TỜNG ĐẠI HỌC
KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA -ĐIỆN-ĐIỆN TỬ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Mẫu chương trình đào tạo tín chỉ)
1. Thông tin chung về môn học
- Tên môn hc: Hthống cung cấp điện
- Mã môn hc: 20243089
- Số tín chỉ: 3
- Thuc chương trình đào tạo của ka, bậc: Đại học
- Loại môn hc:
Bắt buộc:
La chọn:
- Các môn hc tiên quyết: Giải tích mạch điện, Máy điện, An toàn điện.
- Các môn hc kế tiếp: Đồ án môn học điện 1 và các môn chuyên ngành.
- Gitín chỉ đối với các hoạt động:
Nghe giảng lý thuyết : 30 tiết
Làm bài tập trên lớp : 15 tiết
Thảo luận : 15 tiết
Thc hành, thc tập (ở PTN, nhà máy, studio, điền dã, thc tập...): …. tiết
Hoạt động theo nhóm : 15 tiết
Tự học : 45 gi
- Khoa/ Bmôn phụ trách môn học: Bộ môn Điện công nghip, Khoa -Điện-Điện
t.
2. Mục tiêu ca môn hc
- Kiến thức: Nắm chắc các kiến thức bản vHthống cung cấp điện : hiểu tính
toán được ph tải điện; đ thay thế và thông scác phần tử trong hthống , các
dng tổn thất công suất, tổn thất điện năng, tổn thất điện áp xảy ra trên các phn tử
trong quá trình truyn tải điện; các điều kiện chọn dây dẫn, phạm vi ứng dụng của
từng điều kiện; bài toán phân bng sut trong mạng kín đơn giản; ý nghĩa ca bù
công suất phn kháng, giảm tổn thất điện năng và các biện pháp điều chỉnh điện áp.
- K năng:
o Biết cách xác định phụ tải điện, điện năng tiêu thụ của phụ tải.
o nh toán được tổn thất công suất, tổn thất điện năng và tổn thất điện áp trên
mng cung cấp điện.
o Biết cách tính toán chọn tiết diện dây dn ứng với các điều kiện: kinh tế , st
áp cho phép và phát nóng.
o Giải được bài toán phân bố công suất trên mạng điện kín đơn giản.
o khnăng tính toán áp dụng các biện pháp giảm tổn thất điện năng, điều
chnh điện áp vận hành.
o Biết s dụng các phần mềm thiết kế mạng hạ áp như Ecodial của hãng
Schneider hoc DOCWIN của hãng ABB.
- Thái độ, chuyên cn: thái độ nghiêm c chăm chỉ trong học tập, cũng như
trong nghn cứu khoa học, mạnh dạn áp dng các kiến thức thu được trong học tập
vào ứng dụng thực tế.
3. Tóm tt nội dung môn hc
Môn học gii thiệu cấu trúc bản cách tính toán các tham số của các phn tử
trong hthống cung cấp điện; cách c định phụ tải tính toán bằng các phương pháp
khác nhau phụ thuộc loại phụ tải. Môn học cũng cung cấp kiến thức đsinh viên tính
toán được các dạng tổn tht công suất, tổn thất điện năng tổn thất điện áp trong mng
điện; tính toán một số bài toán kinh tế trong mạng điện; tính toán chọn y dn theo các
điều kiện kinh tế k thut; nh phân bố công suất trong mạng kín đơn giản và các i
toán về giảm tổn tht điện năng, điều chỉnh điện áp .
4. Tài liệu học tập
- Tài liu liệu bắt buộc, tham khảo bằng tiếng Việt, tiếng Anh (hoặc ngoại ngkhác)
ghi theo thtự ưu tiên (tên sách, n tác gi, nhà xuất bản, năm xuất bản, nơi i
liệu y, website, băng hình, ...).
[1] Phan Th Thu Vân, Mạng và cung cấp điện”, Đại Học K Thuật Công Nghệ
Thành phố Hồ Chí Minh.
[2] Bùi Ngc Thư, “Mạng và Cung cấp điện”, NXB Khoa học và K thuật 2008.
[3] ớng dẫn lắp đặt điện theo tiêu chun IEC, NXB Khoa học K thuật 2001.
- (Giảng viên ghi rõ):
Những bài đọc chính: [1]
Những bài đọc thêm: [2], [3]
Tài liệu trực tuyến: Electrical Installation Guide Groupe Schneider -2009.
Website: http://www.electrical-installation.schneider-electric.com/ei-
guide/electrical-installation.htm
c phương pháp giảng dạy và học tập của môn học
Máy chiếu, máy tính, phấn, bảng.
5. Chính sách đối với môn hc và các yêu cầu khác của giảng viên
Các yêu cầu và k vọng đi với môn học:
- Đi hc đầy đủ, bắt buộc mang tài liệu Mng và cung cấp điện, máy tính tay đlàm
các bài tập tại lớp.
- Hoàn thành các bài tập được giao về nhà, chuẩn bị bài trước khi lên lớp. Làm bài tập
ứng dụng các phần mềm nh toán.
- Tích cực tham gia các hoạt động trên lớp, không nói chuyện trong lớp.
6. Thang điểm đánh g
Giảng viên đánh giá theo thang điểm 10, Phòng Đào tạo sẽ quy đổi sang thang điểm ch
thang đim 4 để phục vụ cho việc xếp loại trung bình học k, trung bình tích lũy xét
hc vụ.
7. Phương pháp, hình thc kiểm tra - đánh giá kết quả học tập môn học
8.1. Đối với môn hc lý thuyết hoặc vừa lý thuyết vừa thực hành
8.1.1. Kim tra đánh giá quá trình: Có trng số chung 30%, bao gồm các điểm
đánh gbộ phận như sau (việc lựa chn các hình thức đánh giá bphn, trọng số
ca từng phần do giảng viên đề xuất, Ttrưởng bộ môn thông qua):
- Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập: 9%
- Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận;
- Điểm đánh giá phần thực hành;
- Điểm chuyên cần: 6%
- Điểm tiểu luận;
- Điểm thi giữa k: 6%
- Điểm đánh giá khối lượng t học, tự nghiên cứu ca sinh viên (hoàn thành tt
nội dung, nhiệm vụ mà ging viên giao cho nhân/ tuần; bài tp nhóm/ tháng;
bài tập cá nhân/ học kì,…): 9%
8.1.2. Kiểm tra - đánh giá cui kỳ: Điểm thi kết thúc học phần có trọng số 70%
- Hình thức thi: tự luận
- Thời lượng thi: 90 phút
- Sinh viên được tham khảo tài liệu
8.2. Đối với môn hc thực hành:
- Tiêu chí đánh giá các bài thc hành:
- Số lượng và trọng số của từng bài thực hành:
8.3. Đối với môn hc dồ án hoặc bài tập lớn:
- Tiêu chí đánh giá, cách tính điểm cụ thể:
9. Nội dung chi tiết môn học (ghi tên c phần, chương, mục, tiểu mục…vào ct (1))
phân bổ thời gian (ghi stiết hoặc gitrong các ct (2), (3, (4), (5), (6) và (7))
Nội dung
Hình thức tổ chức dạy học môn học
Tng
Lên lớp Thực
nh, thí
nghiệm,
thực tập,
rèn
nghề,...
T
hc,
t
nghiên
cứu
thuyết i
tập Tho
luận
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
Chương 1: KHÁI NIỆM CHUNG VỀ HỆ
THỐNG ĐIỆN
1.1. Nhng đặc điểm chung của quá trình sn
xuất điện năng.
1.2. c dng nguồn điện: nhà máy thy điện,
nhà y nhiệt điện, turbine khí, đin
nguyên t
1.3. Các khái niệm chung về hệ thống điện:
h thng phân phối hình tia, h thống
mạch vòng…, các cấp điện áp truyền tải
và phân phối.
1.4. Các yêu cầu đối vi mạng điện: tính liên
tục cung cấp điện, tính linh hoạt trong
vn hành, tính an toàn, kinh tế và kh
thi.
2
2
Chương 2: PHTẢI ĐIỆN
2.1. Phụ tải điện: Định nghĩa, phân loại.
2.2. Đồ thị ph tải (ĐTPT): cách y dựng
ĐTPT, ý nghĩa, cộng ĐTPT, các thông
s liên quan (Pmax, Ptrungbình , Tmax , ,
Ktải , ..).
2.3. Các h số đặc trưng cho thiết bị tiêu th
điện ( Ksd , Kpt , Kmax , Kđt … ).
2.4. ch xác định số thiết b hiệu qu.
ch xác định phụ tải trung bình, điện
năng tiêu thụ.
2.5. ch xác đnh phụ tải tính toán; phụ tải
đỉnh nhọn.
4 2
2
6
Chương 3: TÍNH TOÁN THAM SCỦA
MẠNG ĐIỆN
3.1. Đường dây dẫn điện, c đặc tính ca
y dẫn. y dựng đồ thay thế và
xác định các thông số của đường y
trên không và cáp ngầm.
3.2. y dng đ thay thế xác định
thông số máy biến áp.
Hai cun dây; Ba cun dây; Tự ngẫu ba
cấp điện áp.
3.3. Xây dựng đồ thay thế và xác định
thông số các phần tử khác trong hệ thống
điện như y phát điện, động đin
đồng bộ và không đồng bộ , …
4 2 2 6
Chương 4: TÍNH TOÁN TỔN THẤT
CÔNG SUẤT VÀ TN
THẤT ĐIỆN NĂNG TRONG
M
NG ĐIỆN
4.1. Ý nghĩa của vấn đề tổn thất công suất và
tn thất điện năng trong mạng điện.
4.2. Tổn thất công suất (P, Q) .
o Trên đường y mạng truyn tải :
1 tải.
Nhiều tải nối liên thông, nối rẽ nhánh.
o Trên đường y mạng phân phối :
1 tải.
Nhiều tải nối liên thông, nối rẽ nhánh.
Tải pn bố đều.
Tải phân bố đều và tải tập trung cuối
đường dây.
o Trong y biến áp: MBA 2 cuộn dây, 3
cun dây; tự ngẫu (một máy biến áp , n
máy biến áp làm việc song song ).
4.3. Tính tn thất điện năng (A) .
6 2 1 8
Chương 5: TÍNH TOÁN TỔN THẤT
ĐIỆN ÁP TRONG MẠNG
ĐIỆN
5.1. Khái niệm chung vvn đề tổn thất điện
áp.
5.2. nh toán tổn thất U trên đường y
truyn tải:
o 1 tải.
o Nhiều tải nối liên thông, ni rnhánh.
5.3. nh toán tổn thất U trên đường y
mạng phân phối.
o 1 tải.
o Nhiều tải nối liên thông, ni rẽ nhánh.
o Tải phân bố đu.
o Tải phân b đều tải tập trung cuối
đường dây.
2 2 2
4
Chương 6: CHỌN TIẾT DIỆN DÂY DẪN
VÀ CÁP
6.1. Chn dây dẫn theo điều kin kinh tế.
4 3 4 6