Giáo án bài Nhân số có năm chữ số với số có 1 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
lượt xem 20
download
Thông qua bài Nhân số có năm chữ số với số có 1 chữ số học sinh biết thực hiện phép nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ 2 lần không liền nhau), áp dụng phép nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số để giải các bài toán có liên quan, giải bài toán có lời văn giải bằng 2 phép tính. Quý thầy cô cũng có thể tham khảo để có thêm tài liệu soạn giáo án.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án bài Nhân số có năm chữ số với số có 1 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
- Giáo án Toán 3 NHÂN SỐ CÓ 5 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU: Giúp hs: - Biết thực hiện p nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ 2 lần không liền nhau) - áp dụng phép nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số để giải các bài toán có liên quan. II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, luyện tập thực hành. III. CÁC HĐ DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức: - Hát. 2. KT bài cũ: - Gọi 2 hs lên bảng làm bài - 2 hs lên bảng thực hiện, lớp theo dõi 2318x2, 1092x3 nhận xét 2318 1092 x 2 x 3 4636 3276 - Nhận xét ghi điểm hs - học sinh nhận xét - 1 hs nhắc lại các bước thực hiện nhân số - 2,3 hs nêu có 4 chữ số với số có 1 chữ số 3, Bài mới: - Giới thiệu bài a, HD thực hiện phép nhân - học sinh đọc phép tính - Dựa vào cách đặt tính và thực hiện phép - 2 hs lên bảng đặt tính, lớp làm tích nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số: vào vở để thựchiện phép nhân này 14273 3 nhân 3 bằng 9, viết 9 - Yc hs nhận xét và nhắc lại các bước nhân. x 3 3 nhân 7 bằng 21, viết 1 nhớ 2 42819 3 nhân 2 bằng 6 thêm 2 bằng 8 viết 8 - 3 nhân 4 bằng 12, viét 2 nhớ 1 - Phép nhân này có nhớ hay không nhớ? - 3 nhân 1 bằng 3, 3 thêm 1 bằng 4,
- - Muốn nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ viết 4 vậy 14273 x 3 = 42819 số ta làm ntn? - Phép nhân này có nhớ 2 lần không b. Luyện tập thực hành liền nhau Bài 1: - Vài hs nêu - y/c hs tự làm bài - 4 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở - Y/c 4 hs lên bảng lần lượt nhắc lại cách 21526 40729 17029 tính của mình. x 3 x 2 x 4 64578 81458 68368 - Nhận xét ghi điẻm -Hs nhận xét Bài2: - 1 hs đọc y/c Các số cần điền vào ô trống là các số ntn? - Là tích của 2 số cùng cột với ô - Muốn tìm tích của 2 số ta làm ntn? trống - Yc hs làm bài - Ta thực hiện phép nâh giữa các thừa số với nhau. - 1 hs lên bảng, lớp làm vào vở sau đó y/c hs nhận xét. Thừa 19091 13070 - Chữa bài, ghi điểm số Thừa 5 6 số Tích 95455 78420 Bài 3: - Gọi 1 hs đọc yêu cầu của bì - 1 hs đọc - Bài toán cho ta biết gì - Hs nêu Bài toán hỏi gì? - Y/c hs làm bài - 1 hs lên bảng Tính, 1 hs giải, Tóm tắt lớplàm vào vở Lần đầu ? kg Bài giải Lần sau Số kg thóc lần sau chuyển được là 27150x2=54300(kg) số kg thóc cả 2 lần chuyển được là
- 27150+54300=81450(kg) Đáp số: 81450(kg) Chữa bài, ghi điểm - Hs nhận xét 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về nhà luyện tập thêm vở BT toán, chuẩn bị bài sau. LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: Giúp hs - Củng cố về phép nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số - Củng cố về bài toán có lời văn giải bằng 2 phép tính - Tính nhẩm số tròn nghìn nhân với số có 1 chữ số - Củng có cách tính giá trị của b.thức có đến hai dấu tính II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, luyện tập thực hành. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức Hát 2. Kt bài cũ: - Gọi 3 hs lên bảng thực hiện phép C, 42718 x 2, 11087x5 tính - 3 hs lên bảng thực hiện phép tính 21245 42718 11087 x 3 x 2 x 5 63735 85436 55435 - Nhận xét ghi điểm - HS nhận xét 3. Bài mới a, Giới thiêu bài - HS lắng nghe, nhắc lại đầu bài. b, HD luyện tập Bài 1: - Bài yêu cầu chúng ta làm gì ? - Đặt tính rồi tính - Y/c hs làm bài . - 4 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở 71781 12198 18061 10670
- x 4 x 4 x 5 x 6 86782 48792 90305 64020 - Chữa bài ghi điểm - HS nhận xét Bài 2 - Gọi một hs đọc đề toán - 1 hs đọc - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ? - Tìm số lít dầu còn lại trong kho . - Để tính được số lít dầu còn lại trong - Cần tìm số lít dầu đã lấy đi kho chúng ta tìm gì ? - Y/chs làm bài - 1 hs lên bảng T2,1 hs giải, lớp làm vào Tóm tắt vở Có : 63150 l Bài giải Lấy : 3 l ần Số lít dầu đã lấy ra là : Mỗi lần : 10715 l 10715 x 3 = 32145 (l) Còn lại : ......l ? Số lít dầu còn lại là : 63150 - 32145 = 31005 (l) - Nhận xét, ghi điểm Đáp số : 31005 lít Bài 3 : - HS nhận xét - Bài toán y/c chúng ta làm gì ? - 1 hs đọc đề bài . - Trong biểu thức không có ngoặc đơn - Tính giá trị của biểu thức mà có các phép tính cộng trừ nhân chia - Nhân chia trước, cộng trừ sau. ta làm ntn ? - 4 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở . - Y/c hs làm bài. 10303 x 4 + 27854 ; 26742 + 70155 = 41212 + 27854 = 26742 + 70155 69066 = 96897 21507 x 3 - 18799; 81025 - 12071 x 6 =64521 - 18799 = 81025 - 72426 - Chữa bài ghi điểm . = 45722 = 8599 Bài 4 : - HS nhận xét - Goi hs nêu y/c của bài - Gv viết bảng : 11000 x 3. y/c cả lớp - Tính nhẩm nhân nhẩm . - HS nhân nhẩm và báo cáo kq : 33000. - Em đã thực hiên nhân nhẩm ntn ? - 11 nghìn x 3 = 33 nghìn
- - Y/c cả lớp làm vào vở. Gọi hs nối Vậy 11000 x 3 = 33 000. tiếp nêu cách nhẩm và Kq phép tính . - 3000 x 2 = 6000 11000 x 2 = 22.000 2000 x 3 = 6000 12.000 x 3 = 36.000 4000 x 2 = 8000 13.000 x 3 = 39.000 5000 x 2 =1000 15.000 x 2 = 30.000 4. Củng cố dặn dò - HS đổi chéo vở để KT. - Nhận xét tiết học - Về nhà luyện tập thêm vở BT toán. CB bài sau.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án bài 29: MS loài vật sống dưới nước - Tự nhiên Xã hội 2 - GV.L.K.Chi
4 p | 604 | 56
-
Giáo án bài Các số có 5 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
11 p | 441 | 48
-
Giáo án bài Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
6 p | 235 | 31
-
Giáo án Đại số 8 chương 1 bài 1: Nhân đơn thức với đa thức
11 p | 472 | 23
-
Giáo án bài Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
10 p | 114 | 9
-
Giáo án bài Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ) - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
5 p | 123 | 8
-
Giáo án bài Các số có 4 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
9 p | 182 | 8
-
Giáo án bài Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (không nhớ) - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
3 p | 129 | 6
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (Luyện tập)
15 p | 21 | 3
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
15 p | 31 | 3
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
10 p | 31 | 3
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)
5 p | 23 | 2
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số
4 p | 33 | 2
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
13 p | 15 | 2
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Các số có bốn chữ số (Tiếp theo)
20 p | 15 | 2
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo)
12 p | 22 | 2
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Các số có ba chữ số
12 p | 19 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn