ĐƯỜNG TRÒN (Tiết 2)
lượt xem 42
download
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn. - Điều kiện cần và đủ để một đường thẳng tiếp xúc với đường tròn. 2. Về kỹ năng: Rèn luyện các kỹ năng sau: - Tiếp tuyến của đường tròn đi qua một điểm. - Tiếp tuyến của đường tròn tại một điểm. - Tiếp tuyến của đường tròn biết hệ số góc. 3. Về tư duy: Hiểu được các suy luận từ hình học tổng hợp sang hình học tọa độ. 4. Về thái độ: Tích cực, tự giác tham gia các hoạt đọng tìm hiểu kiến thức....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐƯỜNG TRÒN (Tiết 2)
- ĐƯỜNG TRÒN (Tiết 2) Tên bài dạy: I. Mục tiêu: Qua bài học HS phải nắm đ ược: 1. Về kiến thức: - Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn. - Điều kiện cần và đủ để một đường thẳng tiếp xúc với đường tròn. 2. Về kỹ năng: Rèn luyện các kỹ năng sau: - Tiếp tuyến của đường tròn đi qua một điểm. - Tiếp tuyến của đường tròn tại một điểm. - Tiếp tuyến của đường tròn biết hệ số góc. 3. Về tư duy: Hiểu được các suy luận từ hình học tổng hợp sang hình học tọa độ. 4. Về thái độ: Tích cực, tự giác tham gia các hoạt đọng tìm hiểu kiến thức. II. Chuẩn bị của GV và HS. 1. Đối với HS: - Nắm vững các kiến thức đã học về đường tròn, soạn bài trước khi đến lớp 2. Đối với GV: - Giáo án có sử dụng Projector, hoặc Overhead, bài tập trắc nghiệm,phiếu học tập.. III. Gợi ý về phương pháp dạy học. - Gợi mở vấn đáp, kết hợp với điều khiển các HĐ nhóm của HS tìm hiểu kiến thức và luyện tập. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1. Ổn định lớp: Chia lớp thành 6 nhóm (hoặc nhiều hơn, tùy vào số lượng HS) 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong b ài học 3. Bài mới. * Hoạt động 1: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn đi qua một điểm. TỔ TOÁN- TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VINH XUÂN
- Hoạt động của HS Hoạt động của GV Tóm tắt nội dung ghi bảng - Nghe và nhận nhiệm vụ. ?1: Hãy nhắc lại định nghĩa tiếp tuyến của 3. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn - Nhớ lại và trả lời định nghĩa tiếp một đ ường tròn ? tuyến của một đường tròn - Nhận xét câu trả lời của HS và nhắc lại Bài toán 1: Viết phương trình tiếp tuyến của chính xác đ ịnh nghĩa tiếp tuyến của một đường tròn: (x + 1)2 + (y - 2)2 = 5 b iết rằng Trả lời: d ( I /( a)) R đường tròn ? tiếp tuyến đó đi qua điểm M ( 5 1;1) ?2: Cho đường tròn C(I;R) và đường thẳng Bài giải: (a) Điều kiện cần và đủ để (a) là tiếp tuyến - Xem đề b ài tập. của (C)? - Thực hiện từng bước theo gợi ý - Cho ví dụ (Chiếu lên màn hình đề bài toán của GV. ). - Phương trình của tiếp tuyến có - Hướng dẫn HS bằng hệ thống câu hỏi. dạng : a( x - 5 -1) b( y -1) 0 ?3: Tiếp tuyến của đường đi qua M ( 5 1;1) thì phương trình của nó có dạng thế nào? d ( I /( a )) 5 - Hãy biến đổi phương trình đó về dạng tổng | 5a b | 5a 2 5b 2 quát. - Suy ra được hai tiếp tuyến là: ?4: Để (a) là tiếp tuyến của đường tròn thì phải có điều kiện gì? ( a1 ) : x 5 1 0 ( a2 ) : 2 x 5 y 2 5 0 - Xem lời giải hoàn chỉnh và hình - Hướng dẫn HS suy ra giá trị a, b và kết minh họa. luận. - Ghi nhận kiến thức. - Trình chiếu lời giải hoàn chỉnh TỔ TOÁN- TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VINH XUÂN
- - Củng cố kiến thức . * Hoạt động 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại một điểm trên đường tròn. Hoạt động của HS Hoạt động của GV Tóm tắt nội dung ghi bảng - Nhận đề bài tập. - Cho đ ề bài toán ( trình chiếu) Bài toán 2: Cho đường tròn có p hương trình - Cho HS thảo luận ở nhóm trong khoảng 4 (C): x2 + y2 -2x + 4y -20 =0 và điểm M(4;2) - Làm việc theo nhóm tìm lời giải. - Kiểm tra tọa độ điểm M thỏa mãn phút. a) Chứng tỏ rằng điểm M nằm trên đường phương trình đường tròn. - Bao quát lớp và hướng dẫn khi cần thiết. tròn đã cho. - Tiếp tuyến của đường tròn vuông b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường góc với bán kinh tại tiếp điểm, từ đó tròn tại điểm M. suy ra vectơ IM là vectơ pháp tuyến Bài giải: của tiếp tuyến. a) Thay tọa độ (4; 2) vào phương trình đường - Viết phương trình đường thẳng đi tròn, ta được: 16 + 4 – 8 + 8 – 20 = 0. qua một điểm và biết vectơ pháp Vậy M nằm trên đường tròn. tuyến. - Gọi đại diện của một nhóm HS trả lời. b) Tiếp tuyến đi qua M và nhận vectơ MI làm - Cử đại diện trình bày lời giải. - Nhận xét lời giải (Có thể HS giải theo vectơ pháp tuyến, nên phương trình của nó có - Các nhóm học sinh khác nhận xét nhiều cách khác nhau). là : 3 x + 4y – 20 = 0. lời giải. - Trình chiếu lên màn hình lời giải bài toán - Theo dõi đáp án và giải thích nếu cần thiết. - Ghi nhận kiến thức. - Củng cố kiến thức. * Hoạt động 3: Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn khi biết hệ số góc của nó. Hoạt động của HS Hoạt động của GV Tóm tắt nội dung ghi bảng - Nghe và nhận nhiệm vụ. - Cho đ ề bài tập (trình chiếu) Bài toán 3: Viết phương trình tiếp tuyến của TỔ TOÁN- TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VINH XUÂN
- đường tròn: (x - 2)2 + (y + 3)2 = 1 b iết rằng - Xem đề b ài toán. - Gợi ý cho HS cách giải qua các câu hỏi. - Trả lời các câu hỏi của GV. tiếp tuyến đó song song với đường thẳng + Phương trình của tiếp tuyến có ?5: Tiếp tuyến song song với đường thẳng : 3x + 4y +2 = 0. dạng: 3x + 4y + c = 0. 3x + 4y + 2 = 0 thì phương trình của nó có dạng thế nào? Bài giải: Tiếp tuyến song song với đường - Sử dụng điều kiện tiếp xúc, tìm ?6: Sử dụng điều kiện tiếp xúc ta có được thẳng 3x + 4y +2 = 0 nên phương trình của được c. nó có dạng 3x + 4y + c = 0. thông tin gì? - Từ đó tìm đ ược hai tiếp tuyến. - Gọi HS trả lời các câu hỏi tại chỗ Sử dụng điều kiện tiếp xúc suy ra được hai - Theo dõi đáp án. giá trị: c = 1 và c = 11. - Hoàn chỉnh các câu trả lời của học sinh và Vậy có hai tiếp tuyến cần tìm là: trình chiếu các bước giải. (d1): 3x + 4y +1 = 0 - Ghi nhận kiến thức. - Củng cố kiến thức (d2): 3x + 4y +11 = 0 * Hoạt động 4: Củng cố kiến thức qua bài tập tắc nghiệm. Hoạt động của HS Hoạt động của GV Tóm tắt nội dung ghi bảng - Ghi nhớ các dạng tiếp tuyến và các - Nhắc lại các dạng phương trình tiếp Câu hỏi trắc nghiệm: tuyến của đ ường tròn và các cách giải Câu 1: Cho đường tròn: (x -1)2 + (y - 2)2 = 25. cách giải tương ứng. thường sử dụng. Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của nó? - Nhận phiếu học tập. - Phát phiếu học tập. (A) (d1): 3x + 4y - 33 = 0 - Làm việc theo nhóm - Yêu cầu HS làm việc theo nhóm (B) (d2): 3x + 4y - 34 = 0 - Phân công các nhóm làm các bài tập. (C) (d3): 3x + 4y - 35 = 0 - Cử đại diện nhóm trả lời và giải - Gọi HS trả lời và giải thích kết quả. (D) (d4): 3x + 4y - 36 = 0 Câu 2: Đường tròn C(I;R) có một tiếp tuyến là thích kết quả. - Trình chiếu đáp án. TỔ TOÁN- TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VINH XUÂN
- - Theo dõi đáp án - Nhận xét lời giải và ghi điểm cho các đường thẳng 2x- 5y - 10 = 0 và tâm I(2;0). nhóm học sinh. Khi đó bán kính R của nó bằng bao nhiêu? - Ghi nhận kiến thức. - Củng cố kiến thức. (A) R=1 (B) R=2 - BTVN: 21-29 trang 95,96 SGK. (C) R=3 (D) R=4 Câu hỏi trắc nghiệm: Câu 1: Cho đường tròn: (x -1)2 + (y - 2)2 = 25. Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của nó? (A) (d1): 3x + 4y - 33 = 0 (B) (d2): 3x + 4y - 34 = 0 (C) (d3): 3x + 4y - 35 = 0 (D) (d 4): 3x + 4y - 36 = 0 Câu 2: Đường tròn C(I;R) có một tiếp tuyến là đường thẳng 2x- 5y - 10 = 0 và tâm I(2;0). Khi đó bán kính R của nó bằng bao nhiêu? (A) R=1 (B) R=2 (C) R=3 (D) R=4 2 2 Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của đường tròn: x + y +6x – 2y = 0 mà tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng (d) 3x – y + 5= 0 là (A) x + 3y +10 = 0 (B) x + 3y -10 = 0 Cả A và B đều đúng Cả A và B đều sai (C) (D) Câu 4: Cho đường tròn: x 2 +y2 – 4x + 2y = 0. Phương trình tiếp tuyến của nó tại điểm M(1;-3) là: (A) x - 2y + 5 = 0 (B) x + 2y + 5 = 0 (C) x + 2y - 5 = 0 (D) x - 2y - 5 = 0 Câu 5: Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (x + 2)2 +(y -2)2 = 9 đi qua A(0; -1) là: (A) y + 1= 0 và 12x – 5y = 0 (B) y - 1= 0 và 12x + 5y - 5 = 0 Tất cả đều sai. (C) x + 1= 0 và 5x + 12y = 0 (D) TỔ TOÁN- TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VINH XUÂN
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hướng dẫn giải bài tập Toán 9: Tập 2 (Phần 2)
109 p | 632 | 298
-
Để học tốt toán 9 (tập 2): phần 2
162 p | 151 | 46
-
giải bài tập toán 9 (tập 2): phần 2
119 p | 147 | 46
-
Sổ tay Những điều cần biết luyện thi đại học - Kỹ thuật giải nhanh Hình học phẳng OXY: Phần 2
355 p | 140 | 35
-
các dạng toán điển hình 9 (tập 2): phần 2
93 p | 172 | 30
-
Giáo án Hình học 6 chương 2 bài 8: Đường tròn
6 p | 258 | 29
-
Để học tốt toán 6 (tập 2): phần 2
60 p | 118 | 24
-
Hình học lớp 9 - Tiết 51: ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN , CUNG TRÒN
10 p | 198 | 18
-
Bài giảng Bài 2: Phương trình đường tròn
17 p | 124 | 14
-
Môn Toán - Học và ôn luyện theo cấu trúc đề thi: Phần 2
106 p | 99 | 8
-
Hướng dẫn giải 61,62 trang 91 SGK Hình học 9 tập 2
6 p | 173 | 6
-
Hướng dẫn giải 63,64 trang 92 SGK Hình học 9 tập 2
6 p | 207 | 6
-
Bài giảng Hình học lớp 9: Chương 2 - Đường tròn
14 p | 19 | 4
-
Giáo án môn Hình học lớp 9: Chương 2 - Đường tròn
37 p | 16 | 4
-
Giải bài hình tròn, đường tròn SGK Toán 5
4 p | 82 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 15: Hình tròn (Tiết 2)
3 p | 11 | 3
-
Bài tập Đại số 9 - Ôn tập chương 2: Vị trí tương đối của hai đường tròn
2 p | 36 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn