M ĐU
1. Tính c p thi t c a đ tài ế
M c dù Vi t Nam v n là m t n c ướ thu c ng ng ưỡ nghèo c a
th gi iế nh ng t c đ tăng tr ng kinh t và s phát tri n xã h iư ưở ế
đã đt đc nhi u ti n b đáng k . ượ ế
Đà N ng là thành ph có t c đ đô th hóa nhanh, và qu n
C m L đc Thành ph quy ho ch tr thành trung tâm kinh t - ượ ế
văn hóa c a ngõ phía Tây, Tây Nam c a thành ph .
Trong quá trình gi i t a,m c dù Thành ph đã có nhi u ch
tr ng chính sách h tr , đn bù th a đáng cho ng i dân, tuyươ ườ
nhiên ph n l n lao đng nông nghi p đ tu i cao, trình đ văn
hóa h n ch , khó có kh năng ti p thu ki n th c m i nên không ế ế ế
đáp ng đc yêu c u lao đng ch t l ng cao. Bên c nh đó, vi c ượ ượ
b i th ng, h tr đc th c hi n d i hình th c chi tr tr c ti p. ườ ượ ướ ế
Ng i dân b thu h i đt ph n l n s d ng kho n ti n b i th ngườ ườ
đ ph c v nhu c u mua s m, sinh ho t tr c m t mà ít quan tâm ướ
đn h c ngh , chuy n đi ngh và vi c làm. Do đó, sau khi b gi iế
t a di d i, thu h i đt nông nghi p đ xây d ng các d án, ng i ườ
dân s r t khó khăn khi chuy n đi ngành ngh , tìm ki m vi c làm ế
n đnh và phát tri n kinh t . ế
Chính vì v y vi c làm th nào đ đm b o cho nh ng h ế
dân b thu h i đt khi đc b trí tái đnh c nh ng khu dân c ượ ư ư
m i có th t n t i và phát tri n m t cách n đnh là yêu c u c p
thi t trong quá trình phát tri n c a qu n. Do đó Tôi ch n đ tàiế
Gi i pháp đm b o sinh k b n v ng cho các h dân tái đnh ế
c qu n C m L , thành ph Đà N ngư làm lu n văn Th c sĩ
chuyên ngành Kinh t phát tri n. ế
2. M c tiêu nghiên c u
- H th ng hóa c s lý lu n và th c ti n v sinh k b n ơ ế
v ng c a nh ng h dân tái đnh c ư
1
- Đánh giá th c tr ng sinh k và các ngu n l c c i thi n sinh ế
k c a các h dân thu c di n tái đnh c trên đa bàn qu n C mế ư
L , TP Đà N ng.
- Đ xu t các gi i pháp kh thi nh m đm b o sinh k cho ế
h dân tái đnh c theo h ng b n v ng. ư ướ
3. Đi t ng nghiên c u ượ
Đi t ng nghiên c u c a đ tài là: ượ
- Mô hình sinh k c a nh ng h dân n m trong di n tái đnhế
c trên đa bàn qu n C m L ; ư
- Các ngu n l c h u hình và vô hình có th s d ng nh m
c i thi n sinh k cho ng i dân t i các khu v c tái đnh c qu n ế ườ ư
C m L ;
- H th ng các chính sách, th ch có liên quan đn vi c c i ế ế
thi n sinh k cho ng i dân tái đnh c t i qu n C m L . ế ườ ư
4. Ph m vi và ph ng pháp nghiên c u ươ
V không gian: Các ho t đng nghiên c u đc tri n khai ượ
trong ph m vi qu n C m L , TP Đà N ng. Các ho t đng kh o sát
th c t đc ti n hành t i các khu v c có m t đ dân tái đnh c ế ượ ế ư
cao.
V th i gian: Các d li u th c p s đc thu th p t các ượ
ngu n tài li u khác nhau trong kho ng th i gian 5 10 năm tr c ướ
th i đi m nghiên c u; các d li u đi u tra s c p s đc th c ơ ượ
hi n trong năm 2012. T m xa c a các gi i pháp đ xu t trong đ
tài đn năm 2020 và t m nhìn đn năm 2025. ế ế
5. K t c u c a đ tàiế
Ngoài ph n m đu, k t lu n, ph n n i dung g m 3 ế
ch ng:ươ
Ch ng 1: C s lý lu n v đm b o sinh k b n v ngươ ơ ế
Ch ng 2: Th c tr ng sinh k c a các h dân tái đnh cươ ế ư
trên đa bàn qu n C m L , Tp Đà N ng
Ch ng 3: Các gi i pháp đm b o sinh k b n v ng cho cácươ ế
h dân tái đnh c trên đa bàn qu n C m L , Tp Đà N ng ư
2
CH NG 1ƯƠ
C S LÝ LU N V ĐM B O SINH K B N V NGƠ
1.1. CÁC V N Đ CHUNG V ĐM B O SINH K B N
V NG
1.1.1. Khái ni m sinh k ế
“Sinh k ” la môt khai niêm r ng bao g m các ph ng ti n t ế ( ( ươ ư(
nhiên, kinh tê, xã h i và văn hóa mà cac cá nhân, hô gia đình, ho c (
nhóm xã h i s h u co thê tao ra thu nhâp hoăc có th đc s ơ) ư ) ( ( ( ượ
d ng, trao đi đ đáp ng nhu c u c a ho. (
T p h p t t c các ngu n l c và kh năng mà con ng i có ườ
đc, k t h p v i nh ng quy t đnh và ho t đng mà h th c thiượ ế ế
nh m đ ki m s ng cũng nh đ đt đc các m c tiêu và c ế ư ượ ướ
nguy n c a h . Các ngu n l c mà con ng i có đc bao g m: (1) ườ ượ
V n con ng i; (2) V n v t ch t; (3) V n t nhiên; (5) v n tài ườ
chính; (6) V n xã h i.
1.1.2. Các ngu n l c sinh k : ế
V n con ng i: ườ Bao g m s c m nh th l c, năng l c trí tu
bi u hi n k năng, ki n th c làm kinh t , kh năng qu n lý gia ế ế
đình c a ng i dân. ườ
V n xã h i: Th hi n thông qua các m i quan h xã h i có ý
nghĩa trong vi c đm b o ph n nào nh ng đi u ki n c n thi t cho ế
cu c s ng c a h gia đình.
V n t nhiên: Kh năng cung ng qu đt s n xu t, sông
bi n ao h có th s d ng đ s n xu t c a h gia đình cũng nh ư
c ng đng cùng v i đi u ki n thu n l i hay khó khăn c a vi c
khai thác các ngu n l c y là ngu n v n t nhiên.
V n tài chính: V n tài chính đc th hi n b ng kh năng ượ
t o ra dòng ti n cho h gia đình.
V n v t ch t: Th hi n các tài s n v t ch t đm b o cho
cu c s ng, sinh ho t cũng nh làm ăn c a ng i dân. ư ườ
3
1.1.3. Sinh k b n v ngế
Năm 1992, Chambers và Gordon đa ra khai niêm vê sinh k ư ( ế
b n v ng c p h gia đình: “M t sinh kế b n v ng có th đi
phó v i nh ng rui ro và ư nh ng cú s c, duy trì va tăng c ng khườ
năng và tài s n; đông th i cung ơ c p các c h i sinhơ
kế b n v ng cho th h sau góp ph n tao ra l i ich cho công đông, ế ơ
đa ph ng và ươ toàn c u và trong ng n h n và dài h n. Sinh kê bên
v ng cung c p m tư ph ng pháp ti p c nươ ế tích h p ch t ch
h nơ v i vân đê nghèo đói” ơ.
