www.truongthi.com.vn Lp hc qua mng
VT LÝ HT NHÂN
BÀI 2
ĐỘ HT KHI – NĂNG LƯỢNG HT NHÂN
A. TÓM LƯỢC GIÁO KHOA
1. H thc Einstein (Anhxtanh) gia năng lượng và khi lượng
Theo thuyết tương đối ca Einstein : nếu mt vt có khi lượng m thì nó có năng lượng E t l
vi m, gi là năng lượng ngh : E = mc2.
Vi c là vn tc ca ánh sáng trong chân không (c = 3.108 m/s).
Như vy, theo thuyết tương đối thì không có s bo toàn khi lượng mà ch có s bo toàn
năng lượng toàn phn, bao gm c năng lượng thông thường và năng lượng ngh.
Vì có h thc E = mc2 nên trong Vt lý ht nhân khi lượng ca các ht không ch đo bng kg
mà còn đo bng đơn v năng lượng chia cho c2, c th là eV/c2 hoc MeV/c2.
2. Độ ht khi và năng lượng liên kết
Gi s ban đầu có Z prôtôn và N nơtrôn chưa liên kết vi nhau và đứng yên. Tng khi lượng
ca chúng là : m0 = Z.mp + N.mn vi mp và mn ln lượt là khi lượng ca prôtôn và nơtrôn.
Khi các ht này kết hp thành ht nhân thì khi lượng m ca ht nhân bé hơn m0, như vy
không có bo toàn khi lượng. Tuy nhiên theo thuyết tương đối thì các nuclôn ban đầu có năng
lượng ngh là E0 = m0.c2, ht nhân to thành có năng lượng ngh E = mc2 < E0. Vì năng lượng
được bo toàn nên phi có mt năng lượng E = E0 – E = (m0 – m)c2 to ra.
Hiu m = m0 – m gi là độ ht khi, năng lượng tương ng E = (m0 – m)c2 gi là năng lượng
liên kết. Năng lượng y to ra dưới dng động năng ca các ht sinh ra và năng lượng ca
phôtôn tia γ.
Ngược li, để phá v ht nhân thành các nuclôn riêng r có tng khi lượng m0 > m thì phi tn
năng lượng E = (m0 – m)c2; E càng ln thì càng phi tn nhiu năng lượng để phá v ht
nhân, tc là ht nhân càng bn, nên E được gi là năng lượng liên kết. Năng lượng liên kết
tính cho mt nuclôn E/A gi là năng lượng liên kết riêng.
Ht nhân có năng lượng liên kết riêng càng ln, thì càng bn vng.
Môn Vt lý Th y giáo Nguy n Thành Tương
Trường Chuyên Lê Hng Phong - HCM
www.truongthi.com.vn Lp hc qua mng
3. Phn ng ht nhân ta năng lượng và thu năng lượng
Xét phn ng ht nhân : A + B C + D vi gi thiết là các ht A và B đứng yên.
Tng s ht nuclôn không đổi nhưng vì A, B, C, D có độ ht khi khác nhau nên tng khi
lượng M0 ca các ht nhân A + B có th khác tng khi lượng M ca các ht nhân sinh ra C và
D.
Phn ng to năng lượng : Nếu M < M0, năng lượng ngh ban đầu E0 = m0.c2 ln hơn năng
lượng ngh sau phn ng E = mc2 . Năng lượng toàn phn được bo toàn, nên phn ng phi
to ra năng lượng E = (M0 – M)c2 dưới dng động năng ca C và D, hoc phôtôn. Các ht
nhân sinh ra có khi lượng bé hơn nên có độ ht khi ln hơn và bn vng hơn các ht nhân
ban đầu.
Tóm li : Mt phn ng trong đó các ht sinh ra có tng khi lượng bé hơn các ht ban
đầu, nghĩa là bn vng hơn, là phn ng ta năng lượng.
Phn ng thu năng lượng : Nếu M > M0, thì E > E0, phn ng không th t nó xy ra được mà
cn phi cung cp cho các ht A và B năng lượng W dưới dng động năng ca ht A chng
hn.
W ln hơn E = E – E0, vì các ht sinh ra có động năng Wđ : W = E + Wđ
Vy : Mt phn ng ht nhân sinh ra các ht có tng khi lượng ln hơn các ht ban đầu
(kém bn vng) là phn ng thu năng lượng.
3. Hai loi phn ng ht nhân ta năng lượng
a. Phn ng phân hch : Mt ht nhân rt nng như urani, plutôni . . . hp thu mt nơtrôn và
v thành hai ht nhân có s khi trung bình.
b. Phn ng nhit hch : Hai ht nhân rt nh như hidrô, hêli . . . .kết hp vi nhau thành mt
ht nhân nng hơn.
B. CÂU HI ÔN TP
1. Nêu lên mi quan h gia khi lượng và năng lượng theo thuyết tương đối. Cho biết vì sao
trong phn ng ht nhân không có s bo toàn khI lượng.
Môn Vt lý Th y giáo Nguy n Thành Tương
Trường Chuyên Lê Hng Phong - HCM
www.truongthi.com.vn Lp hc qua mng
2. Định nghĩa năng lượng liên kết ca mt ht nhân. Người ta dùng đại lượng nào để so sánh
độ bn vng ca các ht nhân ?
3. Thế nào là phn ng ht nhân to năng lượng ? phn ng thu năng lượng ?
C. CÁC BÀI TOÁN ÔN THI
5. Trong các bài toán dưới đây, ngườii ta cho :
u = 1,66.10–27 kg; mp = 1,0073u; mn = 1,0087u; mα = 4,0015u; s Avogadro : NA = 6,02.1023
mol–1; vn tc ánh sáng : c = 3.108 m/s; đin tích êlectrôn : e = 1,6.10–19 C
1) Theo các s liu đã cho, tính khi lượng ca u theo đơn v MeV/c2.
2) Ht nhân đơtơri (D) có khi lượng 2,0136u. Tính năng lượng liên kết ca nó.
3) Tính năng lượng to ra khi to thành mt mol hêli.
4) Bn phá ht nhân nhôm bng ht alpha, người ta có phn ng sau đây :
27 30
13 15
Al P n
α
+→ +
Cho biết : mAl = 26,974u; mP = 29,970u.
Tính năng lượng ti thiu ca ht α để phn ng xy ra. B qua động năng ca các ht sinh
ra.
Đáp s : 1. 934 MeV/c2 2. 2,24 MeV 3. 2,74.1012 J 4. 3 MeV
6. Nguyên t pôlôni có tính phóng x α và biến đổi thành nguyên t X.
210
84 Po
1) Hãy viết phương trình phn ng, cho biết X là nguyên t nào ?
2) Tính năng lượng to ra bi phn ng trên.
3) Biết rng tia γ sinh ra chiếm 20% năng lượng to ra. Tính bước sóng ca tia γ này.
Cho biết : mPo = 209,9373u; mα = 4,0015u; mX = 205,9294u; u = 1,6606.10–27 kg
Đáp s : 1. Chì 2. 9,565.10–13 J = 5,978 MeV 3. λ = 1,039.10–12 m
7. Cho các phn ng ht nhân:
10 (1)
8
54
B + X + Be
α
Môn Vt lý Th y giáo Nguy n Thành Tương
Trường Chuyên Lê Hng Phong - HCM
www.truongthi.com.vn Lp hc qua mng
(2)
23 20
11 10
Na + p X + Ne
(3)
37 37
17 18
Cl + X n + Ar
Viết đầy đủ các phn ng đó : cho biết tên gi, s khi, và nguyên t s ca X.
Trong các phn ng (2) và (3) trên, phn ng nào thuc to, thu năng lượng ? Tính độ ln
ca năng lượng to (hoc thu) đó ra MeV. Cho khi lượng các ht nhân :
; ; ; 1
1;
23
11 Na 22,9837u=37
17 Cl 36,9566u=37
17 Ar 36,9569u=H 1, 0073u=4
2He 4,0015u=
; ; u = 931 MeV/c
20
10 Ne 19,9870u=1
0n 1,0087u=2
Theo bài 18.3 trong sách Đề Luyn thi Tuyn Sinh
Đáp s : 1. ; 4
2; 1
1 2. Phn ng 2 to 2,33. MeV; phn ng 3 thu 1,583.MeV
2
1HHe H
8. Người ta dùng prôtôn bn phá ht nhân beri. Hai ht sinh ra là hêli và X.
19
14
4
2
H + Be He + X
1) Viết đầy đủ phn ng ht nhân (ghi thêm các nguyên t s Z và s khi A ca X vế phi)
2) Biết rng Be đứng yên, prôtôn có động năng KH = 5,45 MeV; Hêli có vn tc vuông góc vi
vn tc ca prôtôn và có động năng KHe = 4 MeV. Tính động năng ca ht X.
3) Tính năng lượng mà phn ng ta ra.
Cho rng độ ln ca khi lượng ca mt ht nhân (đo bng đơn v u) xp x bng s khi A ca
nó.
Bài 39.3 trong sách Đề Luyn thi Tuyn Sinh
Đáp s : 1. 2. 3,575 MeV 3. 2,125 MeV
6
3Li
D. GII CÁC BÀI TOÁN
5. 1) Năng lượng ngh ng vi khi lượng u là :
E = m.c2 = 1,66.10–27.(3.108)2 = 1,66.9.10–11 = 14,94.10–11 J = 934 MeV
Vì m = E/c2 nên khi lượng u tính theo đơn v MeV/c2 là : u = 934 MeV/c2
2) Ht nhân đơtơri được cu to t 1 prôtôn và 1 nơtrôn nên ta có :
Môn Vt lý Th y giáo Nguy n Thành Tương
Trường Chuyên Lê Hng Phong - HCM
www.truongthi.com.vn Lp hc qua mng
m0 = mp + mn = (1,0073 + 1,0087)u = 2,0160u
Năng lượng liên kết ca đơtơri là : E = M.c2
Vi m = (m0 – mD) = (2,0160 – 2,0136)u = 0,0024u = 2,2416 MeV/c2 2,24 MeV/c2.
Năng lượng liên kết ca đơtơri là E = 2,24 MeV.
3) Ht nhân hêli (tc là ht α) được cu to t 2 prôtôn và 2 nơtrôn nên độ ht khi ca hêli là
:
m = (2mp + 2mn – mα) = (2.1,0073 + 2.1,0087 – 4,0015)u = 0,0305u = 28,49 MeV/c2
Năng lượng liên kết ca mt ht nhân hêli là : E0 = 28,49 MeV/c2 = 45,58.10–13 J
Khi to thành 1 mol hêli, năng lượng to ra s là :
E = NA.E0 = 6,02.1023.45,58.10–13 = 2,74.1012 J
4) Phn ng bn phá nguyên t Al bi ht α là :
27
30
13 15
Al P n
α
+→ +
Ta có : M0 = mα + mAl = (4,0015 + 26,974)u = 30.9755u
M = (mP+ mn) = ( 29,970 + 1,0087 )u = 30.9787u
Ta nhn thy M > M0 như vy phn ng thu năng lượng. Năng lượng ti thiu ca ht α phi
bng vi độ tăng năng lượng ngh ca phn ng :
E = (M – M0).c2 vi M – M0 = 0,0032u = 2,988 MeV/c2 3 MeV/c2.
E = 3 MeV.
6. 1) Phương trình phn ng phóng x α ca pôlôni là :
210 4 A
Z
84 2
Po He + X
Áp dng định lut bo toàn s A và s Z, tính được : A = 206 và Z = 82; ht nhân X là chì :
206
82 Pb
2) Năng lượng ta ra bi phn ng trên là :
E = M.c2 = (mPo – mα – mX).c2 = (209,9373 – 4,0015 – 205,9294)u.c2
= 6,4.10–3. 1,6606.10–27 .(3.108)2 = 9,565.10–13 J = 5,978 MeV
Môn Vt lý Th y giáo Nguy n Thành Tương
Trường Chuyên Lê Hng Phong - HCM