Giáo án bài Chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
lượt xem 30
download
Thông qua bài Chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số học sinh biết thực hiện phép chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số (trường hợp có một lần chia có dư và số dư cuối cùng là 0 và trường hợp chia có dư), áp dụng phép chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số để giải các bài toán có liên quan. Quý thầy cô cũng có thể tham khảo để có thêm tài liệu soạn giáo án.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án bài Chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
- Giáo án Toán 3 CHIA SỐ CÓ 5 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU: Giúp hs: - Biết thực hiện phép chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số (trường hợp có một lần chia có dư và số dư cuối cùng là 0) - Áp dụng phép chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số để giải các bài toán có liên quan. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Mỗi bạn chuẩn bị 8 hình tam giác vuông như thế BT4 III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, luyện tập thực hành. IV. CÁC HĐ DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức: - Hát. - Gọi 2 hs lên bảng thực hiện - 2 hs lên bảng - 2 hs lên bảng 4862 :2, 2896 : 4 4862 2 2896 4 08 2431 09 724 06 16 02 0 0 - Nhận xét, ghi điểm - Hs nhận xét 3,Bài mới: a.Giới thiệu bài: - Hs lắng nghe, nhắc lại đầu bài b, HD thực hiện phép chia 37648 : 4 - Hs đọc phép tính - Yc hs dựa vào cáchđặt câu tính và - 1 hs lên bảng chia, lớp làm vào vở tính của phép chia số có 4 chữ số cho 37648 : 4 - 37 chia 4 được 9, viết số có 1 chữ số để thực hiện. 16 9412 9, 9 nhân 4 bằng 36, 37 - Y/c hs nhận xét, gọi vài hs nhắc lại 04 trừ 36 bằng 1 các bước chia. 08 - Hạ 6, 16 chia 4 được 0 4, viết 4, 4 nhân 4 bằng 37648 : 4=9412 16, 16 trừ 16 bằng 0
- - Hạ 4, 4 chia 4 được 1, 1 nhân 4 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0, viết to - Hạ 8. 8 chia 4 được 2, viết 2, 2 nhân 4 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0. - Y/c nhận xét phép chia có dư hay Vậy 37648 : 4= 9412 chia hết. - Đây là phép tính chia hết vì ở lượt b. Luyện tập thực hành. chia cuối cùng số dư là 0. Bài 1: - Bài tập y/c chúng ta làm gì? - Y/c hs tự làm bài - Thực hiện phép chia - 3 hs lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở 84848 4 24693 3 23436 - Y/c 3 hs lên bảng lần lượt nêu lại 04 06 8231 3 từng bước chia 21212 09 24 08 03 7812 04 3 03 08 06 0 0 - Chữa bài, ghi điểm - Học sinh nhận xét Bài 2: - yc hs đọc đề bài - 2 hs đọc - Bài toán hỏi gì? - Số kg xi măng còn lại sau khi bán - Để tính được số kg còn lại chúng ta - Phải biét được số xi măng cửa hang phải biết gì? đã bán - Y/c hs làm bài - 1 hs lên bảng làm vài, cả lớp làm Tóm tắt vào vở 36550kg Bài giải số kg xi măng đã bán là Đã bán còn lại ? kg 36550 : 5 = 7310 (kg) Số kg xi măng còn lại là - Chữa bài ghi điểm 36550-7310 = 29240 (kg) Bài 3 Đáp số: 29240 (kg)
- - Gọi hs đọc Y/c của bài - Học sinh nhận xét - Y/c hs nhận xét các phép tính trong biểu thức va cách thực hiện - Tính gía trị của biểu thức - 4 hs lên bảng, lớp làm vào vở 69218 - 26736 : 3, (35281 + 51645) :2 =69218- 8912 = 86926 : 2 =60306 = 43463 - Chữa bài ghi điểm 30507 + 27876 : 3 , (45405 - 8221) :4 =30507 + 9292 = 37184 4 39799 = 9296 4. Củng cố dặn dò - học sinh nhận xét - Nhận xét tiết học - Về nhà luyện tập thêm vở bài tập toán -CB bài sau CHIA SÓ CÓ 5 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ (Tiếp theo) I/ MỤC TIÊU: Giúp hs Biết cách thực hiện phép chia só có năm chữ số cho s ố có 1 ch ữ s ố( tr ường hợp chia có dư) II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. KT bài cũ: - Gọi 2 hs lên bảng thực hiện phép tính : 85685 : 5, 87484 : 4
- 85685 5 87484 4 35 17137 07 21871 06 34 18 28 35 04 0 0 - Chữa bài, ghi điểm 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở b, HD thực hiện p chia 12485 3 - 12 chia 3 được 4, viét 12485 : 3 = ? 04 4161 4.4 nhân 3 bằng 12, 12 trừ - Y,c hs thực hiện 18 12 bằng 0 - Y/c hs nhận xét và gọi vài em nhắc 05 - Hạ 4, 4chia 3 được 1 lại các bước chia 2 viết 1, 1 nhân 3 bằng 3, 4 trừ 3 bằng 1 - Hạ 8, 18 trừ 18 bằng 0 - Hạ 5, 5 chia 3 được 1, 1 nhân 3 băng 3,5 trừ 3 bằng 2 Vậy 12485 : 3 = 4161 (dư 2) - Đây là phép chia có dư hay chia hết ? - Đây là phép chia có dư vì ở lựơt chia vì sao? cuối cùng số dư là 2 nhỏ hơn số chia. c. Luyện tập Bài 1: - Bài y/c chúng ta làm gì? - Thực hiện phép chia - Y/c hs tự làm bài - 3 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở -Y/c 3 hs lên bảng lần lựơt nhắc lại 14729 2 16538 3 25245 4 các bước chia phép tính của mình. 07 7364 15 5512 12 6323 12 03 09 09 08 15 1 2 3 - Chữa bài, ghi điểm - Học sinh nhận xét Bài 2 - 2 hs đọc đề bài - Bài toán y/c gì? - Bài toán cho biết gì ? - Có 10250 m vải. May một bộ quần áo hết 3m vải .
- - Bài toán hỏi gì ? - May được nhiều nhất bao nhiêu mét vải, còn thừa ra mấy mét vải ? - Y/c hs làm bài - 1 hs lên bảng giải, lớp làm vào vở . Bài giải Ta có : 10250 : 3 = 3416 (dư 2) - Kèm hs yếu Vậy may được nhiều nhất 3416 bộ quần áo và còn thừa ra 2m vải . Đáp số : 3416 bộ qùân áo Thừa 2 m vải - Chữa bài, ghi điểm - HS nhận xét 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học - HS lắng nghe - Về luyên tập thêm vở BT toán - CB bài sau LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp hs - Biết cách thực hiện phép chia số có 5 chữ s ố cho s ố có 1 ch ữ s ố ( tr ường hợp có chữ số 0 ở thương). - Biết thực hiện chia nhẩm số tròn nghìn với số có 1 chữ số. - Củng cố tìm 1 phần mấy của 1 số . - Giải bài toán bằng 2 phép tính II. Các HĐ dạy học 1. ổn định tổ chức: - Hát 2. KTBC: - Gọi 2 hs lên bảng thực hiện phép tính: 12458 : 5, 78962 : 7 12458 5 78962 7 24 2491 08 11280 45 19 08 56 3 02
- 2 - Chữa bài ghi điểm - HS nhận xét 3. Bài mới. Bài 1: - Gv viết lên bảng phép tính : - HS đọc phép tính 28921 : 4 = ? - Gv yêu cầu hs suy nghĩ để - 1 hs lên bảng thực hiện, lớp làm vào vở thực hiện phép tính trên . nháp. - Y/c hs nhận xét phân tích 28921 4 - Gọi vài hs nhắc lại các bước 09 7230 chia, gv ghi bảng. 12 01 1 28921 : 4 = 7230 ( dư 1) - Y/c hs nhận xét p chia hết hay - Đây là phép tính chia có dư vì lượt chia cuối có dư ? Vì sao ? cùng số bị chia nhỏ hơn số chia nên được 0 lần và dư 1 - Y/c hs tiếp tục làm tiếp các - 3 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở phép tính còn lại vào vở. 12760 2 18752 3 25704 5 07 6380 07 6250 07 5140 16 15 20 00 02 04 - Gv nhận xét ghi điểm. 0 2 4 Bài 2: - HS nhận xét . - Bài y/c làm gì ? - Y/c hs tự làm bài - Đặt tính rồi tính. - Kèm hs yếu. - 3 hs lên bảng làm , lớp làm vào vở. 15273 3 18842 4 36083 4
- - Chữa bài ghi điểm . 02 5091 28 4710 00 9020 Bài 3: 27 04 08 - Gọi hs đọc đề bài . 03 02 03 - Bài toán cho biết gì ? 0 2 3 - HS nhận xét - Bài toán hỏi gì ? - 2 hs đọc đề bài. - Y/c hs làm bài - Có 27280 kg thóc nếp và thóc tẻ. Trong đó Tóm tắt số thóc nếp bằng một phần tư số thóc tẻ trong kho - Số kg thóc mỗi loại - 1 hs lên bảng T2,1hs giải, lớp làm vào vở Bài giải - Chữa bài ghi điểm Số kg thóc nếp có là : Bài 4 : 27280 : 4 = 6820 ( kg) Bài tập y/c chúng ta làm gì ? Số kg thóc tẻ có là : - GV viết lên bảng phép tích : 27280 - 6820 = 20460 (kg) 12000 : 6 = ? Đáp số : 6820 kg, 20460 kg - y/c hs nhẩm và nêu kết quả - HS nhận xét - Em đã nhẩm bằng cách nào ? - Tính nhẩm - Y/c hs làm tiếp vào vở - HS nhẩm và nêu kq: 12000 : 6 = 2000 - 12 nghìn : 6 = 2 nghìn vậy 12000 : 6 = 2000 - 15000 : 3 = 5000 56000 : 7 = 8000 24000 : 4 = 6000 4. củng cố dặn dò: - nhận xét tiết học, về nhà luyện tập thêm vở BT toán , cb bài sau .
- LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu : Giúp hs - Củng cố kĩ năng thực hiện tính nhân chia số có 5 chữ s ố cho s ố có 1 ch ữ số . - Củng cố về kĩ năng giải bài toán có lời văn . II. Các hđ dạy học 1. ổn định tổ chức : - Hát 2. KT bài cũ : - Gọi 2 hs lên bảng đặt tính rồi - 2 hs lên bảng làm bài. tính. 45890 8 45729 7 45890 : 8 , 45729 : 7 . 58 5736 37 6532 29 22 50 19 2 5 - Chữa bài ghi điểm. - HS nhận xét. 3. Bài mới . - 2 hs lên bảng làm bài , lớp làm vào vở Bài 1: y/c hs tự làm bài 10715 30755 5 21542 48729 6 x 6 07 6151 x 3 07 8121 64290 25 64626 12 05 09 0 3 - HS nhận xét - Nhận xét ghi điểm Bài 2: - 2 hs đọc đề bài . - Gọi 2 hs đọc đề bài - Biết có 105 hộp bánh , mối hộp 4 cái bánh , - Bài toán cho ta biết gì ? chia hết cho các bạn , mỗi bạn 2 cái bánh . - Bài toán hỏi gì ? - Hỏi số bạn được chia bánh . - 1 hs lên bảng tính toán , 1 hs giải , lớp làm - y/c hs tự làm bài. vào vở Bài giải Tóm tắt Tổng số chiếc bánh nhà trường có là Có : 105 hộp 4 x 105 = 420 (chiếc) 1 hộp : 4 bánh Số bạn được nhận bánh là
- 1 bạn được : 2 bánh 420 : 2 = 210 (bạn) Số bạn có bánh :..... bạn ? Đáp số : 210 bạn - HS nhận xét - Nhận xét ghi điểm Bài 3: - 1 hs đọc bài - Gọi 1 hs đọc đề bài - Muốn tính diện tích HCN ta lấy số đo - Hãy nêu cách tính diện tích của chiều rộng nhân với chiều dài với cùng đv hình chữ nhật ? đo . - Muốn tính DT hình CN chúng ta - Tìm chiều rộng dài bn cm. phải đi tìm gì trước? - Y/c hs làm bài - 1 hs lên bảng T2, 1 hs giải , lớp làm vào vở Tóm tắt Bài giải Chiều dài : 12 cm Chiều rộng của hình chữ nhật là Chiều rộng : 1/3 chiều dài 12 : 4 = 3 (cm) Diện tích : .... cm2 Diện tích hình chữ nhật là : 4 x 12 = 48 (cm2) Đáp số : 48 cm2 - Chữa bài ghi điểm - HS nhận xét Bài 4 : - 2 hs đọc bài - Mỗi tuần lễ có mấy ngày ? - Mỗi tuần lễ có 7 ngày. - Chủ nhật tuần này là 8/3 vậy chủ - Ta lấy 8+7 = 15 nhật tuần sau là ngày bao nhiêu ta - Ta lấy 8 - 7 = 1 làm ntn ? - Chủ nhật tuần trước là ngày nào? - Vậy những ngày chủ nhật trong tháng là: 1, - y/c hs tính tiếp số ngày chủ nhật 8, 15, 22, 29. trong tháng 4. củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học , về nhà lt thêm, cb bài sau.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án bài Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
6 p | 233 | 31
-
Giáo án bài Chia số có 4 chữ số với số có 1 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
17 p | 163 | 19
-
Giáo án môn Toán lớp 3 :Tên bài dạy : Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
4 p | 230 | 17
-
Giáo án bài Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
8 p | 282 | 16
-
Giáo án bài Giới thiệu bảng chia - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
10 p | 233 | 16
-
Giáo án bài Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
8 p | 247 | 15
-
Giáo án bài Tìm số chia - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
6 p | 149 | 11
-
Giáo án bài Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
10 p | 113 | 9
-
Giáo án bài Chia số có hai chữ số cho số có 1 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
4 p | 119 | 8
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
5 p | 21 | 5
-
Giáo án môn Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 14: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (Tiết 3)
5 p | 18 | 4
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
7 p | 32 | 2
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Chia số bốn chữ số cho số có một chữ số (Tiếp theo)
7 p | 20 | 2
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Chia số bốn chữ số cho số có một chữ số
9 p | 15 | 2
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (Tiếp theo)
10 p | 35 | 2
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (Tiếp theo)
8 p | 26 | 2
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
7 p | 21 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn