intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án bài Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng

Chia sẻ: Nguyễn Phi Hùng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

256
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua bài Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số học sinh biết thực hiện phép tính chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số, củng cố về bài toán giảm 1 số đi nhiều lần và thực hành giải bài toán có liên quan về phép chia, để rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. Quý thầy cô cũng có thể tham khảo để có thêm tài liệu soạn giáo án.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án bài Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng

  1. Giáo án Toán 3 CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I. Mục tiêu: Giúp HS” - Biết thực hiện phép tính chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số. - Củng cố về bài toán giảm 1 số đi nhiều lần. II. Các hoạt động dạy học. 1. Ổn định tổ chức. - Hát. 2. Kiểm tra bài cũ. - 3 HS lên bảng, mỗi em 1 phép chia. - Gọi 3 HS lên bảng thựchiện 85 7 57 3 86 6 phép tính. 7 12 3 19 6 14 15 27 26 14 27 24 1 0 2 - HS nhận xét. - Y/c HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép chia. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - HS lắng nghe, nhắc lại đầu bài. - Nêu mục tiêu giờ học, ghi đầu bài lên bảng. b. HD thực hiện phép chia. * 648 : 3 = ? - 1,2 HS đọc. - GV viết phép tính lên bảng. - HS làm vào nháp, 1 HS lên bảng thực hiện. - Y/c HS đặt tính và tính tương tự - HS nhận xét – Vài HS nhắc lại các bước như chia số có 2 chữ số cho số 1
  2. chữ số. chia. - Cả lớp ĐT. 648 4 * 6 chia 3 được 2, viết 2.2 6 216 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0 04 * Hạ 4, 4 chia 3 được 1, viết 3 1. 1 nhân 3 bằng 3, 4 trừ 3 bằng 1. 18 * Hạ 8 được 18, 18 chia 3 18 được 6, 6 nhân 3 bằng 18, 18 0 trừ 18 bằng 0. 648 : 3 = 216 - HS nhận xét các lượt chia, lượt chia cuối cùng số dư bằng 0 gọi là PT chia hết. - Y/c HS nhận xét các lượt chia? * 236 : 5 = ? - HS làm vào nháp, 1 HS lên bảng. - Tiến hành tương tự như trên và 236 5 * 23 chia 5 được 4, viết 4. cho HS nhận biết ở lượt chia thứ 20 47 4 nhân 5 bằng 20, 23 trừ 20 nhất 2< 5 không chia được nên 36 bằng 3. phải lấy 23 : 5. 35 * Hạ 6 được 36, 36 chia 5 1 được 7. 5 nhân 7 bằng 35, 36 trừ 35 bằng 1. - Y/c HS nhận xét các lượt chia? - HS nhận xét các lượt chia, lượt chia cuối cùng số dư bằng 1 gọi là phép chia có dư. - GV nhấn mạnh số dư phải nhỏ hơn số chia. c. Luyện tập. - HS nêu Y/c : Tính. Bài 1: - HS làm bài vào vở, 4 HS lên bảng làm bài.
  3. - Y/c HS tự làm bài. - GV theo dõi HS làm bài, kèm HS a. yếu. 872 4 375 5 390 6 8 218 35 75 36 65 07 25 30 4 25 30 32 0 0 32 - Y/c vài HS nhắc lại cách chia 0 của mỗi phép chia. - HS nhận xét. b. HS làm tương tự phần a. - 2 HS đọc đề bài. Bài 2: - HS làm bào vào vở, 1 HS lên bảng TT, 1 - Y/c HS tự làm bài. HS giải. Tóm tắt Bài giải 9h/s : 1 hàng. Tất cả có số hàng là: 234h/s :….. hàng? 234 : 9 = 26 (hàng ) Đáp số 26 hàng - HS nhận xét. - GV nhận xét, ghi điểm. - 1 HS nêu Y/c của bài. Bài 3: - Cho biết số đã cho ở mỗi cột, Y/c giảm số - Bài toán cho ta biết gì? Y/c làm đã cho đi 8 lần, 6 lần ở mỗi cột. gì? - HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng. Số đã cho 888kg 600 giờ 312 ngày - Y/c HS làm bài. Giảm 8 111kg 75 giờ 39 ngày
  4. lần Giảm 6 148kg 100 giờ 52 ngày - Yc HS nhắc lại: Muốn giảm 1 lần số đi nhiều lần ta làm như thế - HS nhận xét. nào? - GV nhận xét, ghi điểm. - HS lắng nghe. 4. CC, dặn dò: - Về nhà xem lại bài và luyện tập thêm. - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. ********************************************************* CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I. Mục tiêu: Giúp HS. - Biết thực hiện phép tính chia số có 3 chữ số chi số có 1 chữ số. - Giải bài toán có liên quan về phép chia. II. Phương pháp: - Đàm thoại, luyện tập thực hành III Các hoạt động dạy học. 1. Ổn định tổ chức. - Hát. 2. Kiểm tra bài cũ. - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép - 2 HS lên bảng, mỗi HS làm thêm 1 phép chia. chia.
  5. 234 2 562 8 2 117 56 70 03 02 2 0 14 2 14 0 - HS nhận xét. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài. - Nêu mục tiêu giờ học, ghi đầu bài - HS lắng nghe, nhắc lại đầu bài. lên bảng. b. HD thực hiện phép chia. * 560 : 8 = ? - GV viết phép tính lên bảng. - HS đọc. - Y/c HS đặt tính và thực hiện phép - HS làm ra nháp, 1 HS lên bảng làm, và tính. HS nhận xét và nhắc lại cách chia – ĐT. - GV theo dõi HS chia. 560 8 * 56 chia 8 được 7, viết 7. 56 70 7 nhân 8 bằng 56, 56 trừ 56 00 bằng 0. 0 * Hạ 0, 0 chia 8 được 0. 0 viết 0, 0 trừ 0 bằng 0. 560 : 8 = 70 - Lượt chia thứ nhất phải lấy 56 mới đủ - Y/c HS nhận xét các lượt chia? chia cho 8 và 5
  6. - Đây là phép tính chia hết. * 632 : 7 = ? 632 7 * 63 chia 7 được 9, viết 9. ( tiến hành tương tự ) 63 90 9 nhân 7 bằng 63, 63 trừ 63 02 bằng 0. 0 * Hạ 2, 2 chia 7 được 0. 2 viết 0, 0 nhân 7 bằng . 2 trừ 0 bằng 2. 632 : 7 = 90 ( dư 2 ) - HS nhận xét các lượt chia. Lượt chia cuối cùng có số dư là 2 gọi là phép chia có - Y/c HS nhận xét các lượt chia. dư. - GV nhấn mạnh: Số dư phải nhỏ hơn số chia. c. Luyện tập. Bài 1: - HS nêu Y/c của bài. - Y/c HS tự làm bài. - HS làm vào vở, 3 HS lên bảng mỗi lần. - GV theo dõi HS làm bài, kèm HS a. yếu. 350 7 420 6 260 2 35 50 42 70 2 130 00 00 06 0 0 6 0 0 00 0 0 b.
  7. 490 7 400 5 361 3 49 70 40 50 3 120 00 00 06 0 0 6 0 0 01 0 1 - Nhận xét, ghi điểm. - HS nhận xét. * Bài 2: - 2 HS đọc đề bài. - Y/c HS tự làm bài. - HS làm vào vở, 1 HS lên bảng TT, 1 HS giải. Tóm tắt Bài giải 7 ngày : 1 tuần lễ. Ta có 365 : 7 = 52 ( dư 1) 365 ngày:…..tuần? Vậy năm đó có 52 tuấn lễ và 1 ngày. …… ngày? Đáp số 52 tuấn lễ và 1 - GV nhận xét, ghi điểm. ngày. - HS nhận xét. * Bài 3: - Y/c HS kiểm tra chia nhẩm lại các phép tính rồi nhận xét đúng, sai vào - HS làm vào vở. 2 HS lên bảng làm và ô trống. thực hiện lại phép chia sai. - Phép tính 1 : Đ - Phép tính 2 : S ( Không chia lượt thứ 2) 4. CC, dặn dò: - HS nhận xét. - Y/c HS về nhà xem lại bài và luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học.
  8. *********************************************************
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0