1.1.4. Các nhân t nh h ng đn vi c đm b o sinh k ưở ế ế
b n v ng ng i dân ưở
Kh năng nh n th c và ki m soát s thay đi c a môi
tr ng sinh kườ ế
Môi tr ng sinh k có vai trò quan tr ng vì nó tác đng tr cườ ế
ti p lên tài s n và nh ng l a ch n c a ng i dân trong vi c m uế ườ ư
c u v l i ích đu ra c a sinh k . Chính vì v y, vi c tăng c ng ế ườ
kh năng nh n th c và ki m soát s thay đi c a môi tr ng sinh ườ
k c a ng i dân s góp ph n không nh trong vi c đm b oế ườ
đc ngu n tài s n cũng nh gi m b t s b p bênh trong chi nượ ư ế
l c sinh k c a hượ ế .
b. Kh năng các ngu n l c và c h i ti p c n thành ơ ế
công các ngu n l c sinh k ế
Sinh k c a con ng i ph thu c vào kh i l ng và ch tế ườ ượ
l ng c a nh ng ngu n v n mà h có ho c có th ti p c n. Sượ ế
thành công c a các chi n l c và ho t đng sinh k tùy thu c vào ế ượ ế
m c đ h p lý mà con ng i có th k t h p cũng nh qu n lý ườ ế ư
nh ng ngu n l c mà h có.
c. Chi n l c sinh k đúng đn và h p lýế ượ ế
M t chi n l c sinh k đúng đn và h p lý là s k t h p ế ượ ế ế
gi các ngu n l c d i tác đng c a y u t n i t i và y u t bên ướ ế ế
ngoài, qua đó s giúp các h dân phát huy m t cách t t nh t các tác
4
đng tích c c c a y u t n i t i và y u t bên ngoài đn ho t ế ế ế
đng sinh k c a mình trên c s các ngu n l c mà h có. ế ơ
d. H th ng các chính sách, th ch c a Nhà n c và ế ướ
c ng đng
Chính sách và th ch không nh ng t o ra c h i nh m giúp ế ơ
cho m i ng i dân và c c ng đng th c hi n các m c tiêu đã xác ườ
đnh đ nâng cao thu nh p, c i thi n đi s ng trong sinh k mà còn ế
là c h i, là c u cánh cho ng i dân và c ng đng gi m thi uơ ườ
đc các t n th ng và s d ng h p lý b n v ng ngu n tàiượ ươ
nguyên thiên nhiên.
e. S n l c v n lên c a b n thân h gia đình ươ
M i n l c c g ng đu ph i có y u t con ng i và s n ế ườ
l c v n lên c a chính b n thân nh ng h gia đình b bi n đng. ươ ế
Do đó có th kh ng đnh m t đi u, s n l c v n lên c a con ươ
ng i luôn là y u t then ch t đ góp ph n cho s thành công c aườ ế
b t k mô hình sinh k nào. ế
f. Các nhân t ngo i sinh khác
Trên th c t , s thành công c a mô hình sinh k còn ph ế ế
thu c vào m t vài y u t khác nh s ế ư ch quan c a con ng i, đ ườ
tr c a các chính sách tr c nh ng bi n đng c a môi tr ng bên ướ ế ườ
ngoài đi v i cu c s ng c a ng i dân. ườ
1.2. N I DUNG ĐM B O SINH K B N V NG H GIA
ĐÌNH B GI I T A THEO QUAN ĐI M TI P C N C NG
ĐNG
1.2.1. B o đm các ngu n v n cho các h gia đình đ t o
ra thu nh p
B o đm ngu n l c là b o đm s đy đ và s n sàng s
d ng c a các y u t đu vào c a quá trình s n xu t. ế
a. Đánh giá hi n tr ng các ngu n l c sinh k c a h gia ế
đình
Vi c đánh giá s giúp cho ng i nghiên c u hi u đc hi n ườ ượ
tr ng các lo i ngu n v n c a h gia đình và nâng cao đc nh n ượ
5