Giáo án bài Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
lượt xem 9
download
Thông qua bài Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số học sinh biết thực hiện phép nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ 1 lần), vận dụng phép nhân để làm tính và giải thích, nắm được ý nghĩa phép nhân, tím số bị chia, kỹ năng giải toán có 2 phép tính. Quý thầy cô cũng có thể tham khảo để có thêm tài liệu soạn giáo án.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án bài Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
- Giáo án Toán 3 NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ. I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh - Biết thực hiện phép nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số ( có nhớ 1 lần ) - Vận dụng phép nhân để làm tính và giải thích . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức - Hát 2. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 học sinh lên bảng thực - 2 học sinh lên bảng dưới lớp làm nháp hiện phép tính 437 x 2 437 205 205 x 4. x 2 x 4 874 820 - Học sinh nhận xét - Chữa bài, ghi điểm 3. Bài mới : a. Giới thiệu phép nhân: 1034 x 2 = ? - Yêu cầu học sinh nêu cách đặt - Đặt tính : Viết thừa số có nhiều chữ số ở dòng điện, tính và thực hiện phép tính . thừa số có ít chữ số ở dòng dưới sao cho số đơn vị thẳng với số đơn vị.... - Thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải ( lấy thừa số thứ 2 có 1 chữ số nhân với từng ch ữ số của thừa số thứ nhất, kết quả hàng nào ghi thẳng hàng đó . - 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào vở 1034 2 - Giáo viên nhận xét chốt lại 2068 - Gọi 1 học sinh lên bảng thực * 2 nhân 4 bằng 8, viết 8
- hiện . * 2 nhân 3 bằng 6, viết 6. * 2 nhân 0 bằng 0, viết 0 - Vài học sinh nhắc lại cách nhân. * 2 nhân 1 bằng 2, viết 2. - Yêu cầu học sinh nhận xét phép 1034 x 2 = 2068 nhân có nhớ hay không có nhớ ? b. Giới thiệu phép nhân: - Đây là phép nhân không nhớ . Vì kết quả mỗi 2125 x 3 = ? hàng đều nhỏ hơn 10. - Yêu cầu học sinh tự đặt tính rồi tính . - Gọi vài học sinh nhắc lại cách - 1 học sinh lên bảng, lớp làm vào vở . nhân, giáo viên kết hợp ghi bảng . 2125 3 6375 * 3 nhân 5 bằng 15, viết 5 nhớ 1. * 3 nhân 2 bằng 6, viết 6 thêm 1 bằng 7 viết 7. * 3 nhân 1 bằng 3, viết 3. * 3 nhân 2 bằng 6, viết 6. - Phép nhân này khác phép nhân 2125 x 3 = 6375 trên như thế nào? - Học sinh nhận xét - Muốn nhân số có 4 chữ số với - Đây là phép nhân có nhớ . số có 1 chữ số ta làm như thế nào ? - Học sinh nên thực hiện 2 bước ..... c. Thực hành : Bài 1: - Yêu cầu học sinh tự làm . - Học sinh làm vào vở, 4 học sinh lên bảng làm . 1234 4013 2116 1072 - Yêu cầu 2 học sinh nêu lại cách x 2 x 2 x 3 x 4 đặt tính và tính . 2468 8026 6348 4288 - Chữa bài , ghi điểm - Học sinh nhận xét . Bài 2: - Yêu cầu học sinh tự đặt tính và - Học sinh làm vào vở – 4 học sinh lên bảng . tính 1023 1810 1212 2005
- x 3 x5 x 4 x 4 3069 9050 4848 8020 -Yêu cầu 2 học sinh vừa thực - Học sinh nêu hiện nhắc lại cách đặt tính và tính phép tính . - Chữa bài, ghi điểm . Bài 3: - 2 học sinh đọc bài . - Yêu cầu học sinh tự tóm tắt và - 1 học sinh lên bảng tóm tắt, 1 học sinh giải, giải lớp làm vào vở . Tóm tắt: 1 bức tường : 1015 viên gạch - Kèm học sinh yếu 4 bức tường : .....viên gạch? Bài giải : Số viên gạch xây 4 bức tường là : 1015 x 4 = 4060 ( viên gạch) - Chữa bài, ghi điểm Đáp số : 4060 viên gạch. Bài 4: - Học sinh nhận xét - Yêu cầu học sinh tự nhẩm rồi - Học sinh tự nhẩm phép tính ví dụ: nêu kết quả tính 2000 x 2 = ? 2 nghìn x 2 = 4 nghìn . Vậy 2000 x 2 = 4000. - Học sinh nối tiếp nêu kết quả phép tính . 4000 x 2 = 8000 20 x 5 = 100 - Chữa bài , ghi điểm 3000 x 2 = 6000 200 x 5 = 1000 - Học sinh nhận xét 4. Củng cố, dặn dò : - Về nhà làm thêm bài tập toán . - Chuẩn bị bài sau. *********************************************************
- LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh - Rèn luyện kỹ năng nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số ( có nhớ 1 lần ) - Củng cố : ý nghĩa phép nhân, tím số bị chia, kỹ năng giải toán có 2 phép tính . II. PHƯƠNG PHÁP : - Đàm thoại, luyện tập – thực hành . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. ổn định tổ chức - Hát 2. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 học sinh lên bảng thực - 2 học sinh lên bảng làm , lớp làm vào nháp. hiện phép tính 172 204 172 204 x 3 x 3 x 3 x 3 516 612 - Chữa bài ghi điểm - Học sinh nhận xét . 3. Luyện tập: Bài 1: - 1 học sinh đọc yêu cầu : Viết thành phép - Gọi học sinh đọc yêu cầu nhân và ghi kết quả . - Yêu cầu học sinh tự làm bài a. 4129 + 4129 = 4129 x 2 = 8258 sau đó đổi chéo vở cho bạn để b. 1052 + 1052 + 1052 = 1052 x 3 = 3156 kiểm tra . c. 2007 + 2007 + 2007 + 2007 = 2007 x 4 = 8028. - Chữa bài ghi điểm . - Học sinh nhận xét. Bài 2: - Giáo viên kẻ lên bảng - Yêu cầu học sinh nêu bài tập - Học sinh nêu : Cột thứ nhất cho biết số bị cho ta biết gì ? tìm gì ? chia, số chia, yêu cầu tìm thương. Cột 2, 3,4 cho biết số chia và thương yêu - Yêu cầu học sinh vận dụng cầu tìm số bị chia tìm số chưa biết trong kiến thức đã học để tìm phép mỗi cột. tính chưa biết trong mỗi cột. Sè bÞ chia 423 423 9604 5355
- - Gọi học sinh nhắc lại cách tìm Sè chia 3 3 4 5 số bị chia chưa biết . Th¬ng 141 141 2041 1071 Bài3: - Học sinh nhận xét - Yêu cầu học sinh tự tóm tăt và - Học sinh nêu giải 2 bước . Bước 1: Tìm số l dầu ở cả 2 thùng . - 2 học sinh đọc đề bài . Bước 2: Tìm số l dầu còn lại . - 1 học sinh lên bảng tóm tắt, 1 học sinh Kém học sinh yếu . giải, lớp làm vào vở . Tóm tắt : Mỗi thùng : 1025 l 2 thùng :.......l Lấy ra : 1350 l Còn lại :....l ? Bài giải : Số l dầu ở cả hai thùng là 1025 x 2 = 2050 ( l) Còn lại số l dầu là . - Chữa bài, ghi điểm . 2050 - 1350 = 700 ( l) Bài 4: Đáp số : 700l - yêu cầu học sinh tự làm theo - Học sinh nhận xét mẫu . - Học sinh nêu yêu cầu - Học sinh làm vào vở, 3 học sinh lên bảng . Sè bÞ chia 113 1015 1107 1009 - Chữa bài, ghi điểm Sè chia 119 1021 1113 1015 Th¬ng 678 6090 6642 6054 - Học sinh nhận xét 4. Củng cố, dặn dò : - Về nhà làm thêm vở bài tập toán . - Chuẩn bị bài sau. ********************************************************
- NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ. ( tiếp theo) I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh - Biết thực hiện phép nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số ( có nhớ 2 lần không liền nhau). - áp dụng phép nhân có bốn chữ số với số có 1 chữ số để giải các bài toán có liên quan. II. PHƯƠNG PHÁP : -Đàm thoại, luyện tập – Thực hành . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. ổn định tổ chức - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 học sinh lên bảng tìm x : - 2 học sinh lên bảng làm bài . x : 3 = 1205 ; x : 5 = 1456 x : 3 = 1205 x = 1205 x 3 x = 3615 x : 5 = 1456 x = 1456 x 5 x = 7280 - Chữa bài, ghi điểm - Học sinh nhận xét . 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài : Bài học hôm nay sẽ tiếp tục giúp các em biết cách thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có 1 chữ số . b. Hướng dẫn thực hiện phép tính : - Học sinh đọc : 1427 nhân 3 1427 x 3 - 2 học sinh lên bảng đặt tính và tính, - Giáo viên viết lên bảng phép dưới lớp làm vào vở . nhân : - Nhận xét bài làm của bạn - Yêu cầu học sinh đặt tính và thực 1427 hiện phép tính . x 3 4281
- - Gọi vài học sinh nhắc lại cách * 3 nhân 7 bằng 21 , viết 2 nhớ 1. nhân. * 3 nhân 2 bằng 6 thêm 2 bằng 8 viết 8. * 3 nhân 4 bằng bằng 12, viết 2 nhớ 1. * 3 nhân 1 bằng 3 thêm 1 bằng 4 nhớ 4. Vậy 1427 x 3 = 4281 - Nhận xét về phép nhân có nhớ hay - Đây là phép nhân có nhớ, có nhớ 2 lần không có nhớ ? không liền nhau. c. Thực hành : - 4 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào Bài 1: vở - Yêu cầu học sinh tự làm bài . 2318 1092 1317 1409 - Yêu cầu 2 học sinh nhắc lại cách x 2 x 3 x 4 x 5 nhân của phép tính mình vừa thực 4636 3276 5268 7045 hiện. - Học sinh nhận xét . Bài 2 : - Học sinh nêu. - Yêu cầu học sinh tự đặt tính và tính . - 4 học sinh lên bảng , học sinh làm vào vở . - Chữa bài, ghi điểm 1107 2319 1106 1218 Bài 3: x 6 x 4 x 7 x 5 - Gọi học sinh đọc đề bài 6642 9276 7742 6090 - Yêu cầu học sinh tự tóm tắt và - Học sinh nhận xét giải bài toán - 1 học sinh đọc, học sinh theo dõi. - 1 học sinh lên bảng tóm tắt, 1 học sinh giải, lớp làm vào vở . - Kèm học sinh yếu . Tóm tắt . 1 xe : 1425 kg gạo 3 xe :...........kg gạo? Bài giải : - Chữa bài, ghi điểm. 3 xe chở được số kg gạo là : Bài 4: 1425 x 3 = 4275 ( kg) - Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài Đáp số : 4275 kg. - Muốn tính chu vi của hình vuông - Học sinh nhận xét .
