Giáo án bài Bài luyện tập 6 - Hóa 8 - GV.N Nam
lượt xem 14
download
Qua bài Bài luyện tập 6 giúp học sinh củng cố hệ thống hoá các kiến thức và khái niệm hoá học về tính chất vật lý, tính chất hoá học (tính khử của H2), ứng dụng phương pháp điều chế khí H2 - so sánh được với oxi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án bài Bài luyện tập 6 - Hóa 8 - GV.N Nam
- Giáo án Hóa học 8 Bài 34: BÀI LUYỆN TẬP 6 A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố hệ thống hoá các kiến thức và khái niệm hoá học về tính chất vật lý, tính chất hoá học (tính khử của H2), ứng dụng phương pháp điều chế khí H 2 -> so sánh được với oxi. - Giúp HS hiểu được khái niệm phản ứng thế, phản ứng oxi hoá khử, xác định được sự khử và sự oxi hoá. - So sánh và phân biệt được các loại phản ứng. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng viết PTHH - so sánh. 3. Giáo dục: HS có tính tự giác trong học tập B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. Chuẩn bị của GV: Giáo án + bảng phụ Phiếu học tập 2. Chuẩn bị của trò: Học ôn toàn bộ chương - Xem trước nội dung của bài luyện tập. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định: : (1 phút) Nắm sĩ số: 8A:............8B……. II. Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp trong giờ. III. Bài mới: 1.Đặt vấn đề. Nêu nhiệm vụ của tiết học – Luyện tập chương 4. 2. Phát triển bài: HOẠT ĐỘNG CỦA THẤY VÀ NỘI DUNG TRÒ *. Hoạt động 1: I. Kiến thức cần nhớ: - GV cho 1- 2HS đã được chuẩn bị
- Giáo án Hóa học 8 trước trình bày bảng tổng kết những kiến thức cơ bản về: TCVL, TCHH, - HS nhắc lại các kiến thức cần nhớ. ƯD và ĐC khí H2. - Các HS khác bổ sung dưới sự hướng dẫn của GV đẻ làm rõ mối liên hệ giữa các TCVL, TCHH, ƯD và ĐC khí H2; so sánh các tính chất và cách điều chế của khí H2- O2. - GV cho HS trả lời các câu hỏi. ? Định nghĩa PƯ thế, PƯ oxihoá- khử, sự khử, sự oxihoá, chất khử, chất oxihoá. ? Sự khác nhau của PƯ thế với PƯ hoá hợp và PƯ phân huỷ. - HS nêu định nghĩa. *.Hoạt động 2: - GV phân lớp thành 4 nhóm làm các - Phân biệt sự khác nhau giữa các loại bài tập 1, 2, 3, 4. Sau đó các nhóm lần PƯ. lượt trình bày trước lớp, để các nhóm khác trong lớp đối chiếu, sữa chữa. - GV uốn nắn những sai sót điển hình. II. Luyện tập: * Bài tập 1: trang 118 Sgk. PTHH: 2H2 + O2 → 2H2O 0 t 3H2 + Fe2O3 t → 2Fe + 3H2O 0
- Giáo án Hóa học 8 4H2 + Fe3O4 t → 3Fe + 4H2O 0 H2 + PbO t → Pb + H2O 0 - Các PƯ trên đều thuộc PƯ oxihoá- khử vì có đồng thời cả sự khử và sự oxihoá. + Phản ứng a: PƯ hoá hợp. + Phản ứng b, c, d: PƯ thế. (Theo định nghĩa) * Bài tập 2: trang 118 Sgk. - Dùng que đóm đang cháy cho vào mỗi lọ + Lọ làm que đóm bùng sáng: khí O2. + Lọ có ngọn lữa xanh mờ : khí H2. + Lọ không làm thay đổi ngọn lữa của que đóm đang cháy: không khí. - GV hướng dẫn cách giải 2 bài toán * Bài tập 3: trang 119 Sgk. 5 và 6 trang 119 Sgk. Câu trả lời C là đúng. - GV có thể chỉ định 2 HS lên bảng. * Bài tập 4: trang 119 Sgk. + HS1: Làm bài tập 5. a. PTHH:CO2 + H2O → H2CO3 (1) + HS2: Làm bài tập 6. SO2 + H2O → H2SO3 (2) Tất cả các HS còn lại làm bài tập 5 hoặc 6 trong giấy nháp. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 (3) - GV thu vở nháp của 1 số HS kiểm P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 (4) tra, cho điểm. PbO + H2 t → Pb + H2O (5) 0 - Sau khi HS làm xong BT ở bảng, các b. PƯ 1, 2, 4: PƯ hoá hợp. HS còn lại nhận xét, sữa chữa từng
- Giáo án Hóa học 8 bài. PƯ 3, 5 : PƯ thế. - GV bổ sung, chốt lại những kết PƯ 5 : Đồng thời là PƯ oxihoá - luận quan trọng. khử. * Bài tập 5: trang 119 Sgk. a. PTHH: CuO + H2 t → Cu + H2O (1) 0 Fe2O3 + 3H2 t → 2Fe + 3H2O (2) 0 b. - Chất khử : H2. Vì H2 đã chiếm oxi của chất khác. - Chất o xihoá: CuO và Fe2O3. Vì CuO và Fe2O3 đã nhường oxi cho chất khác. c. – Khối lượng Cu thu được từ 6 gam hỗn hợp 2 kim loại: 6g – 2,8g = 3,2g Cu. 3,2 Lượng đồng thu được: nC = = 0,05mol u 64 2,8 Lượng sắt thu được: nFe = = 0,05mol 56 - Thể tích khí H2 cần dùng để khử CuO theo PTHH (1): 0,05.1 nH 2 = = 0,05mol → VH 2 = 0,05.22,4 = 1,12(l ) 1 - Thể tích khí H2 cần dùng để khử CuO
- Giáo án Hóa học 8 theo PTHH (2): 0,05.3 nH 2 = = 0,075mol → VH 2 = 0,075.22,4 = 1,68(l ) 2 - Vậy thể tích khí H2 cần dùng (ở đktc) để khử hỗn hợp 2 oxit: VH 2 = 1,12 + 1,68 = 2,8(l ) * Bài tập 6: trang 119 Sgk. a. PTHH: Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 (1) 65g 22,4 l 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 (1) 2.27=54g 3. 22,4 l Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 (1) 56g 22,4 l b. Theo PTHH (1, 2, 3). Cùng một lượng kim loại tác dụng với lượng axit dư thì: - Kim loại Al sẽ cho nhiều hiđro hơn: ( 54g Al sẽ cho 3. 22,4 l = 67,2 l H2 ) - Sau đó là kim loại Fe: ( 56g Fe sẽ cho 1. 22,4 l = 22,4 l H2 ) - Cuối cùng là kim loại Zn: ( 65g Zn sẽ cho 1. 22,4 l = 22,4 l H2 )
- Giáo án Hóa học 8 c. Nếu dùng một lượng khí H2, thí dụ 22,4 l thì - Khối lượng kim loại ít nhất là Al: 54 = 18 g . 3 - Sau đó là kim loại Fe: 56 = 56 g. 1 - Cuối cùng là Zn: 65 = 65 g. 1 IV. Củng cố: - Lập PTHH của các phản ứng sau và phân biệt các phản ứng đó? canxi ô xit + nước -> can xi hiđrô ô xit (Ca (OH)2) Magê + A xít colohiđrit → Magêclorua (MgaCl2) + hiđrô nước ĐP -> khí hiđrô + khí ô xi. Sắt (III) ô xít + cán bon ô xít (CO) → sắt + cácbon điôxít. V. Dặn dò: - Học ôn toàn bộ chương - Xem trước bài thực hành.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án bài 22: Luyện tập chương 2 - Kim loại - Hóa 9 - GV.N Phương
6 p | 382 | 23
-
GIÁO ÁN: Bài 26. LUYỆN TẬP - NHÓM HALOGEN
0 p | 228 | 22
-
Giáo án bài 42: Luyện tập nhận biết một số chất vô cơ – Hóa học 12 - GV.Phan Văn Hải
5 p | 221 | 18
-
Giáo án bài 13: Luyện tập chương 1 - các loại hợp chất vô cơ - Hóa 9 - GV.N Phương
5 p | 466 | 17
-
Giáo án bài Bài luyện tập 5 - Hóa 8 - GV.N Nam
5 p | 280 | 14
-
Giáo án bài Bài luyện tập 7 - Hóa 8 - GV.N Nam
4 p | 183 | 13
-
Giáo án bài 31: Luyện tập chương 3 Phi kim, sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học – Hóa học 9
6 p | 318 | 11
-
Giáo án bài LTVC: Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái (Tuần 7) - Tiếng việt 3 - GV.N.Phương Mai
3 p | 344 | 9
-
Giáo án bài Bài luyện tập 1 - Hóa 8 - GV.N Nam
4 p | 145 | 9
-
Giáo án bài TLV: Luyện tập phát triển câu chuyện (tt) (Tuần 8) - Tiếng việt 4 - GV.Lâm Ngọc Hoa
2 p | 254 | 8
-
Giáo án bài TLV: Luyện tập phát triển câu chuyện (tt) (Tuần 8) - Tiếng việt 4 - GV.N.Hoài Thanh
3 p | 204 | 7
-
Giáo án bài LTVC: Luyện tập viết tên người, tên địa lí VN - Tiếng việt 4 - GV.Lâm Ngọc Hoa
3 p | 253 | 6
-
Giáo án bài Bài luyện tập 4 - Hóa 8 - GV.N Nam
4 p | 109 | 4
-
Giáo án bài Bài luyện tập 2 - Hóa 8 - GV.N Nam
5 p | 102 | 4
-
Giáo án bài TLV: Luyện tập tả người (Tả hoạt động) - Tiếng việt 5 - GV.Lê T.Hoà
2 p | 163 | 4
-
Giáo án bài TLV: Luyện tập tả người (Tả hoạt động) (tt) - Tiếng việt 5 - GV.Lê T.Hoà
3 p | 134 | 3
-
Giáo án bài Bài luyện tập 8 - Hóa 8 - GV.N Nam
4 p | 109 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn