B môn H thng đin – Trường đại hc Bách Khoa – Hà Ni - 2002
Đồ án tt nghip - Thiết kế mng lưới đin khu vc - K37 116
M ĐẦU
Thiết kế trm biến áp là nhim v rt quan trng khi thiết kế cung
cp đin. Bi nó s nh hưởng trc tiếp ti độ tin cy cung cp đin, cht
lượng đin năng, ngoài ra nó còn liên quan trc tiếp đến vn đầu tư, chi
phí đầu tư, vn hành ca c lưới đin khu vc.
Ni dung thiết kế TBA:
1. Chn máy biến áp và sơ đồ nguyên lý TBA.
2. Chn các thiết b đin cao áp và h áp.
3. Tính toán ngn mch, kim tra các thiết b đã chn la.
4. Tính toán ni đất cho TBA
S liu trm biến áp cn thiết kế:
1. Công sut định mc: Sdm = 250 (KVA)
2. Đin áp định mc: 10/0,4 kV.
3. Đin tr sut ca đất ρ = 0,4.104 Ω/cm.
4. Công sut ngn mch: SNM = 300 (MVA)
Phương án d kiến:
Vi công sut ca trm đã cho d kiến lp đặt TBA kiu treo. Là
kiu trm toàn b các thiết b đin cao và h áp cùng vi MBA được đặt
trên ct. Đối vi t phân phi h thế có th thiết kế trên giàn trm hay
thiết kế trong bung phân phi dưới đất là tùy theo điu kin c th.
Ưu đim ca TBA kiu treo này là tiết kim được din tích, giám
đáng k v chi phí đầu tư.
Tuy nhiên, v lâu dài loi trm này cùng vi đường dây trên
không s làm mt m qua đô th.
B môn H thng đin – Trường đại hc Bách Khoa – Hà Ni - 2002
Đồ án tt nghip - Thiết kế mng lưới đin khu vc - K37 117
- Trm biến áp được thiết kế kiu trm treo đặt 1 MBA có công
sut 250 KVA – 10/0,4 kV
- Phía cao áp lp 1b cu chì ngoài tri t rơi để bảở v MBA khi
ngn mch và 1 b chng sét để chng sóng sét truyn t đường dây vào
phá hoi MBA.
- Phía h áp đặt t phân phi h thế. Trong đó có các áptomát tng
(AT), áptomát nhánh (AN) và 3 đồng h AMPE đo cường độ tiêu th
chung ca toàn trm. Mt đồng h vôn, kèm 1 chuyn mch để kim tra
đin áp pha. Mt công tơ vô công và 1 công tơ hu công để đo công sut
tiêu th ca toàn trm. Mt b biến dòng (TI).
B môn H thng đin – Trường đại hc Bách Khoa – Hà Ni - 2002
Đồ án tt nghip - Thiết kế mng lưới đin khu vc - K37 118
CHƯƠNG I:
CHN MÁY BIN ÁP VÀ SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ TRM
BIN ÁP
1- Chn máy biến áp:
trm có công sut thiết kế Sdm = 250 (KVA), ta chn MBA 3 pha 2
dây qun do ABB chế to có các thông s sau:
Sdm
(KVA)
Udm
(kV)
ΔP0
(W)
ΔPN
(W)
UN
%
Trng
lượng (kg)
Kích thước
(mm)
250 10/0,4 640 4100 4,5 1130 1370-820-148
2. Sơ đồ nguyên lý trm biến áp:
B môn H thng đin – Trường đại hc Bách Khoa – Hà Ni - 2002
Đồ án tt nghip - Thiết kế mng lưới đin khu vc - K37 119
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ TRM BIN ÁP
BNG THNG KÊ THIT B TRM
STT TÊN THIT B
1 Dây dn
2 Chng sét van
3 Cu chì t rơi
4 Máy biến áp
5 H thng tiếp
địa
6 Cáp tng
7 B đo đếm
8 T h áp
9 áptômát tng
10 áptômát nhánh
11 Chng sét h thế
12 Cáp ra
1
2
3
4
5
6
7
9
8
10
12
11
V
A
A
A
kWh
kVArh
B môn H thng đin – Trường đại hc Bách Khoa – Hà Ni - 2002
Đồ án tt nghip - Thiết kế mng lưới đin khu vc - K37 120
CHƯƠNG II:
CHN CÁC THIT B ĐIN CAO ÁP VÀ H ÁP
I. CHN THIT B ĐIN CAO ÁP:
Các thiết b đin cao áp được chn theo điu kin sau:
U
đmtb Uđmt mng C
Iđmtb Itt
)(43,14
10.3
250
.3 A
U
S
I
dmC
dmB
tt ===
1. Chn cu chì t rơi:
Ta chn cu chì t rơi loi 3 GD203 – 3B do hãng SIEMENS sn
xut:
Udm
(kV)
Idm
(A)
Ict N
(kA)
Khi lượng
(kg)
Kích thước
dài (mm)
Đường
kính (mm)
12 16 7,5 2,6 292 69
2. Chn s cao thế:
Chn s đỡ đặt ngoài tri do Liên Xô chế to bng thông s sau:
Kiu Udm
(kV)
Upđk
(kV)
Upđư
(kV)
F
(kG)
Khi
lượng (kG)
OIIIH-10-2000 10 50 34 2000 12,1