Qua bài học Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Các dân tộc, luyện đặt câu có hình ảnh so sánh GV giúp HS mở rộng vốn từ về các dân tộc, biết thêm tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta, điền đúng từ ngữ thích hợp (gắn với đời sống của đồng bào dân tộc) điền vào chỗ trống.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Giáo án bài LTVC: Mở rộng vốn từ: Các dân tộc, câu so sánh - Tiếng việt 3 - GV.N.Tấn Tài
- Giáo án Tiếng việt 3
Luyện từ và câu
Tiết 15: Từ ngữ về các dân tộc. Luyện tập về so sánh.
I. Mục tiêu
- Mở rộng vốn từ về các dân tộc, biết thêm tên một số dân tộc thiểu số ở
nước ta, điền đúng từ ngữ thích hợp ( gắn với đời sống của đồng bào dân tộc )
điền vào chỗ trống
- Tiếp tục học về phép so sánh.
II. Đồ dùng
GV : Giấy khổ to viết tên 1 số dân tộc nước ta, bản đồ VN, tranh minh
hoạ BT3,
bảng phụ viết BT4, BT2
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Làm bài tập 2, 3 tiết LT&C tuần 14 - 2 HS làm
B. Bài mới - Nhận xét bạn
1. Giới thiệu bài
- nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS làm BT
- * Bài tập 1 / 126
- Nêu yêu cầu BT + Kể tên một số dân tộc thiểu số ở
- phát giấy nước ta
- làm theo nhóm
- Đại diện mỗi nhóm dán bài lên bảng,
đọc kết quả
- Nhận xét nhóm bạn
- GV dán giấy viết tên 1 số dân tộc, chỉ
vào bản đồ nơi cư chú của các dân tộc - Quan sát
đó - Làm bài vào vở
+ Lời giải :
- Các dân tộc thiểu số ở phía Bắc :
Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Hmông,
Hoa, Giáy, Tà - ôi.....
- Các dân tộc thiểu số ở miền Trung :
Vân Kiều, Cơ - ho, Khơ - mú, Ê - đê,
Ba - na,...
- Các dân tộc thiểu số ở miền Nam :
Khơ - me, Hoa, Xtiêng.
* Bài tập 2 / 126 + Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn
- Nêu yêu cầu BT để điền vào chỗ trống
- đọc ND bài, làm bài vào vở
- 4 em lên bảng làm
- Nhận xét bạn
- - treo bảng phụ - 4 em đọc bài làm của mình
+ Lời giải : a. bậc thang,
b. nhà rông
c. nhà sàn,
d. Chăm
+ QS từng cặp sự vật được vẽ rồi viết
những câu có hình ảnh so sánh các sự
vật trong tranh.
* Bài tập 3 / 126
- QS tranh. 4 HS nối nhau nói tên từng
- Nêu yêu cầu BT
cặp sự vật. Làm bài vào vở
- Đọc bài làm của mình
- Lời giải :
+ Trăng tròn như quả bóng.
+ Mặt bé tươi như hoa.
+ Đèn sáng như sao.
+ Đất nước ta cong cong hình chữ S.
+ Tìm từ thích hợp với mỗi chỗ trống
- nhận xét
- Làm bài cá nhân
* Bài tập 4 / 126
- Tiếp nối nhau đọc bài làm của mình
- Nêu yêu cầu BT
+ Lời giải :
- Công cha nghĩa mẹ được so sánh như
núi Thái Sơn.
- - Trời mưa, đường đất sét trơn như bôi
- nhận xét mỡ.
- Ở thành phố có nhiều toà nhà cao
như núi.
IV. Củng cố, dặn dò
- GV khen những em có ý thức học tốt
- Nhận xét chung tiết học.