intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án bài Chu vi hình vuông - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng

Chia sẻ: Nguyễn Phi Hùng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

358
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua bài Chu vi hình vuông học sinh xây dựng và ghi nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông, nắm được công thức tính chu vi hình vuông và vận dụng quy tắc tính cũng như công thức chu vi hình vuông để giải các bài toán có liên quan. Quý thầy cô cũng có thể tham khảo để có thêm tài liệu soạn giáo án.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án bài Chu vi hình vuông - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng

  1. Giáo án Toán 3 Chu vi hình vuông I) Mục tiêu: Giúp học sinh - Xây dựng và ghi nhớ quy tắc tính chu vi hìnhvuông - Vận dụng quy tắc tính chu vi hình vuông để giải các bài toán có liên quan II) Đồ dùng dạy học - Thước thẳng, phấn màu III) Phương pháp - Đàm thoại, luyện tập thực hành IV) Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức Hát 2. Kiểm tra bài cũ - KT bài tập giao về nhà của học - Đổi vở kiểm tra chéo sinh - 4,5 học sinh nêu quy tắc tính chu vi - Gọi vài học sinh nêu quy tắc tính hình chữ nhật chu vi hình chữ nhật? - HS nhận xét - Nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài, ghi tên bài lên - HS lắng nghe bảng b. HD xây dựng công thức tính chu vi hình vuông - GV vẽ lên bảng hình vuông ABCD có cạnh 3 dm và yêu cầu học sinh tính chu vi của hình vuông ABCD.
  2. - HS tính chu vi hình vuông vào vở, vài học sinh nêu miệng cách tính + Chu vi hình vuông ABCD là - Yêu cầu học sinh nhận xét phép 3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( dm ) tính - HS nêu: 3 x 4 = 12 ( dm) 3 + 3 + 3 + 3 = 12 để có cách tính - 3 là độ dài cạnh hình vuông khác? - 4 là số cạnh của hình vuông - Cách thứ 2: 3 x 4 = 12 ( dm ) - 3 là gì của hình vuông? - Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ - 4 là gì của hình vuông? dài 1 cạnh nhân với 4 - Cách tính nào nhạn gọn hơn - HS đọc CN - ĐT quy tắc - Vậy muốn tính chu vi hình vuông ta làm như thế nào? c. Luyện tập Bài 1: - Cho học sinh tự làm bài sau đó đổi - HS làm bài vào vở, 2 học sinh lên bảng chéo vở để kiểm tra bài của nhau làm Cạnh 12 cm 31 cm HV - GV nhận xét Ch vi 12 x 4 = 48 31 x 4 = HV (cm) 124(cm) - HS nhận xét Bài 2:
  3. - Gọi học sinh đọc đề bài - 1 học sinh đọc đề, lớp đọc thầm - Muốn tính độ dài của dây ta làm - Ta tính chu vi của hình vuông có cạnh 10 như thế nào? cm - Yêu cầu học sinh áp dụng quy tắc - HS là vào vở, 1 học sinh lên bảng làm tính chu vi hình vuông để làm vào bài vở Bài giải Đoạn dây đó dài là 10 x 4 = 40 (cm) - GV nhận xét, ghi điểm Đáp số: 40 cm Bài 3: - 1 học sinh đọc đề - Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta - Ta phải biết được chiều dài và chiều phải biết được gì? rộng của hình chữ nhật - Chiều rộng hình chữ nhật bằng - Chiều rộng hình chữ nhật bằng 20 cm bao nhiêu? chính là cạnh của viên gạch hình vuông - Chiều dài của HCN như thế nào so - Chiều dài của hình chữ nhật gấp 3 lần với chiều rộng của hình chữ nhật? chiều rộng của HCN (cạnh của viên gạch HV) - Yêu cầu học sinh làm bài - HS làm vào vở, 1 học sinh lên bảng làm Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là 20 x 3 = 60 ( cm ) Chu vi hình chữ nhật là: ( 60 + 20 ) x 2 = 160 ( cm) Đáp số: 160 cm - GV nhận xét, ghi điểm - HS nhận xét Bài 4: - Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu - 1 HS đọc yêu cầu bài tập, lớp đọc thầm - Yêu cầu đo cạnh hình vuông MNPQ, sau - Bài tập yêu cầu làm gì? đó tính chu vi hình vuông MNPQ - Đo từ vạch số 0
  4. - Đo cạnh hình vuông thì đo từ vạch - HS làm vào vở, đổi vởi kiểm tra số mấy trên thước có vạch chia cm? - Vài học sinh đọc chữa bài - Yêu cầu học sinh thực hiện đo Bài giải cạnh hình vuông và tính chu vi hình Cạnh của hình vuông MNPQ là 3 cm vuông MNPQ Chu vi của hình vuông MNPQ là - GV nhận xét, ghi điểm 3 x 4 = 12 ( cm ) Đáp số: 12 cm 4. Củng cố dặn dò - Đọc thuộc quy tắc tính chu vi hình vuông, chuẩn bị bài sau ********************************************************* Luyện tập I) Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về - Tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông - Giải các bài toán có nội dung hình học II) Phương pháp Đàm thoại, luyện tập thực hành III) các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức Hát 2. KT bài cũ - Yêu cầu học sinh nêu quy tắc tính - 4,5 học sinh nêu chu vi hình chữ nhật, hình vuông? - Lớp nhận xét - GV nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng - HS lắng nghe, nhắc lại đầu bài b. HD Luyện tập Bài 1: - Yêu cầu học sinh tự làm bài - 2 học sinh đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
  5. - HS làm vào vở, lớp đọc thầm Bài giải a) Chu vi hình chữ nhật đó là (30 + 20 ) x 2 = 100 (m) b) Chu vi hình chữ nhật đó là: (15 + 8 ) x 2 = 46 (cm) Đáp số: a) 100 m b) 46 cm - Chữa bài, ghi điểm - HS nhận xét Bài 2: - HD: Chu vi của khung bức tranh -1 học sinh đọc đề bài,lớp đọc thầm chính là chu vi của hình vuông có cạnh - HS làm bài, sau đó 2 hcọ sinh ngồi 50 cm. cạnh nhau đổi chéo vở KT - 1 học sinh lên bảng chữa bài Bài giải Tóm tắt Chu vi khung bức tranh đó là Cạnh khung tranh: 50 cm 50 x 4 = 200 ( cm) Chu vi…….m? Đổi 200 cm = 2 m * Lưu ý học sinh: Tính chu vi khung Đáp số: 2 m bức tranh bằng cm cuối cùng mới đổi - HS nhận xét về m - Chữa bài, ghi điểm Bài 3: - Bài toán cho biết gì? - 2 học sinh đọc đề - Bài toán hỏi gì? - Chu vi của hình vuông 24 cm - Muốn tính cạnh hình vuông ta làm - Tính cạnh của hình vuông như thế nào? vì sao? - Ta lấy chu vi chia cho 4. Vì chu vi là
  6. tổng của 4 cạnh bằng nhau nên lấy chu vi chia đều cho 4 cạnh thì sẽ ra độ dài của 1 cạnh. - Yêu cầu học sinh là bài - HS là bài vào vở, vài học sinh đọc chữa bài GV kết hợp ghi bảng Cạnh của hình vuông đó là: 24 : 4 = 6 ( cm) - Nhận xét, ghi điểm - HS nhận xét Bài 4: - Gọi học sinh đọc yêu cầu - 1 học sinh đọc, lớp đọc thầm - GV vẽ sơ đồ lên bảng HS quan sát rồi trả lời câu hỏi của GV - Bài toán cho biết gì? - Nửa chu vi HCN là gì? - Bài toán hỏi gì? - Làm thế nào để tính được chiều dài HCN? - Lấy nửa chu vi trừ đi chiều rộng sẽ - Yêu cầu học sinh làm bài ra chiều dài: - GV chữa bài ghi điểm - HS làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm Chiều dài hình chữ nhật là 60 – 20 = 40 ( m ) Đáp số: 40 m - HS nhận xét 4. Củng cố dặn dò: - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau ********************************************************* Luyện tập chung I) Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về
  7. - Phép nhận, chia trong bảng, phép nhân chia các số có hai, ba ch ữ số cho số có 1 chữ số: - Tính giá trị của biểuthức - Tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật, giải bài toán về tìm m ột ph ần mấy của 1 số II) Phương pháp - Đàm thoại, luyện tập thực hành III) Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức Hát 2. KT bài cũ - Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện - 2 học sinh lên bảng làm bài phép tính 48 103 48 x 6; 103 x 9 6 9 288 927 - HS nhận xét - Chữa bài, ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng - HS lắng nghe, nhắc lại đầu bài b. HD luyện tập Bài 1: - Yêu cầu học sinh tự làm bài, sau đó 2 - HS làm bài vào vở và KT bài của nhau học sinh ngồi cạnh nhau đổi vở để KT - HS nối tiếp nêu kết quả phép tính. 9 x 5 = 45 63 : 7 = 9 3 x 8 = 24 40 : 5 = 8 6 x 4 = 24 45 : 9 = 5 2 x 8 = 16 81 : 9 = 9 - HS nhận xét - GV nhận xét, ghi điểm Bài 2: - Yêu cầu học sinh tự làm bài - HS làm vào vở, 2 học sinh lên
  8. bảng làm 47 281 108 75 5 3 8 6 235 843 864 450 - HS nhận xét - Yêu cầu học sinh nhắc lại cách đặt tính và cách tính Bài 3: - Gọi học sinh đọc đề bài - 2 học sinh đọc đề bài; lớp đọc thầm - Yêu cầu học sinh nhắc lại cách tính - Muốn tínhc hu của hình chữ nhật ta chu vi của hình chữ nhật lấy độ dài 1 cạnh rồi nhân với 4 - Yêu cầu học sinh tóm tắt và giải - HS tóm tắt và giải vào vở - 1 học sinh lên abngr tóm tắt, 1 học sinh giải - Chữa bài ghi điểm - HS nhận xét Bài 4: - Gọi học sinh đọc đề bài - 2 học sinh đọc đề, lớp đọc thầm - Bài toán cho biết gì? - Có 81 m vải, đã bán 1/3 số mét vải, - Bài toán hỏi gì? sau đó lấy số vải ban đầu trừ đi số m - Muốn biết sau khi đã bán 1/3 số vải vải đã bán thì còn lại bao nhiêu mét vải ta phải - HS làm vào vở, 1 hócinh lên bảng tóm biết được gì? tắt, 1 học sinh giải trên bảng lớp. - Yêu cầu làm bài Tóm tắt Bài giải
  9. Số mét vải đã bán là 81 : 3 = 27 ( m) Số mét vải còn lại là - Chữa bài, ghi điểm 81 – 27 = 54 ( m) Đáp số: 54 m vải - HS nhận xét Bài 5: - Yêu cầu học sinh nhắc lại cách tính - HS làm vào vở, 2 học sinh lên bảng giá trị của biểu thức làm a) 25 x 2 + 30 = 50 + 30 = 80 b) 75 + 15 x 2 = 75 + 30 - Chữa bài, ghi điểm = 105 - HS nhận xét 4. Củng cố dặn dò - Về nhà ôn tập thếm để chuẩn bị kiểm tra học kỳ I *********************************************************
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2