- ta làm như thế nào ? - Yêu cầu học sinh tự làm bài . - 1 học sinh đọc, lớp theo dõi . - Ta lấy cạnh của hình nhân với 4 - 1học sinh lên bảng làm, lớp làm vào vở . - Chữa bài, ghi điểm Bài giải : Chu vi khu đất hình vuông là : 1508 x 4 = 6032 ( m) Đáp số : 6032 m - Học sinh nhận xét . 4. Củng cố, dặn dò : - Về nhà luyện tập thêm, chuẩn bị bài sau. ******************************************************** LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh - Củng cố về kĩ năng thực hiện phép nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số ( có nhớ 2 lần không liền nhau) II . PHƯƠNG PHÁP : - Đàm thoại, luyện tập , thực hành . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. ổn định tổ chức : - Hát 2. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện - 2 học sinh lên bảng làm. phép tính 4424 1315 x 3 x 5 13272 6575 - Chữa bài, ghi điểm - Học sinh nhận xét 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài : - Nêu mục tiêu giờ dạy, ghi tên bài . b. Hướng dẫn luyện tập : - Học sinh lắng nghe, nhắc lại tên bài .
- Bài1: - Yêu cầu học sinh tự làm bài - Yêu cầu lần lượt từng học sinh đã - 4 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào lên bảng trình bày lại cách nhân vở vừa thực hiện . 1324 1719 2308 1206 - Chữa bài ghi điểm . x 2 x 4 x 3 x 5 Bài 2: 2648 6876 6924 6030 - Yêu cầu học sinh đọc đề bài. - Học sinh nhận xét. - Bạn An mua mấy bút ? - Mỗi cái bút giá bao nhiêu tiền ? - 1 học sinh đọc, lớp theo dõi SGK - An đưa cho cô bán hàng bao nhiêu - An mua 3 cái bút . tiền - Mỗi cái bút giá 2500 đồng . - Yêu cầu học sinh tóm tắt bài toán - An đưa cho cô 8000 đồng. rồi trình bày bài giải . - 1 học sinh lên bảng tóm tắt, 1 học sinh giải , lớp làm vở . - Kèm học sinh yếu Tóm tắt : Mua : 3 bút Giá 1 bút : 2500 đồng Đưa : 8000đồng Trả lại ......đồng ? Bài giải : Số tiền An phải trả cho 3 cái bút là : 2500 x 3 = 7500 (đồng ) Số tiền cô bán hàng phải trả lại cho An - Chữa bài, ghi điểm cho học sinh . là Bài 3: 8000- 7500 = 500 ( đồng ) - Bài tập yêu cầu chúng ta tìm gì ? Đáp số : 500 đồng - x là TP gì trong các phép tính của - Học sinh nhận xét bài ? - Muốn tìm số bị chia ta làm như - Tìm x thế nào ? - x là số bị chia chưa biết trong phép - Yêu cầu học sinh làm bài . chia
- - Ta lấy thương nhân với số chia - 2 học sinh lên bảng làm , lớp làm vào - Chữa bài , ghi điểm. vở 4. Củng cố, dặn dò : x : 3 = 1527 x : 4 = 1823 - Nhận xét tiết học,về nhà luyện x = 1527 x 3 x = 1823 x 4 tập- x = 4581 x = 7292 - Học sinh nhận xét - Học sinh lắng nghe thêm bài tập ôn lại bảng chia để cb bài ********************************************************
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án bài 29: MS loài vật sống dưới nước - Tự nhiên Xã hội 2 - GV.L.K.Chi
4 p | 604 | 56
-
Giáo án bài Các số có 5 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
11 p | 441 | 48
-
Giáo án bài Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
6 p | 233 | 31
-
Giáo án Đại số 8 chương 1 bài 1: Nhân đơn thức với đa thức
11 p | 472 | 23
-
Giáo án bài Nhân số có năm chữ số với số có 1 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
5 p | 142 | 20
-
Giáo án bài Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ) - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
5 p | 121 | 8
-
Giáo án bài Các số có 4 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
9 p | 181 | 8
-
Giáo án bài Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (không nhớ) - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
3 p | 128 | 6
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (Luyện tập)
15 p | 21 | 3
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
15 p | 31 | 3
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
10 p | 29 | 3
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)
5 p | 23 | 2
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số
4 p | 33 | 2
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
13 p | 14 | 2
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Các số có bốn chữ số (Tiếp theo)
20 p | 14 | 2
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo)
12 p | 21 | 2
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Các số có ba chữ số
12 p | 18 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn