Giáo án bài Chia số có 4 chữ số với số có 1 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
lượt xem 19
download
Thông qua bài Chia số có 4 chữ số với số có 1 chữ số học sinh biết thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số (trường hợp chia hết, trường hợp chia có dư, trường hợp có chữ số 0 ở thương), áp dụng phép chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số để giải các bài toán có liên quan, củng cố về giải toán có lời văn bằng 2 phép tính. Quý thầy cô cũng có thể tham khảo để có thêm tài liệu soạn giáo án.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án bài Chia số có 4 chữ số với số có 1 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
- Giáo án Toán 3 CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ. CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ. I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh . - Biết thực hiện phép chia số có 4 chữ s ố cho s ố có 1 ch ữ s ố ( tr ường h ợp chia hết ) - áp dụng phép chia số có 4 chữ số cho số có 1 ch ữ s ố đ ể gi ải các bài toán có liên quan. II. PHƯƠNG PHÁP : - Đàm thoại, luyện tập – thực hành . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. ổn định tổ chức : - Hát 2. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 học sinh lên bảng thực hiện - 3 học sinh lên bảng thực hiện ,lớp làm phép tính vào nháp . 260:2 ; 725:6 ; 361:3 260 2 725 6 361 3 06 130 12 120 06 120 00 05 01 0 5 1 - Chữa bài, ghi điểm - Học sinh nhận xét . 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài : - Nêu mục tiêu giờ học, ghi đầu bài . - Học sinh lắng nghe , nhắc lại đầu bài . b. Hướng dẫn thực hiện phép chia : (*) 6369 : 3 = ? - Giáo viên viết lên bảng phép tính . - 1 học sinh đọc lại phép tính . - Yêu cầu học sinh đặt tính và tính - Học sinh làm vào nháp, 1 học sinh lên
- tương tự như chia số có 3 chữ số với bảng thực hiện . số có 1 chữ số . 6369 3 - Yêu cầu học sinh nêu lại cách tính 03 2123 06 09 0 * 6 chia 3 được 2 viết 2 , 2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0. * Hạ 3, 3 chia 3 bằng 1, viết 1 , 1 nhân 3 bằng 3 , 3 trừ 3 bằng 0. * Hạ 6, 6 chia 3 bằng 2, viết 2 , 2 nhân 3 bằng 6 , 6 trừ 6 bằng 0. 6369 : 3 = 2123 * Hạ 9, 9 chia 3 bằng 3 , viết 3, 3 nhân 3 - Giáo viên nhận xét . bằng 9 , 9 trừ 9 bằng 0. - Hỏi : Để tìm kết quả phép chia này - Học sinh nhận xét . ta đã thực hiện mấy lượt chia? Lượt - Để tìm kết quả của phép chia này ta đã chia cuối cùng có số dư là mấy ? thực hiện 4 lượt chia. Lượt chia cuối cùng (*) Phép chia 1276 : 4 = ? có số dư là 0 . Ta gọi phép chia này là phep - Cách tiến hành tương tự như trên chia hết . - Giáo viên nhấn mạnh trong lượt chia - 1 học sinh lên bảng thực hiện, lớp làm thứ nhất phải lấy 2 chữ số để chia. vào nháp . 1276 4 07 319 36 0 *12 chia 4 được 3, 3 nhân 4 bằng 12, 12 trừ
- 12 bằng 0. * Hạ 7, 7 chia 4 được 1, 1 nhân 4 bằng 4, 7 trừ 4 bằng 3. - Cho học sinh nhận xét phép tính có 1276 :4=319 * Hạ 6 được 36 , 36 chia 4 gì khác phép chia trên ? được 9 , 9 nhân 4 bằng 36, 36 trừ 36 bằng - Giáo viên nhận xét. 0. c. Thực hành : - Học sinh nhận xét . Bài 1: - Thực hiện 3 lượt chia, lượt chia thứ nhất - Yêu cầu học sinh tự làm bài phải lấy 2 chữ số để chia, lượt chia thứ hai dư 3, lượt chia cuối cùng có số dư là 0 . Vậy đây là phép chia hết - 3 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở 4862 2 3369 3 2896 4 08 2431 03 1123 09 724 06 06 16 02 09 0 0 0 - yc 3 hs vừa thực hiện trình bày lại Hs nhận xét cách chia phép tính của mình. - Gv chữa bài, ghi điểm Bài 2: 2 hs đọc đề bài lớp theo dõi - Yc hs tự tóm tắt bài toán và trình bày - 1 hs lên bảng tóm tắt, 1 hs giải lời giải Tóm tắt: 4 thừng: 1648 gói 1 thùng: gói? Bài giải Số gói bánh có trong 1 thùng là
- 1648 : 4 482 (gói) Đáp số: 412 gói bánh - Chữa bài, ghi điểm - Hs nhận xét Bài 3: - Tìm x - Bài toán y/c làm gì? - x là thừa số chưa biết trong phép tính - x là Tp gì chưa biết trong phép tính? - Yc hs tự làm bài - 2 hs lên bảng, lớp làm vào vở Xx2 = 1846 Xx3=1578 X = 186 : 2 X = 1578 : 3 X = 923 X= 526 - Y/c hs nhắc lại cách tìm thừa số - Hs nhận xét chưa biết - Hs nêu 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về nhà luyện tập thêm vở bT toán. cb bài sau ******************************************************** CHIA SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ ( tiếp theo ) I. MỤC TIÊU: GIÚP HS: - Biết thự hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số ( trường hợp chia có dư ). - áp dụng phép chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số để giải bài toán có lời văn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mỗi hs chuẩn bị 8 hình tam giác vuông cân như BT3 ( SGK ). III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức: - Hát
- 2. KT bài cũ: - Gọi 3 hs lên bảng thực hiện - 3 hs lên bảng làm. phép tính: 5685 : 5 8480 : 4 7569 : 3 - Chữa bài ghi điểm. 5685 5 8480 4 7569 3 06 1137 04 2120 15 18 08 2523 35 00 06 0 0 09 0 3. Bài mới. Hs nhận xét a. Giới thiệu bài. - Nêu mục tiêu giờ dạy, ghi tên - hs lắng nghe, nhắc lại đầu bài. bài. b. HD thực hiện phép chia. * 9365 : 3 = ? - 1 hs đọc phép tính - yêu cầu hs tự đặt tính và tính. - 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào nháp - Yêu cầu hs vừa thực hiện phép 9365 3 -9 chia 3 được 3, viết 3 3 nhân 3 tính nhắc lại cách chia của mình 03 3921 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0 - 2 hs khác nhắc lại, giáo viên 06 - Hạ 3, 3 chia 3 được 1, 1 nhân kết hợp viết bảng. 05 3 bằng 3, 3 trừ 3 bằng 0 2 - Hạ 6, 6 chia 3 được 2, 2 nhân 9365 : 3 = 3121 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0 dư 2 - Hạ 5, 5 chi3 được 1, 1 nhân 3
- bằng 3, 5 trừ 3 bằng 2 - Yêu cầu hs nhận xét phép chia - Hs nhận xét: Đây là phép chia có số dư phải có dư hay không? Số dư so với nhỏ hơn số chia số chia thế nào? * 2249 : 4 = ? - 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào nháp - Các bước tiến hành tương tự 2249 4 - 22 chia 4 được 5, viết 5, 5 nhân như trên 24 262 4 bằng 20, 22 trừ 20 bằng 2 09 - Hạ 4, được 24, 24 chia 4 được 6, 1 6 nhân 4 bằng 24, 24 trừ 24 bằng 2249 : 4= 562 (dư 1) 0 Vì sao trong phép chia 2249 : 4 - vì Nếu lấy 1 chữ số của số bị chia là 2 thì só ta phải lấy 22 : 4 ở lượt chia thứ này bé hơn 4 nên ta phải lấy đến chữ số thứ 2 nhất? để có 22 chia 4. - Phép chia này là phép chia hết - Là phép chia có dư vì trong lần chia cuối hay có dư vì soa? cùng ta tìm được số dư là 1. c. Thực hành Bài 1: - Bài y/c chúng ta làm gì - Thực hiện phép chia 4 hs lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. - Y/c các hs vừa lên bảng lần 2469 2 6487 3 4159 5 lượt nêu rõ từng bước chia của 04 1234 04 2162 15 831 mình. 06 18 09 09 07 4 1 1 - Chữa bài, ghi điểm - Hs nhận xét Bài 2 - Gọi hs đọc đề bài
- - Bài toán cho ta biết gì - Có 1250 bánh xe, lắp vào các xe ô tô mỗi xe lắp 4 bánh - Bài toán hỏi gì? - Lắp được nhiều nhất bn ô tô và còn - Muốn biết lắp được bn ô tô và còn thừa mấy cái bánh. thừa mấy cái bánh ta làm ntn? - Ta phải lấy số bánh xe đã có chia cho số bánh xe lắp vào 1 cái xe.Thương tìm được chính là số xe ô tô được lắp bánh số dư chính là số bánh xe còn thừa - Y/c hs làm bài - 1 hs lên bảng làm, lớplàm vào vở Tóm tắt 4 bánh: 1 xe 1250 bánh...xe, thừa...bánh? - Kèm học sinh yếu Bài giải Ta có: 1250 : 4 =321 (dư 2) Vậy 1250 bánh xe lắp được nhiều nhất 312 xe ô tô và còn thừa ra 2 bãnhe. Đáp số: 312 ô tô, thừa 2 bãnhe - Chữa bài , ghi điểm - Hs nhận xét Bài 3. - Gv hs quan sát hình và tự xếp hình - Hs xếp hình vào vở, 1 hs lên bảng xếp - Gv theo dõi tuyên dương - Hs xếp hình đúng và nhanh
- - Hs nhận xét 4. Củng cố dặn dò: - Tổng kết giờ học dặn hs về nhà luyện tập thêm vở BT toán và chuẩn bị bì sau. ******************************************************** CHIA SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ ( Tiếp theo ) I. MỤC TIÊU: Giúp hs: - Biết thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số ( trường hợp có chữ số 0 ở thương ). - Củng cố về giải toán có lời văn bằng 2 phép tính. II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, luyện tập thực hành III. CÁC HĐ DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức: - Hát. 2. KT bài cũ: - Gọi 3 hs lên bảng thực hiện - 3 hs lên bảng làm, lớp đổi vở để KT. phép tính. 9436 3 5478 4 1272 5 9436 : 3 04 3145 14 1369 27 254 5478 : 4 13 27 22 1272 : 5 16 38 2 1 2 Chữa bài tập, ghi điểm. - Hs nhận xét. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - Nêu mục tiêu giờ dạy, ghi đầu - Hs lắng nghe, nhắc lại đầu bài. bài. b. HD thực hiện phép chia. - 1 hs đọc phép chia.
- * 4218 : 6 = ? 4218 6 • 42 chia 6 được 7, viết 7. - Y/c hs đặt tính và thực hiện 018 703 7 nhân 6 bằng 42, 42- 42= 0 phép tính. 0 • Hạ 1, 1 chia 6 được 0, viết - Y/c hs vừa lên bảng trình bày 0, 0 nhân 6 bằng 0, 1 trừ 0 bằng 1. lại cách chia, 1 hs ≠ nhắc lại. • Hạ được 1, 18 chia 6 được 0, 1 trừ 0 bằng 1. • Hạ 8 được 18, 18 chia 6 được 3 viết 3. 3 nhân 6 bằng 18, 18 trừ đi 18 bằng 0. - GV nhận xét nhấn mạnh lượt Vậy 4218 : 6 = 703/ chia thứ 2, 1 chia 6 được 0 viết 0 - Hs nhận xét: Đây là phép tính chia hết vì ở thương bên phải của 7. lần chia cuối cùng ta tìm được số dư là 0. * 2407 : 4 = ? - 1 hs đọc phép chia. - Tiến hành tương tự như trên. - 1 hs lên bảng chia, lớp chia vào vở. 2407 4 00 601 07 3 2407 : 4 = 601 ( dư 3 ). • 24 chia 4 được 6, viết 6, 6 nhân 4 bằng 24, 24 trừ 24 bằng 0. • Hạ 0, 0 chia 4 được 0, viết 0. 0 nhân 4 bằng 0, 0 trừ 0 bằng 0. • Hạ 7, 7 chia 4 đượ 1, viết 1, 1 nhân 4 bằng 4, 7 trừ 4 bằng 3. - Vì sao trong phép chia 2407 : 4 Vậy 207 : 4 = 601 ( dư 3 ). ta phải lấy 24 chia cho 4 ở lần - Vì nếu lấy 1 chữ số của số bị chia là 2 thì chia thứ nhất. số này bé hơn 4 nên ta phải lấy đến chữ số - Phép chia 2407 : 4 là phép chia
- hết hay phép chia có dư? Vì sao? thứ hai để có 24 chia 4. c. Luyện tập thực hành. - Là phép chia có dư vì trong lần chia cuối Bài 1: cùng ta tìm được số dư là 3. - Bài y/c chúng ta làm gì? - GV yêu cầu hs tự làm. - Y/c 4 hs vừa lên bảng lần lượt - Thực hiện phép tính. nêu rõ từng bước chia của mình. - 4 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở. 3224 4 1516 3 2819 7 02 806 01 505 01 402 24 16 19 0 1 5 1865 6 06 310 05 - Nhận xét, ghi điểm. 5 Bài 2: - Hs nhận xét. - Gọi hs đọc đề bài. - Đội công nhân phải sửa bao - 2 hs đọc đề bài. nhiêu mét đường? - Phải sửa 1215 m đường. - Đội đã sửa được bao nhiêu mét đường? - Đã sửa được 1/3 quãng đường. - Bài toán y/c tìm gì? - Muốn tính được số mét đường - Tìm số mét đường còn phải sửa. còn phải sửa ta phải biết được - Biết được số mét đường đã sửa. gì trước? - 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Tóm tắt: Bài giải: 1215 m Số mét đường đã sửa là: 1215 : 3 = 405 ( m ) đã sửa 1/3 còn phải sửa Số mét đường còn phải sửa là: 1215 - 405 = 810 ( m ) Đáp số: 810 m - Chữa bài, ghi điểm. - Hs nhận xét. Bài 3: - Y/c hs nêu cách làm bài. - Thực hiện từng phép chia, sau đó đối chiếu với phép chia trong bài để biết phép chia sau đó thực hiện đúng hay sai. - Y/c hs làm bài. - Hs làm bài - chữa bài. a. Đúng, b. Sai, c. Sai. - Vì sao phép tính b và c sai, sai ở - Phép tính b sai vì trong lần chia thứ 2 ph ải chỗ nào? là 0 chia 4 được 0, viết 0 vào thương bên phải số 4. - Phép tính c sai vì trong lần chia thứ hai phải là 2 chia 5 được 0, viết 0 vào thương ở bên phải số 5. - GV nhận xét. - Hs nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - Tổng kết giờ học, về nhà tập thêm vở BT toán, chuẩn bị bài sau. luyện ******************************************************** LUYỆN TẬP
- I. MỤC TIÊU: Giúp hs: - Củng cố về kĩ năng thực hiện phép tính chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số ( trường hợp thương có chữ số 0 ). - Củng cố về tìm thừa số chưa biết của phép nhân. - Giải bài toán có lời văn bằng 2 phép tính. - Chia nhẩm số tròn nghìn cho số có 1 chữ số. II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, luyện tập thực hành III. CÁC HĐ DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức: - Hát. 2. KT bài cũ: - Gọi 3 hs lên bảng thực hiện - 3 hs lên bảng. phép tính: 5078 5 9172 3 2406 6 5078 : 5 00 1015 01 3057 00 401 9172 : 3 07 17 06 2406 : 6 28 22 0 3 1 - Nhận xét, ghi điểm. - Hs nhận xét. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài, ghi tên bài. - Hs lắng nghe, nhắc lại đầu bài. b. HD luyện tập. Bài 1: - Bài y/c chúng ta làm gì? - Thực phép chia. - Y/c hs tự làm bài. - 3 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở. 1608 4 2035 5 4218 6 00 402 03 407 01 703 08 35 18
- 0 0 0 - Y/c 3 hs vừa lên bảng nhắc lại - Hs nhận xét. các bước chia phép tính của mình. - Chữa bài, ghi điểm. Bài 2: - Tìm x. - Bài toán y/c chúng ta làm gì? - 3 hs lên bảng, cả lớp làm bài vào vở. - Y/c hs tự làm. X × 7 = 2107 8 × X = 1640 X = 2107 : 7 X = 1640 : 8 X =301 X = 205 - Hs nhận xét. - Hs nêu. - Y/c hs nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết. - Nhận xét, ghi điểm. Bài 3: - 1 hs đọc đề bài, lớp đọc thầm. - Gọi hs đọc đề bài. - Có 2024 kg gạo, đã bán một phần tư số - Bài toán cho biết gì? gạo đó. - Số gạo còn lại sau khi bán. - Bài toán hỏi gì? - Tính được số kg gạo cửa hàng đã bán. - Muốn tính được số gạo còn lại trước hết ta phải tính được gì? - 1 hs lên bảng tóm tắt, 1 hs giải, lớp làm - Y/c hs tóm tắt và giải BT. vào vở. Tóm tắt Có: 2024 kg gạo. Đã bán: 1/4 số gạo. Còn lại: …..kg gạo.
- - Theo dõi hs làm bài. Kèm hs Bài giải yếu. Số kg gạo cửa hàng đã bán là: 2024 : 4 = 506 ( kg ). Số kg gạo cửa hàng còn lại là 2024 - 506 = 1518 ( kg ). Đáp số: 1518 kg gạo. - Hs nhận xét. - Chữa bài, ghi điểm. Bài 4: - Hs làm bài vào vở. - Y/c hs tự làm bài. - Hs nối tiếp nêu cách nhẩm và kết quả. - Gọi hs nối tiếp nêu cách nhẩm 6000 : 3 = 2000 8000 : 4 = 2000 và kết quả phép tính. 6000 : 2 = 3000 9000 : 3 = 3000 - Chữa bài ghi điểm. 4. Củng cố, dặn dò: - Tổng kết giờ học. - Dặn hs về nhà luyện tập thêm trong vở BT toán. - Chuẩn bị bài sau. ******************************************************** LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: Giúp hs: - Củng cố về kĩ năng thực hiện phép tính nhân, chia có 4 chữ số cho số có 1 chữ số. - Củng cố về giải toán có lời văn bằng một, hai phép tính. - Củng cố về chu vi của hình chữ nhật.
- II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, luyện tập thực hành III. CÁC HĐ DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức: - Hát. 2. KT bài cũ: - Gọi 2 hs lên bảng thực hiện - 2 hs lên bảng làm bài. phép tính: 1000 x 8: 2 2000 : 4: 2 1000 x 8: 2 = 8000 : 2 = 500 : 2 2000 : 4: 2 = 4000 = 250 - Nhận xét ghi điểm. - Hs nhận xét. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài, ghi tên bài. - Hs lắng nghe, nhắc lại tên bài. b. HD làm BT. - Bài 1: - Y/c hs tự làm bài. - 4 hs lên bảng, cả lớp làm vào vở. 821 1012 308 1230 x 4 x 5 x 7 x 6 3284 5060 2156 7380 3284 4 5060 5 2156 7 08 821 00 1012 05 308 04 06 56 0 10 0 0 7380 6 13 1230 18 00
- 0 - Hs nhận xét. - Được, vì ta lấy tích chia cho thừa số này - Khi đã biết 821 x 4 = 3284 ta có thì được thừa số kia. thể đọc ngay kết quả 3284 : 4 được không? Bài 2: - 4 hs lên bảng, dưới lớp làm vào vở. - Y/c hs tự làm bài. 4691 2 1230 3 - Y/c hs lần lượt nêu từng bước 06 2345 03 410 chia phép tính vừa thực hiện. 09 00 11 0 1 - Hs nhận xét. - Chữa bài, ghi điểm. Bài 3: - 1 hs đọc, lớp đọc thầm. - Gọi hs đọc đề bài. - Có 5 thùng sách. - Hỏi: Có mấy thùng sách? - Mỗi thùng có 306 quyển sách. - Mỗi thùng có bao nhiêu quyển sách? - Ta lấy số sách của 1 thùng nhân với số - Vậy tất cả có bao nhiêu quyển thùng cần tìm. sách vậy ta làm ntn? - Chia cho 9 thư viện. - Số sách này được chia cho mấy thư viện? - Mỗi thư viện nhận được bao nhiêu quyển - Bài toán hỏi gì? sách. Tóm tắt - Y/c hs tóm tắt và giải. Có: 5 thùng. - Theo dõi hs làm bài. 1 thùng: 306 quyển
- - Kèm hs yếu. Chia đều cho: 9 thư viện. 1 thư viện:….Quyển? Bài giải: 5 Thùng có số quyển sách là: 306 x 5 = 1530 ( quyển ). Mỗi thư viện được chia số quyển sách là: 1530 : 9 = 170 ( quyển ) Đáp án: 170 quyển. - Hs nhận xét. - Chữa bài ghi điểm. - Hs làm bài, đọc chữa bài. Bài 4 - Y/c hs tự làm 4. Củng cố, dặn dò: tập thêm, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét giờ học, về nhà luyện ********************************************************
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án bài Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
6 p | 233 | 31
-
Giáo án bài Chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
9 p | 420 | 30
-
Giáo án môn Toán lớp 3 :Tên bài dạy : Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
4 p | 230 | 17
-
Giáo án bài Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
8 p | 282 | 16
-
Giáo án bài Giới thiệu bảng chia - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
10 p | 233 | 16
-
Giáo án bài Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
8 p | 247 | 15
-
Giáo án bài Tìm số chia - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
6 p | 149 | 11
-
Giáo án bài Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
10 p | 113 | 9
-
Giáo án bài Chia số có hai chữ số cho số có 1 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
4 p | 119 | 8
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
5 p | 21 | 5
-
Giáo án môn Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 14: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (Tiết 3)
5 p | 18 | 4
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
7 p | 32 | 2
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Chia số bốn chữ số cho số có một chữ số (Tiếp theo)
7 p | 20 | 2
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Chia số bốn chữ số cho số có một chữ số
9 p | 15 | 2
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (Tiếp theo)
10 p | 35 | 2
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (Tiếp theo)
8 p | 26 | 2
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
7 p | 21 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn