27
Z
2=
+Z
gf
g.
22
2=2
1.54=27
Z3=
+Z
gf
f.
33
3=3
2.54=36
i3=36/18
Z
3=
+Z
gf
g.
33
3=3
1.54=18
nhóm 2
i4=1/ϕ3 ta có f4+g4=28
i5=1/ϕ2 ta có f5+g5=56
i6=1/ϕ ta có f6+g6=7
bi s chung nh nht là K=56
vi Zmin=17để tính Eminta chn cp ăn khp có lượng m ln nht
E
min=
()
kf
gfZ
.4
)44min
+
=56.9
28.17 =0,94 t đó ta có E=1
Z=E.K=1.56=56.
Đồ án môn hc thiết kế máy công c
4
Z4=
+Z
gf
f.
44
4=28
9.56=18
i4=18/38
Z
4=
+Z
gf
g.
44
4=28
19 .56=38
Z5=
+Z
gf
f.
55
5=56
21 .56=21
i5=21/35
Z
5=
+Z
gf
g.
55
5=56
35 .56=35
Z6=
+Z
gf
f.
66
6=7
3.56=24
i6=24/32
Z
6=
+Z
gf
g.
66
6=4
7.56=32
nhóm 3
Do đây là cp bánh răng trong cơ cu phn hi nên nó phi đảm bo khong cách
trc A đã được xác định trước
A=
[]
mm
ZZ 28.
2
1'
44 =+
Vy ta có .
()
==+
=
mAm
Z
Z
Z
Z
562
4
1
'
77
'
7
7
45/1145,11
4
56
7
'
77
7
'
7
'
77 ===
=
=+ i
ZZ
Z
Z
ZZ
2.2.7 Tính sai s vòng quay.
Theo máy chun ta ly i0=26/54 khi đó ta có bng tính sai s vòng quay
n Phương trình xích n=nc/xác ntt Δn%
n1 1440.24/64.i1. i4. i7.i8 9,5 9,49 0,14
n2 1440.24/64.i1. i5. i7.i8 11,97 12,02 0,39
n3 1440.24/64.i1. i6. i7.i8 15,08 15,02 0,40
n4 1440.24/64.i2. i4. i7.i8 19 18,97 0,14
Đồ án môn hc thiết kế máy công c
5
n5 1440.24/64.i2. i5. i7.i8 23,94 24,03 0,39
n6 1440.24/64.i1. i6. i7.i830,17 30,04 0,43
n7 1440.24/64.i3. i4. i7.i8 38,01 37,95 0,17
n8 1440.24/64.i3. i5. i7.i8 47,90 48,06 0,34
n9 1440.24/64.i3. i6. i7.i8 60,35 60,08 0,45
n10 1440.24/64.i1. i4. 76,04 75,57 0,61
n11 1440.24/64.i1. i5. 95,81 95,73 0,09
n12 1440.24/64.i1. i6. 120,73 119,66 0,89
n13 1440.24/64.i2. i4. 152,11 151,15 0,63
n14 1440.24/64.i2. i5. 191,66 191,45 0,11
n15 1440.24/64.i2. i6. 241,50 239,32 0,90
n16 1440.24/64.i3. i4. 304,29 302,30 0,66
n17 1440.24/64.i3. i5. 383,40 382,91 0,13
n18 1440.24/64.i3. i6. 483,08 478,64 0,92
Ta có đồ th sai s vòng quay.
2.3 Thiết kế các truyn dn còn li.
đường truyn chy dao dc:Da vào máy tương t ta có các cp bánh răng ăn
khp như sau:
các cp bánh răng ăn khp t trc
V-VI là :40/40
VI-VII là 28/35
VII-VIII là 18/33
VIII-IX là 53/37
IX-X là 18/16
X-XI là 18/18
n1
Δn
n2
n3 n4 n18