![](images/graphics/blank.gif)
Dự đoán tính oxi hóa và tính khử của các chất
lượt xem 12
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Những nguyên tắc được đưa ra trong tài liệu Dự đoán tính oxi hóa và tính khử của các chất sau đây sẽ giúp các bạn dự đoán tính oxi hóa và tính khử của các chất, qua đó dự đoán được chiều hướng và khả năng xảy ra một phản ứng oxi hóa khử.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Dự đoán tính oxi hóa và tính khử của các chất
- 1 có tính oxi hóa, khi , khi VD1: 0 1 – Cl2 Cl2 2e 2Cl 0 1 Na e Na . 21 0 n ne M M Phi kim n X có n 0 (8 n) 0 n X (8 - n).e X X n.e X –(8 – n) và +n 1
- 2 n –(8 – n) và +n. VD2: 2, Fe, Cu, Cl2, F2 2, Cl2, P, S. VD3: – S (Z = 16): 1s22s22p63s23p4 –2 +6. – Cl (Z = 17): 1s22s22p63s23p5 –1 +7. 31 có tính oxi hóa. Li, Na, K, Ag +1 Mg, Ca, Ba, Zn +2 Al +3 Fe +2, +3 Cr +2, +3, +6 Mn +2, +4, +6, +7 Cu +1, +2 2
- n thì – (8 –n). + n. – (8 – n) +n tính oxi hóa H –1, +1 Cl, Br, I –1, +1, +3, +5, +7 S –2, +4, +6 P –3, +3, +5 N –3, +1, +2, +3, +4, +5 Chú ý – Trong H2O2 hai anion O2– và F– oxi trong H2O2 VD4: +, Cl–, Fe2+, NO, NO3–, Al3+, Mn2+, H+, SO2, Fe3+ Na+, Al3+,Fe3+, H+, NO3– Cl– Fe2+, Mn2+, NO, SO2 VD5: 3 và H2 Xét HNO3: HNO3 + và NO3– có tính oxi hóa HNO3 . Xét H2S: H2 + và S2– + có tính oxi hóa S2– H2 . 3
- tính oxi hóa. . trung gian nó . 1 (A) F2. (B) Na. (C) HCl. (D) HNO3. 2 không có tính oxi hóa? (A) S. (B) Fe. (C) H2S. (D) C. 3 (A) Ca. (B) Al. (C) P. (D) F2. 4 (A) Cu. (B) Cl2. (C) F2. (D) N2. 5 2, C, F2, P, O2 (A) 4. (B) 5. (C) 6. (D) 7. 6 (A) +2 và –6. (B) +6 và –2. (C) –2 và +6. (D) –6 và +2. 7 (A) –2 và +6. (B) –3 và +5. (C) –4 và +4. (D) –6 và +2. 8 (A) NO2. (B) NH3. (C) N2O. (D) HNO3. 9 (A) SO2. (B) Na2SO4. (C) H2S. (D) H2SO4. 4
- A Cho các ion: Na+, Fe2+, Cu2+, Br–, S2–, Al3+ hóa là (A) Na+, Cu2+, Br–. (B) Fe2+, Al3+. (C) Br–, S2–. (D) Na+, Cu2+, Al3+. B Cho các ion: K+, Fe2+, Cr3+, Mn2+, N3–, Cl– (A) 2. (B) 5. (C) 4. (D) 3. C 2+, Cu2+, N2, Al3+ (A) 3. (B) 4. (C) 5. (D) 6. D (A) NaNO3. (B) K2SO4. (C) SO2. (D) H2SO4. E (A) H2O2. (B) HCl. (C) HNO3. (D) H2S. F 2, N2, HCl, Cu2+, Cl- A) B) C) D) 6. G 2, Fe2+, Cu2+ A B) C) D) 4. H 2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+ Na+, Fe2+, Fe3+ A B) C) D) 6. I 2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl- A) B) C) D) 5. J 2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3 A) B) C) D) 4. 5
- K 2S, FeSO4, H2S, Ag, Fe, KMnO4, Na2SO3, Fe(OH)2. (A) 6. (B) 8. (C) 5. (D) 9. L –, Na2S, NO2, Fe2+, SO2, Fe3+, N2O5, SO42–, MnO2, Na, Cu, SO32– là (A) 4. (B) 6. (C) 5. (D) 3. 6
- Câu Câu 1 B C B 2 B D C 3 C E C 4 C F B 5 B G A 6 C H B 7 C I B 8 D J D 9 C K B A D L B B D 7
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hóa học 11 bài 17: Silic và hợp chất của silic
19 p |
494 |
78
-
Giáo án Hoá học lớp 9 - SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
11 p |
564 |
56
-
Giáo án bài 10: Photpho Hóa học lớp 11
5 p |
487 |
37
-
Bài 32: LƯU HUỲNH ĐIOXIT. LƯU HUỲNH TRIOXIT
5 p |
342 |
33
-
CHƯƠNG 7: SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG
5 p |
271 |
24
-
Một số điểm cần lưu ý khi giảng dạy nhóm halogen
3 p |
228 |
24
-
Bài 32 : HỢP CHẤT CỦA SẮT
6 p |
324 |
17
-
Tiết 38 §. Bài 22: CLO
8 p |
198 |
16
-
Giáo án hóa học lớp 12 cơ bản – Tiết 29: TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI DY ĐIỆN HỐ CỦA KIM LOẠI (Tiết 3)
6 p |
163 |
16
-
Tiết 17 §. Bài 9. SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
5 p |
140 |
11
-
§ 9 AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT (t1/2)
5 p |
158 |
10
-
§ 10: PHOTPHO
6 p |
129 |
9
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Sử dụng phương pháp dạy học theo góc trong giảng dạy “Nhóm Halogen” lớp 10 nhằm tạo hứng thú học tập và nâng cao hiệu quả giảng dạy
58 p |
37 |
2
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)