Giáo án bài Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ) - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
lượt xem 8
download
Thông qua bài Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ) học sinh biết thự hành nhân số có hai chữ số với số có 1 chữ số có nhớ 1 lần từ đó học sinh áp dụng giải các phép tính có liên quan, củng cố bài toán về tìm số chưa biết, có kỹ năng thực hành tính x, số có 2 chữ số với số có 1 chữ số có nhớ. Quý thầy cô cũng có thể tham khảo để có thêm tài liệu soạn giáo án.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án bài Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ) - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
- Giáo án Toán 3 Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (Có nhớ 1 lần) I. Mục Tiêu: - Giúp học sinh biết thự hành nhân số có hai chữ số với số có 1 chữ số có nhớ 1 lần từ đó học sinh áp dụng giải các phép tính có liên quan. - Củn cố bài toán về tìm số chưa biết II. Đồ dùng dạy học - GV: Phấn màu, bảng phụ, giáo án, sách giáo khoa - Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi, vở bài tập III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ - gọi hai học sinh lên đọc bảng nhân 6 - gọi 1 học sinh lên bảng làm bài tập 2 - 2 học sinh đọc bảng nhân 6 Bài 2: Đặt bảng tính rồi tính 32 x 3 42 x2 13 x3 32 42 13 × × × 3 2 3 GV: Nhận xét ghi điểm 96 84 39 1. Dạy bài mới Học sinh: Nhận xét a) Giới thiệu bài: Trong tiết học hôm nay các em sẽ được học về phép nhân số có hai chữ số với số có 1 chữ số có nhớ 1 lần b) Ví dụ: 26 x 3 =? - 1 học sinh đọc phép tính - Gọi 1 học sinh đọc phép tính
- nhân - 1 học sinh lên bảng đặt tính, cả - Yêu cầu học sinh đặt tính lớp đặt tính ra nháp 26 x 3 ? Khi thực hiện phép nhân này ta phải - Tính từ hàng đơn vị sau đó mới tính thực hiện tính từ đâu hàng chục - Học sinh nêu kết quả 26 × 3 72 - GV: Yêu cầu học sinh suy nghĩ làm - 6 nhân 3 bằng 18 viết 8 nhớ 1 bài - 2 nhân 3 bằng 6 nhớ 1 là 7, viết 7 - 26 x 3 = 78 - GV: Hướng dẫn cách thực hiện Ví dụ 2: 54 x 6 =? 54 × Cách làm tương tự như trên 6 324 Kết quả phép nhân 54 x 6 là số có 3 chữ số c) Luyện tập: Bài tập 1: tính - 1 học sinh nêu yêu cầu bài tập 1: 47 25 16 18 × × × × 2 3 6 4 94 75 96 72 4 học sinh lên bảng lớp làm nháp - Học sinh nhận xét GV: Nhận xét Bài tập 2: Tóm tắt: - Gọi 1 học sinh đọc bài 2 1 cuộn: 25 mét - GV: cùng học sinh tóm tắt 2 cuộn: ? mét
- ? Có mấy cuộn vải Bài Giải: ? Mỗi cuộn dài bao nhiêu mét Hai cuộn vải dài là: ? Muốn biết 2 cuộn dài bao nhiêu mét ta 35 x 2 = 70 (m) làm thế nào. ĐS: 70 mét - Gọi 2 học sinh lên bảng, cả lớp nháp. Bài 3: Tìm x. - Gọi 1 học sinh lên đọc yêu cầu của X x 6 = 12 X : 4 = 23 bài 3 X= 12 x 6 X = 23 x 4 ? Muốn tìm số chưa biết ta làm thế nào X = 72 X = 92 - Gọi 2 học sinh lên bảng yêu cầu lớp làm nháp. Học sinh nhận xét GV: nhận xét d) Củng cố dặn dò: - Về nhà làm vở bài tập - GV: Nhận xét tiết học ********************************************************* Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố kỹ năng thực hành tính X, số có 2 chữ số với số có 1 chữ số có nhớ. Củng cố kỹ năng xem đồng hồ. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: SGK, giáo án. Mô hình quay kim đồng hồ.
- H: SGK.vở bài tập.Vở ghi. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: 2 học sinh lên bảng thực hiện PT, nêu x: 3 = 25 x: 6 = 16 cách tìm biểu số chung. GV nhận xét ghi điểm HS nhận xét 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài: (Nêu mục tiêu của bài) 49 27 57 18 64 × × × × × 2 4 6 5 3 Bài 1: tính 98 108 342 90 192 [?] Bài tập yêu cầu ta làm gì Học sinh nhận xét Gọi 5 học sinh lên bảng thực hiện GV nhận xét 38 x 2 27 x 6 53 x 4 Bài 2: Đặt tính rồi tính 38 27 53 × × × [?] Bài toán yêu cầu ta làm gì 2 6 4 76 162 212 [?] Khi đặt tính cần chú ý điều gì [?] Thực hiện từ đâu đến đâu Gọi 3 học sinh lên bảng 1: lớp làm 45 x 5 84 x 3 32 x4 54 84 32 nháp × × × 5 3 4 255 252 128 Học sinh nhận xét Tóm Tắt: GV nhận xét 1 ngày: 24 giờ 6 giờ: ? giờ Bài 3: Gọi 1 học sinh đọc bài Bài giải 6 ngày có số giờ là: 24 x 6 = 144 (giờ) Đáp số: 144 giờ
- Bài 4: GV đọc từng phần a; b; c; d; để học sinh thực hành quay kim đồng hồ Bài 5: Hai PX nào có kết quả bằng Học sinh chơi trò chơi nhau, chơi trò chơi tiếp sức nói nhanh kết quả. GV: Cho hai bảng phụ có ghi nội dung 3. Củng cố: GV nhận xét tiết học, dặn dò học sinh về nhà làm bài tập *********************************************************
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án bài 29: MS loài vật sống dưới nước - Tự nhiên Xã hội 2 - GV.L.K.Chi
4 p | 604 | 56
-
Giáo án bài Các số có 5 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
11 p | 441 | 48
-
Giáo án bài Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
6 p | 235 | 31
-
Giáo án Đại số 8 chương 1 bài 1: Nhân đơn thức với đa thức
11 p | 472 | 23
-
Giáo án bài Nhân số có năm chữ số với số có 1 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
5 p | 145 | 20
-
Giáo án bài Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
10 p | 115 | 9
-
Giáo án bài Các số có 4 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
9 p | 182 | 8
-
Giáo án bài Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (không nhớ) - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
3 p | 129 | 6
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (Luyện tập)
15 p | 21 | 3
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
15 p | 31 | 3
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
10 p | 31 | 3
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)
5 p | 23 | 2
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số
4 p | 33 | 2
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
13 p | 15 | 2
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Các số có bốn chữ số (Tiếp theo)
20 p | 16 | 2
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo)
12 p | 22 | 2
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Các số có ba chữ số
12 p | 19 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn